Hỗ Trợ Trực Tuyến

Tel: (027) 2387 4213

Sơ đồ đường đi

Thống kê truy cập

997347
Hôm nay
Tổng cộng
1140
997347

BỆNH VIỆN CẦN GIUỘC

BỆNH VIỆN CẦN GIUỘC

STT Tên dịch vụ Số tiền Ghi chú
1 2 3 4
2 Khám bệnh 31.000  
3 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000  
4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000  
5 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc 245.700 Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
6 Ngày giường bệnh Nội khoa:    
7 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 149.800  
8 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 133.800  
9 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 112.900  
10 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng    
11 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 133.800  
12 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
13 Siêu âm    
14 Siêu âm 49.000  
15 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600  
16 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211.000  
17 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 446.000 Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
18 Chụp X-quang thường    
19 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 47.000 Áp dụng cho 01 vị trí
20 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 53.000 Áp dụng cho 01 vị trí
21 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 53.000 Áp dụng cho 01 vị trí
22 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 66.000 Áp dụng cho 01 vị trí
23 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 98.000  
24 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 113.000  
25 Mammography (1 bên) 91.000  
26 Chụp Xquang số hóa    
27 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69.000 Áp dụng cho 01 vị trí
28 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94.000 Áp dụng cho 01 vị trí
29 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119.000 Áp dụng cho 01 vị trí
30 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 209.000  
31 Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 929.000  
32 Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 371.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
33 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 536.000  
34 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 970.000  
35 CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
36 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 454.000  
37 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
38 Cắt chỉ 30.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
39 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 150.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
40 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131.000  
41 Chọc dò tuỷ sống 100.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
42 Đặt catheter động mạch quay 533.000  
43 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640.000 Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ
44 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.113.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
45 Đặt nội khí quản 555.000  
46 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
47 Hút dịch khớp 109.000  
48 Hút đờm 10.000  
49 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549.000  
50 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 410.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
51 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 231.000  
52 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 385.000  
53 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 287.000  
54 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278.000  
55 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179.000  
56 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000  
57 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228.000  
58 Rửa bàng quang 185.000 Chưa bao gồm hóa chất.
59 Rửa dạ dày 106.000  
60 Rút máu để điều trị 216.000  
61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172.000  
62 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000  
63 Sinh thiết vú 144.000  
64 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968.000  
65 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
66 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59.400  
67 Tháo bột khác 49.500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
68 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài   ≤ 15cm 55.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
69 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600  
70 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
71 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109.000  
72 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129.000  
73 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174.000  
74 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227.000  
75 Thay canuyn mở khí quản 241.000  
76 Thở máy (01 ngày điều trị) 533.000  
77 Thông đái 85.400  
78 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78.000  
79 Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch) 10.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
80 Tiêm khớp 86.400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
81 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
82 Truyền tĩnh mạch 20.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
83 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 172.000  
84 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 224.000  
85 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 244.000  
86 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 286.000  
87 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
88 Châm (các phương pháp châm) 81.800  
89 Điện châm 75.800  
90 Điện xung 40.000  
91 Hồng ngoại 41.100  
92 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50.500  
93 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
94 Tập do cứng khớp 41.500  
95 Tập do liệt ngoại biên 24.300  
96 Tập do liệt thần kinh trung ương 38.000  
97 Tập dưỡng sinh 20.000  
98 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52.400  
99 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9.800  
100 Tập vận động đoạn chi 44.500  
101 Tập vận động toàn thân 44.500  
102 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27.300  
103 Tập với hệ thống ròng rọc 9.800  
104 Thuỷ châm 61.800 Chưa bao gồm thuốc.
105 PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
106 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 696.000  
107 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.167.000  
108 NỘI TIẾT    
109 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245.400  
110 Các thủ thuật còn lại khác    
111 Thủ thuật loại I 575.000  
112 Thủ thuật loại II 369.000  
113 Thủ thuật loại III 204.000  
114 NGOẠI KHOA    
115 Ngoại Lồng ngực - mạch máu    
116 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.524.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
117 Phẫu thuật u máu các vị trí 2.896.000  
118 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.689.000  
119 Tiêu hóa    
120 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.789.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
121 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.460.000  
122 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.157.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
123 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.709.000  
124 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.461.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
125 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.678.000  
126 Cắt phymosis 224.000  
127 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173.000  
128 Thắt các búi trĩ hậu môn 264.000  
129 Xương, cột sống, hàm mặt    
130 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 688.000  
131 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635.000  
132 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 250.000  
133 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 150.000  
134 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 386.000  
135 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 208.000  
136 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310.000  
137 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 155.000  
138 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225.000  
139 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 150.000  
140 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320.000  
141 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 200.000  
142 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320.000  
143 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320.000  
144 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 611.000  
145 Nắn, bó gẫy xương đòn 115.000  
146 Nắn, bó gẫy xương gót 135.000  
147 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135.000  
148 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2.767.000  
149 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.429.000 Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
150 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.657.000  
151 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.609.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
152 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.681.000  
153 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.752.000  
154 Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu 2.531.000  
155 PHỤ SẢN    
156 Bóc nang tuyến Bartholin 1.237.000  
157 Bóc nhân xơ vú 947.000  
158 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109.000  
159 Cấy - tháo thuốc tránh thai 200.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai
160 Chích áp xe tầng sinh môn 781.000  
161 Chích áp xe tuyến Bartholin 783.000  
162 Chích apxe tuyến vú 206.000  
163 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753.000  
164 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 805.000  
165 Chọc dò túi cùng Douglas 267.000  
166 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 210.000  
167 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser  146.000  
168 Đỡ đẻ ngôi ngược 927.000  
169 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675.000  
170 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.114.000  
171 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.000 Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.
172 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877.000  
173 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191.000  
174 Hút thai dưới siêu âm 430.000  
175 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.525.000  
176 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.810.000  
177 Khâu tử cung do nạo thủng 2.673.000  
178 Khâu vòng cổ tử cung 536.000  
179 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.524.000  
180 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82.100  
181 Lấy dị vật âm đạo 541.000  
182 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.728.000  
183 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.147.000  
184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331.000  
185 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268.000  
186 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 161.000  
187 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177.000  
188 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383.000  
189 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.564.000  
190 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.594.000  
191 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.553.000  
192 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4.056.000  
193 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.223.000  
194 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.246.000  
195 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.335.000  
196 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.704.000  
197 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.835.000  
198 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.241.000  
199 Soi cổ tử cung 58.900  
200 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 370.000  
201 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
202 Phẫu thuật loại II 1.373.000  
203 Phẫu thuật loại III 1.026.000  
204 Thủ thuật loại I 543.000  
205 Thủ thuật loại II 368.000  
206 Thủ thuật loại III 174.000  
207 MẮT    
208 Bơm rửa lệ đạo 35.000  
209 Chích chắp hoặc lẹo 75.600  
210 Chữa bỏng mắt do hàn điện 27.000  
211 Đo nhãn áp 23.700  
212 Đo thị lực khách quan 65.500  
213 Đốt lông xiêu 45.700  
214 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 774.000  
215 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75.300  
216 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314.000  
217 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 61.600  
218 Lấy sạn vôi kết mạc 33.000  
219 Mổ quặm 1 mi - gây tê 614.000  
220 Mổ quặm 2 mi - gây tê 809.000  
221 Nặn tuyến bờ mi 33.000  
222 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 97.900  
223 Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) 39.000  
224 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 49.600  
225 Thông lệ đạo hai mắt 89.900  
226 Thông lệ đạo một mắt 57.200  
227 Tiêm dưới kết mạc một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
228 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
229 TAI MŨI HỌNG    
230 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201.000  
231 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271.000  
232 Cắt Amiđan (gây mê) 1.033.000  
233 Chích rạch vành tai 57.900  
234 Chọc hút dịch vành tai 47.900  
235 Đốt họng hạt 75.000  
236 Hút xoang dưới áp lực 52.900  
237 Khí dung 17.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
238 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.000 Chưa bao gồm thuốc.
239 Lấy dị vật họng 40.000  
240 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60.000  
241 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 508.000  
242 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 150.000  
243 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 346.000  
244 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 187.000  
245 Lấy nút biểu bì ống tai 60.000  
246 Nhét meche hoặcbấc mũi 107.000  
247 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 210.000  
248 Nội soi Tai Mũi Họng 202.000  
249 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 24.600  
250 RĂNG - HÀM - MẶT    
251 Điều trị răng    
252 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316.000  
253 Điều trị tuỷ lại 941.000  
254 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 539.000  
255 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 769.000  
256 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 409.000  
257 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 899.000  
258 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261.000  
259 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369.000  
260 Hàn composite cổ răng 324.000  
261 Hàn răng sữa sâu ngà 90.900  
262 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124.000  
263 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70.900  
264 Nắn trật khớp thái dương hàm 100.000  
265 Nạo túi lợi 1 sextant 67.900  
266 Nhổ chân răng 180.000  
267 Nhổ răng đơn giản 98.600  
268 Nhổ răng khó 194.000  
269 Nhổ răng số 8 bình thường 204.000  
270 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320.000  
271 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 33.600  
272 Phục hồi thân răng có chốt 481.000  
273 Răng sâu ngà 234.000  
274 Răng viêm tuỷ hồi phục 248.000  
275 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.700  
276 Sửa hàm 180.000  
277 Trám bít hố rãnh 199.000  
278 Các phẫu thuật hàm mặt    
279 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324.000  
280 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 429.000  
281 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 389.000  
282 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 509.000  
283 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.657.000  
284 Điều trị đóng cuống răng 447.000  
285 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 532.000  
286 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.594.000  
287 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
288 Phẫu thuật loại I 2.084.000  
289 Phẫu thuật loại II 1.301.000  
290 Phẫu thuật loại III 866.000  
291 Thủ thuật loại I 465.000  
292 Thủ thuật loại II 264.000  
293 Thủ thuật loại III 135.000  
294 BỎNG    
295 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 235.000  
296 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 392.000  
297 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
298 Phẫu thuật loại I 2.536.000  
299 Phẫu thuật loại II 1.642.000  
300 Phẫu thuật loại III 1.107.000  
301 Thủ thuật loại I 485.000  
302 Thủ thuật loại II 345.000  
303 Thủ thuật loại III 199.000  
304 GÂY MÊ    
305 Gây mê thay băng bỏng    
306 Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 361.000  
307 Gây mê khác 632.000  
308 XÉT NGHIỆM    
309 Huyết học    
310 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 100.000  
311 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.400  
312 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000  
313 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30.200  
314 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 67.200  
315 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 145.000  
316 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.400  
317 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel); 78.400  
318 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 72.600  
319 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 28.000  
320 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16.800  
321 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12.300  
322 Thời gian máu đông 12.300  
323 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 61.600  
324 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 39.200  
325 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 33.600  
326 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35.800  
327 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 103.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
328 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 35.800  
329 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 44.800  
330 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 39.200  
331 Hóa sinh    
332 Máu    
333 Alpha FP (AFP) 90.100  
334 Beta - HCG 84.800  
335 CEA 84.800  
336 CRP định lượng 53.000  
337 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 28.600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
338 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.200 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
339 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21.200  
340 Định lượng Ethanol (cồn) 31.800  
341 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 31.800  
342 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 26.500  
343 Đường máu mao mạch 23.300  
344 Ferritin 79.500  
345 Gama GT 19.000  
346 HbA1C 99.600  
347 Nồng độ rượu trong máu 29.600  
348 Phản ứng CRP 21.200  
349 RF (Rheumatoid Factor) 37.100  
350 T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại) 63.600  
351 Troponin T/I 74.200  
352 TSH 58.300  
353 Nước tiểu    
354 Amphetamin (định tính) 42.400  
355 Marijuana định tính 42.400  
356 Opiate định tính 42.400  
357 Tổng phân tích nước tiểu 37.100  
358 Vi sinh    
359 Anti-HIV (nhanh) 51.700  
360 Anti-HCV (nhanh) 51.700  
361 ASLO 40.200  
362 HBeAg test nhanh 57.500  
363 HBsAg (nhanh) 51.700  
364 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36.800  
365 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40.200  
366 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 31.000  
367 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115.000  
368 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 138.000  
369 Salmonella Widal 172.000  
370 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 230.000  
371 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:    
372 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 322.000  
Thứ tư, 16 Tháng 11 2016 01:39

Vật tư y tế 2016

Tên vật tư Đơn vị tính Đơn giá
Cidex OPA bình 783,000
Băng treo tay các số (Size 1;2;3) Cái 16,800
Nẹp cẳng bàn chân P-T(đổ khuôn từ gối đến bàn chân, có nhiều lỗ thông khí ,lót mút vải dệt kim, dán xé,đế gắncao su chống trựơt) (các loại size) Cái 97,965
Nẹp cẳng chân chống xoay Cái 97,125
Nẹp cột sống lưng  (Vải mút dệt kim,3 thân ráp,4 thanh nhôm rộng 2cm dày 3mm dây thun ngòai co giãn tốt,Dán xé 5cm dài 50cm)  Cái 63,000
Nẹp đùi cẳng chân (Số 7) Cái 63,000
Nẹp đùi Zimmer 55cm; 60cm; 65cm; 70cm; (mút dệt kim dày 6cm vải lót Niles,nẹp gắn 4 thanh nhôm dày 3mm, rộng 2cm dài 55cm; 60cm; 65cm; 70cm ở hai bên và phía sau,dán xé dài 2,5m chia cho 5 nuột dây ngang 4cm,khoen nhôm 4cm) Cái 63,000
Nẹp hơi cổ chân dài các loại size Cái 70,035
Nẹp hơi cổ chân ngắn các loại size Cái 70,035
Nẹp ngón các cở Cái 9,755
Nẹp thun cổ tay các loại size Cái 28,000
Nẹp thun gối các loại size Cái 32,320
Nẹp thun khuỷu tay các loại size Cái 28,000
Nẹp vải cẳng chân số 3;4; 5 (T-P) Cái 90,250
Nẹp vải cánh bàn tay phải / trái (Các loại size) Cái 97,965
Túi treo tay các loại Cái 16,800
Vít cứng 3.5x từ 10 đến 65 mm con 34,860
Vít cứng 4.5x30mm đến 50mm con 37,800
Băng cuộn 0.09*3m Cuộn 2,458
Băng thun y tế 10cm x 4m Cuộn 15,640
Bông gòn thấm nước 1kg Kg 129,500
Bông mỡ (Coton carde) Kg 118,400
Gạc y tế  Mét 4,557
Gạc y tế 7,5cm x 7,5cm, 4 lớp Miếng 380
Lưới điều trị thoát vị bẹn Polypropylene 15cm*15cm Miếng 965,000
Que quấn gòn (Gói/100 cây) Gói 21,000
Khẩu trang giấy 3 lớp (thun đeo tai)  Cái 615
Kim cánh bướm 23G, 25G, 27G    Cái 1,050
Kim tiêm các số  Cây 315
Ống tiêm 1ml  Ống 645
Ống tiêm 2ml, 3ml Ống 670
Dây cho ăn số 16 FR dài 1300mm Sợi 4,599
Chỉ Black silk 3/0 75cm kim tam giác 18mm, 3/8c Tép 15,120
Chỉ Nylon 2/0 75cm kim tam giác26mm, 3/8c Tép 11,890
Chỉ Nylon đơn sợi 4/0, dài 75cm, kim tam giác 18mm, 3/8c Tép 12,150
Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglactin 910,số 2/0,dài 75cm,kim tròn 26mm,1/2c Tép 71,400
Chromic catgut 3/0, dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2c Tép 17,375
Bao đo máu sau sinh Cái 7,182
Dây thở oxy 1mũi dài 400mm các số Sợi 2,887
Dây thở oxy 2 nhánh các size Sợi 5,250
Ống hút đàm nhớt có khóa 500mm các size Sợi 3,339
Thanh đè lưỡi Hộp 15,393
Băng bột bó xương 15cm x 2,7m Cuộn 28,350
Băng bột bó xương 10cm x 2,7m Cuộn 25,200
Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ Cuộn 81,000
Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ Cuộn 81,000
Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ Cuộn 81,000
Băng thun 2,5cm*5m Cuộn 14,200
Băng thun 10cm*4,5m Cuộn 14,800
Gạc 7,5cm*30 Miếng 2,220
Ống tiêm 50ml (cho ăn) G/ 1 Ống 11,500
Bơm tiêm 5ml kim (23 + 25) cây 932
Kim pha thuốc số 18 cây 550
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ cây 5,500
Kim chọc dò các loại, các cỡ cây 17,500
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ Cây 1,575
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) sợi 6,825
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động sợi 9,200
Găng thường Đôi 1,722
Găng tay tiệt trùng các cỡ Đôi 6,048
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ cái 16,000
Dây thông tiểu 2 nhánh các số(10-22) Sợi 7,800
Đai dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ Cái 60,000
Nẹp dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ Bộ 25,000
Thứ ba, 15 Tháng 11 2016 07:06

Giá thuốc 2016

DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NĂM 2016

( Căn cứ Quyết định 692/ SYT-NVD ngày 25 tháng 5 năm 2016)

Tên thuốc hay hoạt chất Tên biệt dược Đường dùng, dạng dùng Đơn vị tính Quy cách đúng gói Đơn giá đề nghị trúng thầu
Tobramycin + dexamethason Tobcol - Dex Nhỏ mắt Chai Lọ 5ml 8,505
Spiramycin + metronidazol Maxdazol Uống Viên Hộp 2vỉ x 10viên 798
Phloroglucinol hydra + trimethyl phloroglucinol Spasless                            Tiêm Ống Hộp 1vỉ x 6ống 17,850
Paracetamol + Methocarbamol PAROCONTIN Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 2,289
Azithromycin MYEROMAX 500 Uống Viên Hộp 3 viên nén dài bao phim 5,250
Kali clorid Kaldyum Uống Viên Hộp 1 lọ 50 viên 1,800
Lidocain (hydroclorid) LIDOCAIN Tiêm Lọ H/ 10 lọ 15,750
Alpha chymotrypsin α-chymotrypsin 5000 IU Tiêm Lọ Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 5,271
Tobramycin Biracin -E Nhỏ mắt Chai Hộp 1 lọ x 5ml 4,179
Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
Biresort 10 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 20 viên 546
Natri clorid Natri clorid 0,9% Dùng ngoài Chai Chai 500ml, T/20 8,274
Kẽm gluconat Tozinax Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên 357
Mecobalamin Meconer 500 µg Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên 580
Đương quy, Bạch quả. Bổ huyết ích não BDF Uống Viên Hộp 6 vỉ x10 viên 1,344
Ketoprofen Pacific Ketoprofen Miếng dán Miếng Gói
/ 06 miếng -
8,900
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Gumas Uống Gói 15g Hộp / 20 gói 2,020
Cefadroxil BRIFECY 500 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,340
Paracetamol (acetaminophen) Acepron 80 Uống Gói H/20gói/1,5g 405
Paracetamol (acetaminophen) Panalganeffer 150mg Uống Gói H/12gói/0,6g 449
Paracetamol (acetaminophen) Acepron 250mg Uống Gói H/20gói/1,5g 455
Paracetamol (acetaminophen) Acepron 325mg Uống Viên C/100 60
Paracetamol (acetaminophen) Panalganeffer 500 Uống Viên sủi H/4v/4 566
Cefaclor Ceplor VPC 125 Uống Gói H/30gói/3g 1,270
Cefaclor Ceplor VPC 375 Uống Viên H/10v/10 2,435
Clarithromycin Clarithromycin 250mg Uống Viên H/2v/10 1,299
Doxycyclin Doxycyclin 100 Uống Viên H/10v/10 277
Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat Topralsin Uống Viên H/1tuýp/24 188
Sucralfat Eftisucral Uống Gói Hộp 30 gói x 2 g 1,450
Cao Diệp hạ châu Vigavir-B Uống Viên Hộp 6 vỉ x 10 viên 300
Amoxicilin + sulbactam VIMOTRAM Tiêm Lọ Hộp 10 lọ 43,500
Ciprofloxacin Ciprofloxacin Infusion Tiêm Túi Hộp 1 chai 200ml, dung dịch tiêm truyền 154,000
Furosemid Diretif Tiêm Ống Hộp 25 ống x 2ml, dung dịch tiêm 3,300
Clopidogrel INFARTAN 75 Uống Viên Hộp 3 vĩ x 10 viên nén 9,350
Risperidon LABORAT 2MG Uống Viên Hộp 10 vĩ x 10 viên 650
Guaiazulen + dimethicon DIMAGEL Uống Gói Hộp 30 gói x 10g 3,589
Rabeprazol MARTAZ Uống Viên Hộp 4 vỉ x 7 viên 849
Amlodipin Cardivasor Uống Viên hộp/3 vỉ/10 viên 99
Furosemid Furostyl 40 Uống Viên hộp/3 vỉ/10 viên 135
Vitamin A + D Enpovid AD Uống Viên hộp/10 vỉ/10 viên 182
Amoxicilin + acid clavulanic Ofmantine-Domesco 625mg Uống Viên Hộp 2vỉ x 7 VBF 2,098
Cefixim Docifix 200mg Uống Viên Hộp 2vỉ x 10 viên 1,260
Flunarizin Dofluzol Uống Viên Hộp 10vỉ x 10 viên 315
Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen Domitazol Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 VBĐ 920
Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
Donox 60mg Uống Viên PTC Hộp 2 vỉ x 15 VBF 1,239
Irbesartan + hydroclorothiazid Co-Dovel 150mg/12,5mg Uống Viên Hộp 2 vỉ x 14 VNE 1,890
Cao Actiso, Cao rau đắng, Cao dứa gai D-A-R Uống Viên Chai 100 VBF 350
Ngưu nhĩ phong, Lá liễu. PHONG LIỄU TRÀNG VỊ KHANG Uống Gói Hộp 9 gói, gói 8g 6,000
Alfuzosin XATRAL XL 10mg B/ 3bls x 10 Tabs Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 15,291
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) Volulyte IV 6% 1's Tiêm truyền Chai Túi 88,000
Amiodaron (hydroclorid) CORDARONE 200mg B/   2bls x 15 Tabs Uống Viên Hộp 2 vỉ x 15 viên 6,750
Bisoprolol Bisoloc Tab 2.5mg 3x10's Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 1,155
Losartan + hydroclorothiazid Combizar Tab 3x10's Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 980
Nifedipin Adalat Cap 10mg 30's Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 2,253
Drotaverin clohydrat NO-SPA Inj 40mg/2ml B/ 25 amps x 2ml Tiêm Ống Hộp 25 ống 2ml 5,306
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan Hydrite Tab 100's Uống Viên 25 vỉ xé x 4 viên/ hộp 1,037
Trimebutin + ruscogenines Proctolog Sup 10's Đặt hậu môn Viên 2 vỉ *5 viên 5,152
Budesonid Rhinocort Aqua Spr 64mcg 120Dose Dạng hít Chai Hộp 1 ống xịt 120 liều 203,522
Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting) LANTUS 100UI/ml B/ 1 vial x 10ml Tiêm Lọ Hộp 1 lọ 10ml 505,030
Thiamazol Thyrozol Tab 5mg 100's Uống Viên 10 vỉ x 10 viên/ hộp 1,223
Rocuronium bromid Esmeron 25mg Via 10mg/ml 10's Tiêm Lọ Hộp 2 vỉ X 5 lọ 2,5ml 54,923
Budesonid Pulmicort respules 500mcg/ 2ml 20's Khí dung Ống Hộp 4 gói x 5 ống 2ml 13,834
Carbocistein + salbutamol Solmux Broncho 60ml Uống Lọ 1 lọ/ hộp 22,095
Salbutamol (sulfat) Serbutam Inhale 200dose 1's Xịt Ống Hộp chứa 1 ống hít 200 đơn vị phân liều 60,157
Salbutamol (sulfat) Ventolin Inh 100mcg 200Dose Xịt Bình xịt Hộp 1 bình xịt 200 liều 76,379
Salbutamol (sulfat) Ventolin Neb Sol 2.5mg/2.5ml 6x5's Khi dung Ống Hộp 6 vỉ x 5 ống 4,575
Salbutamol (sulfat) Ventolin Neb Sol 5mg/2.5ml 6x5's Khi dung Ống Hộp 6 vỉ x 5 ống 8,513
Salmeterol
+ fluticason propionat
Seretide Evohaler DC 25/50mcg 120d Khí dung Bình xịt Bình xịt 120 liều 191,139
Salmeterol
+ fluticason propionat
Seretide Evohaler DC 25/125mcg 120d Khí dung Bình xịt Bình xịt 120 liều 225,996
Nước cất pha tiêm Water For Injections B.Braun 10ml 100's Tiêm Ống Hộp 100 ống 1,900
Bupivacain (hydroclorid) Bupivacaine 5mg/ml-4ml Tiêm Ống Hộp 20 ống 37,500
Etomidat Etomidate-Lipuro 20mg/10ml Tiêm Ống Hộp 10 ống 120,000
Promethazin (hydroclorid) Pipolphen 50mg/2ml Tiêm Ống Hộp 100 ống 12,600
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) Levonor 1mg/1ml Tiêm Ống Hộp 10 ống 29,100
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) Levonor 4mg/4ml Tiêm Ống Hộp 5 ống 69,000
Amlodipin Aldan 10mg Uống Viên Hộp 30 viên 1,590
Dobutamin Ridulin Dobutamine 250mg/20ml Tiêm Ống Hộp 10 ống 61,408
Dopamin (hydroclorid) Dopamin 200mg/5ml Tiêm Ống Hộp 100 ống 19,950
Omeprazol Omeprem 20mg Uống Viên Hộp 10 vĩ x 7 viên 2,590
Metformin Diaberim 500mg Uống Viên Hộp 10 vĩ x 10 viên 620
Diazepam Diazepam-Hameln 5mg/ml Injection Tiêm Ống Hộp 10 ống 2ml Dung dịch tiêm 7,350
Isofluran Isiflura Đường hô hấp Chai Hộp 1 chai 100ml, Thuốc mê đường hô hấp 339,000
Isofluran Isiflura Đường hô hấp Chai Hộp 1 chai 250ml, Thuốc mê đường hô hấp 825,000
Pethidin Pethidine-hameln 50mg/ml Tiêm Ống Hộp 10 ống 2ml, Dung dịch tiêm 16,800
Morphin (hydroclorid, sulfat) Morphin Tiêm Ống Hộp 10 ống x 1ml thuốc tiêm 4,200
Amoxicilin + sulbactam Sumakin 500/125 [ Gói Hộp 12 gói x 3g thuốc bột uống 8,400
Alfuzosin Alsiful S.R. Tablets 10mg Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên nén phóng thích chậm 8,240
Heparin (natri) Henalip Tiêm Ống Hộp 10 lọ 5ml, Dung dịch tiêm 84,945
Tranexamic acid Medsamic Tiêm Ống Hộp 2 vỉ x 5 ống Dung dịch tiêm 9,430
Neostigmin metylsulfat Neostigmine-hameln 0.5mg/ml injection Tiêm Ống Hộp 10 ống 1ml Dung dịch tiêm 7,350
Kali iodid + natri iodid Posod Eye Drops Nhỏ mắt Chai Hộp 1 lọ 10ml, Dung dịch nhỏ mắt 26,985
Oxytocin Ofost Tiêm Ống Hộp 10 ống x 1ml, Dung dịch tiêm 3,150
Budesonid + formoterol Foracort 200 Inhaler Dạng hít Lọ Hộp 1 ống 120 liều, Thuốc hít phân liều 210,000
Carbocistein + salbutamol Solinux Uống Viên Hộp 25 vỉ x 4 viên, Viên nang cứng 1,365
Ringer lactat (NaCl, KCl, CaCl2 khan, Natri lactat khan) Lactated ringer's Tiêm truyền Chai Thùng 25 chai nhựa 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 6,600
Paracetamol (acetaminophen)+ Lidocain Medamol + Lidocaine injection Tiêm Ống Hộp 50 ống 2ml Dung dịch tiêm 13,500
Fentanyl FENTANYL-HAMELN 50MCG/ML Tiêm Ống Hộp 10 ống x 2ml 9,797
Midazolam MIDAZOLAM - HAMELN 5MG/ML Tiêm Ống Hộp 10 ống x 1ml 15,750
Paracetamol (acetaminophen) ACEMOL ENFANT Uống Viên Hộp 5 vỉ x 20 viên 56
Thiocolchicosid COLTRAMYL 4MG (SX NHƯỢNG QUYỀN CỦA AVENTIS PHARMA S.A, PHÁP) Uống Viên Hộp1 vỉ x 12 viên 3,666
Metronidazol Ceteco Metronidazol Uống Viên Hộp 100 viên 317
Clarithromycin Ceteco Cenclar 500 Uống Viên Hộp 50 viên 2,241
Codein + terpin hydrat Cendein Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên 265
Amoxicilin + acid clavulanic Synergex Uống Viên hộp 3 vỉ x 6 viên 4,030
Spiramycin Rovagi 3 Uống Viên hộp 2 vỉ x 5 viên 2,495
Ciprofloxacin Proxacin 1% Tiêm Lọ Hộp 10 lọ 136,500
Levofloxacin* Levogolds Tiêm truyền Chai Hộp 1 túi  258,000
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Gastrodic Uống Gói Hộp 30 gói x 2,5g thuốc bột uống 4,500.00
Bạch chi, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dâu Bạc hà. Fitôrhi – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,000
Chỉ thực, Hoàng liên, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phát, Bạch linh, Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Can khương Chỉ thực tiêu bĩ – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,200
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác Phong tê thấp  Uống Chai Chai 200ml 28,000
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. Fitôgra – f Uống Viên Hộp 2vỉ x 10 viên nang cứng 3,900
Huyên hô sách, Mai mực, Phèn chua. Dạ dày tá tràng – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,100
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Dây Đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. Rheumapain - f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 890
Hy thiêm, Thiên niên kiện. Cao Phong thấp Uống Chai Chai 200ml 28,000
Kim ngân hoa, Liên kiều; Cát cánh, Đạm đậu xị; Ngưu bàng tử, Kinh giới, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Bạc hà Ngân kiều giải độc – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 850
Kim tiền thảo. Kim tiền thảo – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 550
Mộc hương, Hoàng liên, Ngô thù du Đại tràng – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,450
Nấm Linh chi, Đương quy. Linh chi – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,200
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. Song hảo đại bổ tinh – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,200
Sài hô, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. Tiêu dao Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,200
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh An thần bổ tâm - f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 830
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. Fitôbaby Uống Chai Chai 200ml 38,000
Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. Cảm cúm – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 1,200
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả. Lục vị – f Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 700
Tinh dầu bạc hà Menthol , Camphor, Tinh dầu hương nhu Dầu gió đỏ Dùng ngoài Chai Chai 3ml 9,000
Acyclovir Ciclevir 200 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 5 viên nén 385.00
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin HORNOL Uống Viên Hộp/3 vỉ x 10 viên, Hộp/9 vỉ x 10 viên 3,750
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon LAHM Uống Gói Hộp/20 gói x 15g 3,250
Amylase + papain + simethicon ENTERPASS Uống Viên Hộp/10 vỉ x 10 viên 1,600
Calcitriol MASAK Uống Viên Hộp/ 6 vỉ x 10 viên 412
Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. ATILIVER DIỆP HẠ CHÂU Uống Viên Hộp/10 vỉ x 10 viên  1,950
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo. KHANG MINH BÁT TRÂN NANG Uống Viên Hộp/10 vỉ x 10 viên  1,000
Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. VIÊN THANH HUYẾT SANGOFIT Uống Viên Hộp/10 vỉ x 10 viên  1,930
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chi, Cam thảo. TIVICAPS Uống Viên Hộp/10 vỉ x 10 viên 1,930
Bisoprolol DIOPOLOL 5 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 699
Atropin sulfat Atropin sulfat Tiêm Ống Hộp 20 ống 1ml 500
Lidocain (hydroclorid) Lidocain hydroclorid 40mg/2ml Tiêm Ống Hộp 20 ống, 50 ống, 100 ống 2ml 490
Gentamicin Gentamicin Tiêm Ống Hộp 10 ống 2ml 1,050
Dexamethason acetat Dexamethasone Tiêm Ống Hộp 10 ống 1ml 860
Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. Bổ mắt Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 994
Amlodipin Pamlonor Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 825
Telmisartan Telma 40 Uống Viên Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên 1,310
Valsartan + hydroclorothiazid Gliovan-Hctz 160/25 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 8,600
Natri montelukast Glemont CT 5 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 2,200
Amoxicilin + acid clavulanic pms-Claminat 250mg/31,25mg Uống Gói hộp 12 gói 5,376
Paracetamol + chlorpheniramin Panactol Enfant Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 89
Glucosamin Glucosamin 500 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim 246
Alpha chymotrypsin Katrypsin Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 164
Cinnarizin Cinnarizin Uống Viên Hộp 04 vỉ x 50 viên nén 47
Levocetirizin Clanzen Uống Viên Hộp 05 vỉ x 10 viên bao phim 308
Erythromycin Erythromycin Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim 1,178
Ciprofloxacin Ciprofloxacin Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim 493
Amlodipin Kavasdin 5 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 108
Captopril Captopril Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 82
Atorvastatin Atorvastatin 20 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 282
Piracetam Kacetam Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim 289
Lanzoprazol Lansoprazol Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 360
Omeprazol Kagasdine Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 163
Acetyl leucin Gikanin Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 378
Vitamin B1 Vitamin B1 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 229
Vitamin PP Vitamin PP Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim 172
Losartan Losartan Stada 25mg Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim 1,380
Losartan Losartan Stada 50mg Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim 2,300
Simethicon Simethicon Stada Uống Chai Chai 15ml nhũ dịch uống 14,000
Perindopril + indapamid Preterax Uống Viên Hộp 1 vỉ x 30 viên 5,040
Ranitidin Arnetine 50mg/2ml Tiêm Ống Hộp 10 ống x 2ml 21,500
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp VG-5 Uống Viên Hộp 1 lọ x 40 viên 968
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. Tadimax Uống Viên Hộp 1 lọ x 42 viên 3,450
Enalapril Renapril 5mg Uống Viên Hộp 2 vỉ * 14 viên nén 530
Enalapril Renapril 10mg Uống Viên Hộp 2 vỉ * 14 viên nén 628
Vincamin + rutin Mezavitin Uống Viên Hộp 6 vỉ * 10 viên nang cứng 5,000
Misoprostol Misoprostol Uống Viên Hộp 1 vỉ x 2 viên 3,780
Lactobacillus acidophilus BACIVIT-H Uống Gói H/100 gói 800
Bột bèo hoa dâu. Mediphylamin Uống Viên H10Vx10v 1,900
Bột bèo hoa dâu. Mediphylamin Uống Chai H 1 chai x 100ml 59,000
Mebendazol Mebendazole 500mg Uống Viên Hộp 1 vỉ x 1 viên bao phim 1,492
Amoxicilin + sulbactam Sumakin 250/125 Uống Gói Hộp 12 gói x 1,5g thuốc bột 3,500
Domperidon Mutecium - M (chai 30ml) Uống Chai Hộp 1 chai 30ml hỗn dịch uống 8,288
Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat Sirô ho Antituss Plus (chai 60ml) Uống Chai Hộp 1 chai 60ml Sirô 14,500
Vitamin C + rutine Rutin -Vitamin C Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường 195
Ampicilin (muối natri) Ampicillin 1g Tiêm Lọ Hộp 50 lọ bột pha tiêm 3,524
Kali clorid Kali clorid 500mg/5ml Tiêm Ống Hộp 5 ống x 5ml dung dịch tiêm 2,457
Natri clorid Natri clorid 0,9% Nhỏ mắt, mũi Chai Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mắt, nhỏ mũi 1,008
Calci clorid Calci clorid 500mg/ 5ml Tiêm Ống Hộp 5 ống x 5ml dung dịch tiêm 1,045
Nước cất pha tiêm Nước cất tiêm 5ml Tiêm Ống Hộp 50 ống x 5ml dung môi pha tiêm 644
Vitamin B12
(Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin)
Vitamin B12 1mg/ml Tiêm Ống Hộp 100 ống x 1ml dung dịch tiêm 544
Indapamid Diuresin SR Uống Viên PTC Hộp 3 vỉ x 10 viên 2,900
Losartan + hydroclorothiazid Lorista H Uống Viên Hộp 2 vỉ x 14 viên 5,650
Atorvastatin Atoris 20 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên 3,486
Lanzoprazol Gastevin Uống Viên Hộp 2 vỉ x 14 viên 9,000
Ciprofloxacin Ciprinol 200mg/100ml solution for intravenous infusion Tiêm Chai Hộp/01 Chai 59,850
Digoxin DIGOXIN 250 microgam Uống Viên Hộp 2 vỉ x 14 viên nén 830
Domperidon Domreme Uống Viên Hộp/10 vỉ X 10 viên 920
Cefuroxim G-XTIL 500 Uống Viên Hộp 01 vĩ x 10 viên 6,500
Glimepirid CADGLIM 2 Uống Viên Hộp 03 vĩ x 10 viên 900
Nước oxy già NƯỚC OXY GIÀ 10 THỂ TÍCH Dùng ngoài Chai Chai 60ml 1,313
Cồn 70° ALCOOL 70 Dùng ngoài Chai Chai 1 lít 25,200
Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu LIVERBIL Uống Viên Hộp 5 vị x 10 viên nang cứng 672
Bột Tỏi, cao Nghệ. Garlicap viên tỏi nghệ Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 546
Cao mật heo, Nghệ, Trần bì. CHOLAPAN Viên mật nghệ Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim 706
Cao Tô mộc. OP.ZEN
Viên tiêu sưng giảm đau
Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 630
Đan sâm, Tam thất, Borneol OPCARDIO viên hộ tâm Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 1,050
Húng chanh, Núc nác, Cineol. HOASTEX Uống Chai Hộp 1 chai 90ml sirô thuốc 31,500
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, CAO ÍCH MẪU Uống Chai Hộp 1 chai 100ml cao lỏng 19,950
Lá sen, Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ Mimosa viên an thần Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim 1,050
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, Tam thất. FENGSHI-OPC Viên phong thấp Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 840
Mộc hương, Berberin, Bạch thược, Ngô thù du. INBERCO Viên đại tràng Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim 1,260
Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol CABOVIS Viên thanh nhiệt giải độc Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 739
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Huyết giác, Camphora, Riềng, Thiên niên kiện CỒN XOA BÓP Dùng ngoài Chai Hộp 1 chai 60ml cồn thuốc dùng ngoài 21,000
Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế, Quế nhục. KIDNEYCAP
Bát vị - Bổ Thận Dương
Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 924
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chì, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà Viêm mũi-xoang RHINASSIN-OPC Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng 1,260
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, Menthol THUỐC HO NGƯỜI LỚN - OPC Uống Chai Hộp 1 chai 90ml thuốc nước 21,000
Cefixim MECEFIX-B.E 75 Uống Gói Hộp 20 gói 6,400
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon TRIMAFORT Uống Gói Hộp 20 gói x 10ml 3,900
Bacillus subtilis+ Lactobacillus acidophilus MERIKA FORT Uống Gói Hộp 20 gói 2,800
Cefuroxim Lexibcure 250 Uống Viên Hộp 1 vỉ x 10 viên 3,450
Paracetamol (acetaminophen) TATANOL Uống Viên Hộp/10 vỉ x 10 viên nén bao phim 399
Cefaclor PYFACLOR 250 mg Uống Viên Hộp/1vỉ x 12 viên nang cứng 4,500
Cefalexin CEPHALEXIN 500 mg Uống Viên Hộp/10vỉ x 10 viên nang 1,218
Rosuvastatin ROSTOR 20 Uống Viên Hộp/2vỉ x 14 viên nén bao phim 11,800
Methyl prednisolon MENISON 4mg Uống Viên Hộp/3vỉ x 10 viên nén 890
Methyl prednisolon MENISON 16mg Uống Viên Hộp/3vỉ x 10 viên nén 3,150
Glimepirid DIAPRID 2 mg Uống Viên Hộp/2vỉ x 15 viên nén 1,880
Povidon iodin Povidon Iod 10%-500ml Dùng ngoài Chai Chai 500ml 42,800
Povidon iodin Povidon Iod 10%-1000ml Dùng ngoài Chai Chai 1000ml 72,450
Vitamin B1 + B6 + B12 Vitamin 3B Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim 260
Paracetamol (acetaminophen) PARACETAMOL 500MG Uống Viên H/50vỉ x 10VNE 82
Ofloxacin OFLOXACIN Uống Viên H/50vỉ x 10VBF 236
Vitamin B6 + magnesi (lactat) MAGNESI B6 Uống Viên H/50vỉ x 10 VBF 105
Vitamin C VITAMIN C 500MG Uống Viên H/50vỉ x 10 VBF 106
Cao đặc rễ Đinh lăng, cao khô lá Bạch quả Hoạt huyết dưỡng não Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên 800
Salbutamol (sulfat) Sabumax Đặt hậu môn Viên Hộp 2 vỉ x 6 viên 6,900
Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
VASOTRATE 30OD Uống Viên PTC Hộp lớn chứa 2 hộp nhỏ x 2 vỉ x 7 viên 1,630
Loxoprofen Mezafen Uống Viên Hộp 03 vỉ x 10 viên nén 861
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, Ích mẫu Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang 450
Cefotaxim Taxibiotic 500 Tiêm Lọ Hộp 10 lọ 11,500
Cefotaxim Taxibiotic 1000 Tiêm Lọ Hộp 10 lọ 12,300
Ceftazidim ZIDIMBIOTIC 1000 Tiêm Lọ Hộp 10 lọ 20,800
Tetracyclin (hydroclorid) Tetracyclin 5g Mỡ tra mắt Tube Hộp 100 tube 3,200
Clotrimazol Clotrimazol 100mg Đặt âm đạo Viên Hộp 1 vỉ x 6 viên 730
Valsartan Valsarfast 80 Uống Viên Hộp 4 vĩ x 7 viên 7,100
Ceftriaxon* Tercef 1g Tiêm Lọ Hộp 5 lọ bột 21,600
Cefuroxim Cefuroxime Actavis 750mg Tiêm Lọ Hộp 5 lọ bột 21,900
Trimetazidin Teanti Uống Viên Hộp 6 vỉ x 10 viên 1,575
Amoxicilin Moxacin Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 1,245
Cao khô Huyết giác Busalpain-tiêu viêm giảm đau Uống Viên Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng 1,995
Metronidazol Metronidazol Uống Viên H/100 110
Prednisolon acetat Prednisolon Uống Viên H/150 98
Mephenesin Detyltatyl Uống Viên H/120 265
Trimebutin maleat Trimebutin Uống Viên V/10, H/100 349
Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 IRONIC Uống Viên H/ 3 vỉ x 10 viên 350
Simethicon AIR-X TAB. HƯƠNG VỊ CAM Uống Viên H/10 vỉ x 10 viên 520
Simethicon AIR-X 120 Uống Viên H/10 vỉ x 10 viên 1,350
Atropin (sulfat) ATROPIN SULFAT KABI 0,1% Tiêm Lọ Hộp 1 lọ 10 ml, dung dịch tiêm 19,729
Propofol PROPOFOL 1% KABI Tiêm Ống Hộp 5 ống 20ml, nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền 58,212
Dexibuprofen PHILROGAM Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm 2,235
Diclofenac DICLOFENAC 50 Uống Viên Hộp 50 vỉ x 20 viên bao tan trong ruột, uống 77
Meloxicam MELOXICAM 15mg/1,5ml Tiêm Ống Hộp 10 ống x 1,5ml, dung dịch tiêm 5,640
Meloxicam MELOXICAM Uống Viên Hộp 100 vỉ x 10 viên nén, uống 57
Paracetamol + codein phosphat TRAVICOL CODEIN Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nén bao phim 970
Paracetamol (acetaminophen) MYPARA Uống Viên sủi Hộp 20 vỉ x 4 viên nén sủi bọt 1,200
Allopurinol DARINOL 300 Uống Viên Hộp 2 vỉ x 10 viên nén 396
Diacerein DIACEREIN Uống Viên Hộp 100 vỉ x 10 viên nang, uống 679
Methocarbamol KUPMEBAMOL Uống Viên Hộp 10 viên/vỉ x 10 vỉ/hộp 1,119
Cetirizin CETAZIN Uống Viên Hộp 50 vỉ x 10 viên bao phim, uống 49
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) CLORPHENIRAMIN Uống Viên Hộp 50 vỉ x 20 viên nén, uống 29
Dexchlorpheniramin VACO - POLA 2 Uống Viên Hộp 50 vỉ x 20 viên nén, uống 59
Promethazin (hydroclorid) PROMETHAZIN 2% Dùng ngoài Tube Hộp 1 tuýp 10g kem bôi da 5,520
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) NATRI BICARBONAT 1,4 % Tiêm truyền Chai Chai 250ml dung dịch tiêm truyền 31,605
Gabapentin MYLERAN 300 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nang cứng 2,745
Phenobarbital GARNOTAL Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 231
Albendazol ALBENDAZOL Uống Viên Hộp 50 vỉ x 4 viên nén bao phim 1,343
Cefuroxim CEFUROXIM 125mg Uống Gói Hộp 20gói x3g thuốc bột 1,276
Metronidazol + neomycin + nystatin NEOSTYL Đặt âm đạo Viên Hộp 1 vỉ x10 viên, viên nén đặt âm đạo 1,250
Metronidazol METRONIDAZOL KABI Tiêm truyền Tiêm truyền Hộp 1 chai 500mg/100ml, dung dịch tiêm truyền 8,880
Tinidazol TINIDAZOL 500 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim, uống 347
Levofloxacin* LEFLOINFUSION Tiêm truyền Chai Hộp 1 chai 150ml 249,000
Levofloxacin VACOFLOX L Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim, uống 797
Nalidixic acid AGINALXIC Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim 649
Argyrol ARGYROL 1% Nhỏ mắt Chai Hộp 1 lọ 5ml thuốc nhỏ mắt 10,500
Acyclovir AGICLOVIR 5 % Dùng ngoài Tube Hộp 1 tuýp nhựa 5g, thuốc mỡ bôi da 4,850
Acyclovir ACICLOVIR 800 Uống Viên Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài 1,120
Fluconazol ZOLMED 150 Uống Viên Hộp 1 vỉ x 10 viên, viên nang cứng 3,040
Phytomenadion (vitamin K1) VITAMIN K1 1mg/1ml Tiêm Ống Hộp 10 ống x 1ml, dung dịch tiêm 2,280
Atenolol AGINOLOL 50 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 189
Trimetazidin H-VACOLAREN Uống Viên Hộp 10 vỉ x 30 viên bao phim, uống 83
Ivabradin SAVI IVABRADINE 7.5 Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nén hình oval bao phim 8,800
Benazepril hydroclorid HYPERZEPRIN 5 Uống Viên Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim 4,500
Irbesartan SAVI IRBESARTAN 150 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim 1,783
Methyldopa AGIDOPA Uống Viên Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim 705
Nifedipin AVENSA LA Uống Viên PTC Hộp 3 vỉ x 10 viên nén giải phóng có kiểm soát 6,200
Clopidogrel CAPLOR Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén bao phim 1,930
Simvastatin AGISIMVA 20 Uống Viên Hộp 30 vỉ x 10 viên nén bao phim 573
Hydroclorothiazid THIAZIFAR Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 168
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd MAGALTAB Uống Viên Hộp 50 vỉ x 10 viên, viên nén nhai 230
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon FUMAGATE -FORT Uống Gói Hộp 30 gói x 10gam gel 3,998
Esomeprazol GOLDESOME Uống Viên Hộp 4 vỉ x 7 viên, viên nén bao tan trong ruột 10,300
Domperidon DOMPERIDON Uống Viên Hộp 100 vỉ x 10 viên bao phim, uống 59
Metoclopramid METOCLOPRAMID KABI 10 mg Tiêm Ống Hộp 2 vỉ x 6 ống x 2 ml dung dịch tiêm 1,460
Alverin (citrat) VACOVERIN Uống Viên Hộp 50 vỉ x 20 viên nén, uống 109
Drotaverin clohydrat NO-PANES Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 240
Sorbitol SORBITOL Uống Gói Hộp 20 gói x 5g, thuốc cốm 386
Dioctahedral smectit DIMONIUM Uống Gói Hộp 20 gói x 20ml 6,300
Kẽm gluconat Siro SNAPCEF Uống Lọ Hộp 1 chai 100ml, sirô 27,800
Diosmin + hesperidin DACOLFORT Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim 733
Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) SCILIN M30 (30/70) Tiêm Lọ Hộp 1 lọ thuốc tiêm 142,000
Levothyroxin (muối natri) TAMIDAN Uống Viên Hộp 2 vỉ x 14 viên nén 393
Tizanidin hydroclorid TIZALON 4 Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 2,500
Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat DICORTINEFF Nhỏ mắt Chai Hộp 1 lọ 5ml, hỗn dịch nhỏ mắt 55,000
Methyl ergometrin (maleat) HYVASPIN Tiêm Ống Hộp 50 ống x 1ml, dung dịch tiêm 12,000
Diazepam DIAZEPAM Uống Viên Hộp 10 vỉ x20 viên nén 139
Sulpirid SULPIRID 50mg Uống Viên Hộp 2 vỉ x 15 viên nén 139
Natri montelukast HISKAST Uống gói Hộp 28 gói x 0,5gam, cốm pha hỗn dịch uống 3,455
Salbutamol (sulfat) SALBUTAMOL Uống Viên Hộp 50 vỉ x 20 viên nén, Uống 36
Natri montelukast SAVI MONTELUKAST 10 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim 3,115
Theophylin THEOPHYLIN 100mg Uống Viên Hộp 2 vỉ x 15 viên nén 182
Ambroxol AMBRON Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, Uống 188
Bromhexin (hydroclorid) BROMHEXIN 8 Uống Viên Hộp 50 vỉ x 20 viên nén, uống 33
N-acetylcystein VACOMUC 200 Uống Gói Hộp 100 gói x 1gam thuốc cốm, uống 368
Glucose GLUCOSE 5 % Tiêm truyền Chai Chai nhựa 500ml, dung dịch tiêm truyền 6,653
Glucose GLUCOSE 10% Tiêm truyền Chai Chai 500ml,dung dịch tiêm truyền 8,900
Glucose GLUCOSE 30 % Tiêm truyền Chai Chai 500ml dung dịch tiêm truyền 12,550
Glucose-lactat LACTATED RINGER'S AND DEXTROSE Tiêm truyền Chai Chai500ml,dung dịch tiêm truyền 8,820
Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose LACTATED RINGER'S AND DEXTROSE Tiêm truyền Chai Chai 500ml dung dịch tiêm truyền 8,820
Calci carbonat + vitamin D3 VACOCALCIUM CD Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim, uống 123
Calci glycerophosphat
+ magnesi gluconat
ORIGLUTA Uống Ống Hộp 20 ống x 10ml dung dịch uống 2,385
Tricalcium phosphat AGI-CALCI Uống Gói Hộp 30 gói 1,75 g,thuốc bột uống 2,000
Vitamin A VITAMIN A 5000IU Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng 234
Vitamin C VITAMIN C 250 Uống Viên Hộp 20 vỉ x 10 viên nén bao phim, Uống 113
Domperidon + Simethicon AGIMOTI-S Uống Gói Hộp 10 gói x 1g thuốc cốm 850
Cao actiso, Cao rau đắng đất, Cao bìm bìm. Quanliver Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm 1,080
Cao Chè dây. Ampelop Uống Viên Hộp 9 vỉ x 10 viên nang 1,000
Cao đặc (Bạch linh, Bạch truật); cao đặc (Đảng sâm, Bán hạ chế, Sa nhân, Cam thảo, Trân bì, Mộc hương) Botidana Uống Viên Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng 1,050
Cao đặc Actisô. Thuốc uống Actisô Uống Ống Hộp 10 ống x 10ml, cao lỏng 3,300
Cao đặc đan sâm , Bột tam thất 70mg Đan sâm tâm thất Uống Viên Hộp 2 vỉ x 20 viên bao phim 1,000
Cao đặc đan sâm, Bột tam thất, Borneol Tottim Extra Uống Viên Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim 1,500
Cao Kha tử, Bột Mộc hương, Cao Hoàng liên, Bột Bạch truật, Cao Cam thảo, Cao Bạch thược. Tradin extra Uống Viên Hộp 2 vỉ x 10 viên nang 1,350
Cao khô của các dược liệu: (Tế tân , Tang ký sinh, Độc hoạt, Phòng phong, Bạch thược, Đỗ trọng, Bạch linh, Quế, Tần giao, Xuyên khung, Ngưu tất, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Cam thảo) Revmaton     Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim 2,100
Cao khô kim tiền thảo + Cao khô hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn) + Mộc hương + Đại hoàng Bài thạch Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim 1,470
Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. Dưỡng cốt hoàn Uống Gói Hộp 20 túi x 5gam, viên hoàn cứng 3,500
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương qui, Xyên khung, Hoàng kỳ, Quế nhục Hoàn thập toàn đại bổ Uống Viên Hộp 1 vỉ x 10 hoàn mềm 4,500
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Gừng tươi, Đại táo. Sitar Uống Gói Hộp 10 gói x 5 gam viên hoàn cứng 3,850
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. Bổ Gan P/H Uống Viên Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao đường 445
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. Thấp Khớp ND Uống Viên Hộp 4 vỉ x 10 viên nang 2,090
Độc hoạt, Tang ký sinh, Phòng phong, Tần giao, Tế tân, Quế chi, Ngưu tất, Đỗ trọng, Đương qui, Bạch thược, Cam thảo, Xuyên khung, Sinh địa, Đảng sâm, Bạch linh Didicera Uống Gói 5g Hộp 10 gói x 5 gam viên hoàn cứng 4,000
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, Cỏ ngọt Trà Casoran Uống Gói Hộp 10 túi x 3 gam cốm 1,800
Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược. Thập toàn đại bổ Uống Ống Hộp 20 ống x 10 ml, thuốc nước uống 4,500
Đương Quy; Ngưu tất; Ích mẫu ; Sinh địa; Xuyên Khung; Đan Sâm Hoạt huyết thông mạch P/H Uống Viên Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường 600
Gừng. Trà Gừng Uống Gói Hộp 10 túi x 3 gam cốm 1,050
Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa. Hoạt huyết thông mạch K/H Uống Chai Hộp 1 chai 125ml, cao lỏng 42,300
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. Dưỡng tâm an thần Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim 1,260
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. Đương quy bổ huyết P/H Uống Viên Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim 1,200
Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Thạch cao, Cam thảo. Siro trị ho Slaska Uống Chai Hộp 1 lọ 100ml; Siro 27,000
Ngưu tât, Nghệ, Rutin Cholestin Uống Viên Hộp 1 lọ 50 viên nang cứng 2,360
Nha đạm tử, Berberin, cao Tỏi, Cát căn, cao khô Mộc hương. Colitis Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim 2,500
Nhân sâm, Tam thất. Nhân sâm tam thất Uống Viên Hộp 10 vỉ x 12 viên nén ngậm 1,200
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Cồn xoa bóp Jamda Dùng ngoài Chai Hộp 1 lọ xịt 50 ml; Cồn xoa bóp 18,000
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa/Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. V.Phonte Uống Viên Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên, viên bao phim 830
Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. Superyin Uống Viên Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên, viên nang 1,260
Amoxicilin + acid clavulanic AUGXICINE 500mg/62,5mg Uống Gói Hộp 10 gói 1g 2,835
Cefaclor CEFACLORVID 250 Uống Viên Hộp 1 vỉ x 12 viên nang 1,607
Cloramphenicol
+ dexamethason
DEXINACOL Nhỏ tai, nhỏ mắt Lọ Hộp 1 chai 5ml 2,432
Metformin GLUDIPHA 500 Uống Viên Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim 147
Metformin GLUDIPHA 850 Uống Viên Hộp 2 vỉ x 15 viên bao phim 241
Naphazolin RHYNIXSOL Nhỏ mũi Chai Hộp 1 chai 15ml 3,095
Celecoxib Mibecerex Uống Viên 3 vỉ x 10 viên 396
Azithromycin AziHasan 125 Uống Gói 30 gói x 1,5g 2,499
Trimetazidin VasHasan MR Uống Viên 3 vỉ x 30 viên 504
Nifedipin Nifedipin Hasan 20 Retard Uống Viên PTC 10 vỉ x 10 viên 483
Telmisartan + hydroclorothiazid Mibetel Plus Uống Viên 3 vỉ x 10 viên 3,108
Fenofibrat Hafenthyl Supra 160mg Uống (viên tác dụng
chậm)
Viên 3 vỉ x 10 viên 1,575
Citicolin Coneulin 500 Uống Viên 3 vỉ x 10 viên 9,429
Spironolacton Spinolac 25mg Uống Viên 10 vỉ x 10 viên 893
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Gelactive Uống Gói 30 gói x 10ml 2,394
Gliclazid MR/SR Glisan 30 MR Uống Viên 10 vỉ x 30 viên 554
Metformin + glibenclamid Hasanbest 500/5 Uống Viên 2 vỉ x 15 viên 605
Calci carbonat + vitamin D3 Calci D-hasan Uống Viên hộp 18 viên 1,200
Calci carbonat
+ calci gluconolactat
Calcium Hasan 500mg Uống Viên 1 tuýp x 20 viên 1,192
Glimepirid + Metformin CoMiaryl 2mg/500mg Uống Viên 3 vỉ x 10 viên 2,499
Erythromycin ERY Children 250mg Uống Gói H/24 gói 5,125
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
NITROMINT Uống Viên PTC H/3 vỉ x 10 viên 1,600
Ranitidin + bismuth + sucralfat ALBIS Uống Viên H/3 vỉ x 10 viên 8,500
Beta-glycyrrhetinic acid + dequalinium clorid + tyrothricin + hydrocortison acetat + lidocain hydroclorid ANGINOVAG Thuốc xịt Chai H/1 lọ 10ml + đầu xịt 106,000
Acid amin* ALVESIN 10E 250ml Tiêm truyền Chai Chai thủy tinh 250ml 77,000
Carbazochrom CANABIOS 25 Tiêm Ống Hộp 10 ống x 5ml 29,000
Telmisartan Visartis 80 Uống Viên Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) 1,750
Paracetamol (acetaminophen) Efferalgan 80mg Suppo Đặt hậu môn Viên Hộp 2 vỉ x 5 viên 2,026
Paracetamol (acetaminophen) Efferalgan 300mg Suppo Đặt hậu môn Viên Hộp 2 vỉ x 5 viên 2,831
Calci gluconat CALCIUM GLUCONATE PROAMP 10% B/50 Tiêm Ống Hộp 50 ống x 10ml 13,860
Cilostazol Pletaal 50mg Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên 6,949
Nicardipin NICARDIPINE AGUETTANT 10MG/10ML B/10 Tiêm Ống Hộp 10 ống x 10ml 114,000
Acetyl leucin Tanganil Inj. 500mg/5ml Tiêm Ống Hộp 5 ống x 5ml 13,698
Lactulose Duphalac Syr. 15ml Uống Gói Hộp 20 gói x 15ml 2,728
Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting) Insulatard Flexpen 100IU/ml Tiêm Bút Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml 153,999
Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) NovoMix® 30 Flexpen 100U/ ml x 3ml Tiêm Bút Hộp chứa 5 bút tiêm x 3ml 227,850
Betahistin Serc 8mg Tab. Uống Viên Hộp 4 vỉ x 25 viên 1,701
Betahistin Betaserc 16mg Tab. Uống Viên Hộp 3 vỉ x 20 viên 3,178
Fenoterol + ipratropium Berodual 20ml (Brazil) Khí dung Chai Hộp 1 lọ 20ml 96,870
Salbutamol + ipratropium Combivent 3mg + 0,52mg x 2,5ml Khí dung (dung dịch) Ống Hộp 10 ống x 2,5ml 16,074
Magnesi sulfat MAGNESIUM SULPHATE PROAMP 0,15g/ml B/50 Tiêm truyền Ống Hộp 50 ống x 10ml 6,600
Natri clorid + dextrose/glucose Natri clorid 0.9% & G5% 500ml Tiêm truyền Chai Chai 500ml 9,340
Epinephrin (adrenalin) Adrenalin Tiêm Ống Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 2,205
Hydrocortison Vinphason Tiêm Lọ Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi alcol benzylic 0,9% 2ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi alcol benzylic 0,9% 2ml; Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi alcol benzylic 0,9% 2ml 10,300
Vitamin E Vinpha E Uống Viên Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 567
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
       
Kết quả tiêu chí:A1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.1 - Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có biển hiệu bệnh viện hoặc biển hiệu bị mất chữ, mất nét, méo, xệ.    
1 2.      Chưa có bàn/quầy và nhân viên đón tiếp, hướng dẫn người bệnh.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 10.    
2 4.      Biển hiệu bệnh viện đầy đủ, không bị mất chữ hoặc mất nét, méo, xệ. x  
2 5.      Trong phạm vi 500m có biển báo bệnh viện tại đầy đủ các hướng đến. x  
2 6.      Trước các lối rẽ từ đường chính vào đường nhỏ có biển báo bệnh viện (trong trường hợp bệnh viện không nằm ở đường chính). x  
2 7.      Cổng bệnh viện được đánh số; cổng chính ghi rõ “Cổng số 1”; các cổng phụ ghi rõ từng số theo một chiều thống nhất; đối với cổng nội bộ có chỉ dẫn rõ ràng “cổng nội bộ cho nhân viên bệnh viện”. x  
2 8.      Có biển báo chỉ dẫn bãi trông giữ xe. x  
2 9.      Có bàn/quầy đón tiếp, hướng dẫn người bệnh. x  
2 10. Bàn tiếp đón ở vị trí thuận tiện cho người bệnh tiếp cận, có biển hiệu rõ ràng x  
2 11. Có nhân viên y tế đón tiếp, hướng dẫn người bệnh: mặc đồng phục và mang biển tên hoặc đeo băng vải để người bệnh dễ nhận biết. x  
3 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 10. x  
3 13. Các điểm trông giữ xe nằm trong khuôn viên bệnh có biển báo rõ ràng. x  
3 14. Biển báo niêm yết giá tiền và thời gian trông xe rõ ràng, cụ thể, không gạch xóa và có số điện thoại tiếp nhận ý kiến phản hồi. x  
3 15. Có sơ đồ bệnh viện cụ thể, chú thích, chỉ dẫn rõ ràng tại chỗ dễ quan sát, có hiển thị người xem đang đứng ở đâu; chữ viết đủ kích thước cho người có thị lực bình thường đọc được ở khoảng cách 3 mét. x  
3 16. Các tòa nhà được đánh chữ cái (hoặc số) rõ ràng, đầy đủ các mặt hoặc tối thiểu đầy đủ các mặt nhìn thấy được. x  
3 17. Trước lối vào mỗi khoa/phòng có biển tên rõ ràng và dễ nhìn thấy. x  
3 18. Biển số buồng bệnh và biển chỉ dẫn số buồng bệnh ở vị trí dễ nhìn. x  
4 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. x  
4 20. Có sơ đồ chỉ dẫn các quy trình khám chữa bệnh cho người bệnh có và không có BHYT. x  
4 21. Bàn thông tin có nhân viên trực thường xuyên (trong giờ hành chính) tiếp đón, hướng dẫn và giải đáp cho người bệnh. x  
4 22. Cầu thang bộ và (hoặc) thang máy được đánh số rõ ràng. x  
4 23. Trước mỗi cửa buồng khám, chữa bệnh có bảng tên về các nhân viên y tế phụ trách. x  
5 24. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 16 đến 20.    
5 25. Có đầy đủ sơ đồ bệnh viện tại các điểm giao cắt chính trong bệnh viện; có hiển thị người xem đứng ở đâu.    
5 26. Khoa khám bệnh có vạch màu khác nhau (dán/gắn dưới sàn nhà, trên tường). Các vạch màu hướng dẫn đến các địa điểm/công việc khác nhau (ví dụ đến buồng xét nghiệm, chụp X-Quang…) hoặc dành cho các đối tượng người bệnh khác nhau.    
5 27. Cầu thang của tòa nhà ghi rõ phạm vi của khoa và số phòng.    
5 28. Số buồng bệnh được đánh số theo quy tắc thống nhất của bệnh viện, thuận tiện cho việc tìm kiếm.    
5 29. Biển tên khoa/phòng được viết bằng hai thứ tiếng Việt và Anh (trên phạm vi toàn bệnh viện).    
       
Kết quả tiêu chí:A1.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A1.2 - Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có phòng hoặc sảnh chờ cho người bệnh và người nhà người bệnh.    
1 2.      Phòng hoặc sảnh chờ không có ghế hoặc có ghế hỏng không dùng được.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7.    
2 4.      Mái nhà có 2 lớp trở lên, bảo đảm cách nhiệt tốt giữa trong nhà và ngoài trời. x  
2 5.      Có phòng, sảnh chờ cho người bệnh và người nhà. x  
2 6.      Sẵn có cáng tại khu vực khám bệnh để vận chuyển người bệnh. x  
2 7.      Sẵn có xe đẩy tại khu vực khám bệnh để vận chuyển người bệnh. x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
3 9.      Phòng chờ bảo đảm thoáng mát mùa hè; kín gió và ấm vào mùa đông. x  
3 10. Phòng chờ có đủ số lượng quạt (hoặc điều hòa) hoạt động thường xuyên. x  
3 11. Phòng chờ đủ chỗ ngồi cho tối thiểu 10% số lượt người bệnh đến khám trung bình trong một ngày (dựa trên số liệu tổng lượt khám trung bình/ngày). x  
3 12. Có ti-vi cho người bệnh xem tại phòng chờ. x  
3 13. Người bệnh nặng được vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển và có nhân viên y tế dẫn đi làm các xét nghiệm cận lâm sàng. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. x  
4 15. Có khảo sát lại và mua bổ sung ghế chờ cho người bệnh tại khu vực chờ mỗi năm một lần. x  
4 16. Phòng chờ đủ chỗ cho tối thiểu 20% số lượt người bệnh đến khám trung bình trong một ngày (dựa trên số liệu tổng lượt khám trung bình trong ngày). x  
4 17. Phòng chờ có điều hòa một chiều hoạt động thường xuyên; nếu hỏng được sửa chữa, thay thế kịp thời.    
4 18. Lối đi giữa toàn bộ các khối nhà trong bệnh viện có mái hiên che nắng, mưa cho người bệnh và nhân viên bệnh viện.    
5 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 18.    
5 20.Phòng chờ bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho người bệnh.    
       
Kết quả tiêu chí:A1.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.3 - Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng phục vụ tại khoa khám bệnh dựa trên khảo sát thực tế. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Xây dựng và công bố quy trình khám bệnh đầy đủ dành cho đối tượng BHYT và không có BHYT. x  
3 6.      Quy trình khám bệnh được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và đặt hoặc treo ở vị trí dễ nhìn, dễ đọc. x  
3 7.      Có niêm yết giờ khám, lịch làm việc của các buồng khám, cận lâm sàng rõ ràng. x  
3 8.      Có phương án và phân công cụ thể để tăng cường nhân lực trong giờ cao điểm của khoa khám bệnh (trong trường hợp có đông người bệnh đến khám). x  
3 9.      Có bố trí bàn, buồng khám bệnh dự phòng tăng cường trong những thời gian cao điểm (trong trường hợp có đông người bệnh đến khám). x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. x  
4 11. Có tiến hành đánh giá định kỳ thời gian chờ đợi của người bệnh và phát hiện được các vấn đề cần cải tiến. x  
4 Nếu bệnh viện có đông người bệnh đến khám, cần đạt các tiểu mục sau: x  
4 12. * Có bố trí thêm các ô, quầy thu viện phí, bảo hiểm y tế. x  
4 13. * Có tăng thêm bác sỹ cho khoa khám bệnh (làm 100% thời gian tại phòng khám hoặc trong lúc cao điểm). x  
4 14. * Có tăng thêm điều dưỡng cho khoa khám bệnh (làm 100% thời gian tại phòng khám hoặc trong lúc cao điểm). x  
4 15. * Bố trí thêm nhân viên thu viện phí, giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. x  
5 17. Bệnh viện tính được thời gian trung bình của một lượt khám bệnh (dựa hoàn toàn vào hệ thống công nghệ thông tin) cho toàn bộ các người bệnh sau:
a.      Chỉ khám lâm sàng
b.      Khám lâm sàng + xét nghiệm (sinh hóa, huyết học…)
c.      Khám lâm sàng
x  
5 18. Có áp dụng các giải pháp can thiệp làm giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. x  
5 19. Có các cam kết và công khai các cam kết về thời gian chờ đợi tối đa cho một hoạt động liên quan đến khám bệnh (ví dụ người bệnh được chờ tối đa 3 phút cho đăng ký khám, chờ tối đa 5 phút cho lấy máu…).    
       
Kết quả tiêu chí:A1.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.4 - Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện có người bệnh cấp cứu không được cấp cứu kịp thời gây hậu quả nghiêm trọng (như tử vong, hoại tử cắt chi, các tổn thương không hồi phục...).    
1 2.      Giường cấp cứu của bệnh viện không sẵn sàng hoạt động nếu có người bệnh đến cấp cứu.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 8.    
2 4.      Có quy định người bệnh cấp cứu được ưu tiên khám và xử trí. x  
2 5.      Có hướng dẫn/quy định về thứ tự ưu tiên khám và xử trí cho đối tượng người bệnh cấp cứu (nếu có đông người bệnh cấp cứu). x  
2 6.      Có quy định cứu chữa ngay cho người bệnh cấp cứu trong trường hợp chưa kịp đóng viện phí hoặc không có người nhà người bệnh đi kèm. x  
2 7.      Có danh mục thuốc cấp cứu (theo các quy định). x  
2 8.      Có danh mục trang thiết bị, phương tiện cấp cứu thiết yếu (theo các quy định). x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
3 10. Bảo đảm đầy đủ các cơ số thuốc cấp cứu (theo các quy định). x  
3 11. Có đầy đủ các trang thiết bị, phương tiện cấp cứu (bình ô-xy, khí nén, bóng…) và được kiểm tra thường xuyên. x  
3 12. Giường cấp cứu của bệnh viện bảo đảm trong tình trạng sẵn sàng hoạt động được ngay khi cần thiết. x  
3 13. Có nhân viên y tế trực cấp cứu 24/24h. x  
3 14. Không có trường hợp người bệnh cấp cứu bị trì hoãn khám và xử trí, gây hậu quả nghiêm trọng. x  
3 15. Bệnh viện sẵn có quy định về hội chẩn người bệnh trong trường hợp cấp cứu. x  
3 16. Người bệnh nặng được hội chẩn theo quy định và xử lý kịp thời. x  
4 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 16. x  
4 18. Có máy thở, máy theo dõi liên tục cho người bệnh tối thiểu tại khoa cấp cứu, khoa hồi sức tích cực. x  
4 19. Có hệ thống cung cấp ô-xy, khí nén cho giường bệnh cấp cứu. x  
4 20. Có tiến hành đánh giá kết quả cấp cứu người bệnh như xác định các vấn đề tồn tại, ưu, nhược điểm trong cấp cứu người bệnh; có phân loại kết quả cấp cứu: số thành công, số ca vượt khả năng đơn vị, chuyển tuyến, tử vong… x  
5 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 17 đến 20. x  
5 22. Có sử dụng kết quả đánh giá để cải tiến công tác cấp cứu người bệnh.    
5 23. Đánh giá, theo dõi kết quả cấp cứu người bệnh theo thời gian như thành công, tử vong, biến chứng, chuyển tuyến… (vẽ biểu đồ xu hướng kết quả cấp cứu người bệnh…).    
       
Kết quả tiêu chí:A1.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.5 - Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có quy định về xếp hàng.    
1 2.      Có tình trạng chen lấn, chen ngang, không có thứ tự làm thủ tục.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Bệnh viện thiết lập quy trình tiếp đón người bệnh có trật tự. x  
2 5.      Có quy định xếp hàng và dải phân cách (cứng, mềm) khống chế từng người một làm thủ tục theo đúng thứ tự. x  
3 6.      Có bộ phận phát số và hướng dẫn người bệnh xếp hàng, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. x  
3 7.      Có biện pháp giám sát việc lấy số xếp hàng theo đúng thứ tự, do nhân viên trực tiếp thực hiện hoặc qua hệ thống camera tự động. x  
4 8.      Bệnh viện có máy lấy số tự động theo thông tin cá nhân người bệnh đến khám, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. x  
4 9.      Bệnh viện có các cửa làm thủ tục, phòng khám phân loại riêng cho từng đối tượng; bảo đảm tính công bằng. x  
4 10. Có quy định rõ ràng, minh bạch về đối tượng người bệnh được ưu tiên và niêm yết công khai. x  
4 11. Có ô, cửa dành cho đối tượng ưu tiên (tùy thuộc vào loại bệnh viện và quy định của bệnh viện). x  
4 12. Có ô, cửa ưu tiên dành riêng cho đối tượng đúng tuyến. x  
4 13. Phân chia các buồng, bàn khám cho các đối tượng người bệnh: có và không có bảo hiểm y tế, đối tượng ưu tiên, cấp cứu, đúng tuyến… x  
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. x  
5 15. Máy lấy số xếp hàng tự động có ghi thời điểm lấy số và ước tính thời gian đến lượt.    
5 16. Bệnh viện có hình thức đăng ký khám qua website hoặc điện thoại và có hệ thống giám sát thứ tự đặt lịch hẹn.    
5 17. Bệnh viện tính được thời gian chờ đợi của từng người bệnh thông qua hệ thống máy tự động.    
       
Kết quả tiêu chí:A1.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.6 - Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Người bệnh không nhận được các hướng dẫn về quy trình xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Người bệnh được liệt kê và hướng dẫn cụ thể trình tự các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng (XN, CĐHA, TDCN) được chỉ định. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có hệ thống lấy số và xếp hàng tự động tại khu vực xét nghiệm. x  
3 6.      Có loa thông báo thông tin cho người bệnh tại khu vực xét nghiệm hoặc có các hình thức khác để hướng dẫn người bệnh (ví dụ có nhân viên tại chỗ hướng dẫn cụ thể cho người bệnh hoặc đưa người bệnh đi). x  
3 7.      Có giấy hẹn trả kết quả xét nghiệm, có ghi rõ thời gian trả kết quả hoặc ước tính thời gian trả. x  
3 8.      Bệnh viện có tờ giấy hướng dẫn tổng hợp các xét nghiệm và trình tự, quy trình các XN, CĐHA, TDCN phát cho người bệnh, trong đó có ghi rõ những lưu ý cần nhắc nhở cho người bệnh tuân thủ khi lấy bệnh phẩm. x  
3 9.      Người bệnh được hướng dẫn, giải thích rõ ràng việc thực hiện các quy trình chuyên môn, số loại và trình tự các XN, CĐHA, TDCN phải làm. x  
3 10. Các xét nghiệm huyết học, hóa sinh máu được lấy một lần trong một ngày khám bệnh (trừ trường đặc biệt phải lấy máu nhiều hơn một lần trong ngày cần phải có giải thích rõ cho người bệnh về lý do chuyên môn). x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 10. x  
4 12. Bệnh viện có các hình thức hướng dẫn rõ ràng, cụ thể cho người bệnh bằng màn hình điện tử, bảng thông báo… về trình tự, quy trình XN, CĐHA, TDCN. x  
4 13. Người bệnh được được bố trí làm các xét nghiệm theo các trình tự tiện lợi nhất để được lấy mẫu bệnh phẩm và làm xét nghiệm trong một ngày (trừ những xét nghiệm có quy trình trả lời kết quả trên một ngày như kháng sinh đồ; nếu có cần phải giải thích rõ x  
4 14. Sau khi có kết quả các xét nghiệm, người bệnh quay trở lại phòng khám gặp bác sỹ đã khám và được ưu tiên trả lời kết quả, khám lại, chẩn đoán ngay (có xếp hàng theo thứ tự). x  
4 15. Tiến hành đánh giá thời gian trả kết quả đúng hẹn hoặc sớm hơn và có con số tỷ lệ trả kết quả đúng hẹn cụ thể. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. x  
5 17. Người bệnh được làm toàn bộ các XN, CĐHA, TDCN cơ bản trong phạm vi hoặc ngay tại phòng khám, khoa khám bệnh.    
5 18. Tỷ lệ trả kết quả đúng hẹn được theo dõi và tăng dần theo thời gian.    
       
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
Kết quả tiêu chí:A2.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A2.1 - Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có tình trạng giường ghép từ 3 người bệnh trở lên.    
1 2.      Có giường bệnh theo yêu cầu nhưng số giường theo yêu cầu này nằm trong số giường kế hoạch của khoa, phòng.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4-5.    
2 4.      Không có tình trạng người bệnh nằm ghép từ 3 người trở lên trên 1 giường. x  
2 5.      Người bệnh bị bệnh nặng, người bệnh sau phẫu thuật, người bệnh cần kết nối với trang thiết bị y tế, người bệnh bị bệnh truyền nhiễm, người bệnh bị nhiễm khuẩn bệnh viện và các người bệnh có nguy cơ cao bị lây nhiễm được bố trí nằm mỗi người một gi x  
3 6.      Có thống kê được số ngày, giường nằm ghép trong năm. x  
3 7.      Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh hoặc “giường tạm” được kê bên trong các buồng bệnh hoặc hành lang. x  
3 8.      Có giường bệnh dành riêng cho người cao tuổi tại các khoa lâm sàng, ưu tiên các buồng bệnh và các giường ở vị trí thuận tiện cho người cao tuổi ra, vào (áp dụng cho các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa có người bệnh cao tuổi). x  
4 9.      Đạt tiểu mục 8. x  
4 10. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh trong phạm vi bên trong các buồng bệnh hoặc hành lang. x  
5 11. Đạt tiểu mục 8.    
5 12. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh kê trong buồng bệnh.    
5 13. Số giường bệnh được kê không vượt quá công suất thiết kế ban đầu của buồng bệnh.    
5 14. Các giường bệnh trong cùng một buồng bệnh bảo đảm tính đồng nhất.    
5 15. Giường bệnh được thiết kế bảo đảm an toàn, tiện lợi cho người bệnh: có đầy đủ các tính năng như có tư thế nằm đầu cao, có bánh xe di chuyển, có thể nâng lên hạ xuống…    
       
Kết quả tiêu chí:A2.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A2.2 - Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Nhà vệ sinh không sạch sẽ: có nước đọng, rác bẩn, mùi khó chịu, hôi thối.    
1 2.      Khoa lâm sàng, cận lâm sàng không có khu vệ sinh riêng.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Mỗi khoa lâm sàng và cận lâm sàng có ít nhất 1 khu vệ sinh. x  
2 5.      Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 30 giường bệnh (tính riêng theo từng khoa). x  
3 6.      Đạt các tiểu mục 4, 5. x  
3 7.      Mỗi khu vệ sinh có ít nhất 2 buồng vệ sinh riêng cho nam và nữ. x  
3 8.      Có nhân viên làm vệ sinh theo quy trình do bệnh viện quy định. x  
3 9.      Buồng vệ sinh cung cấp đủ nước rửa tay thường xuyên. x  
3 10. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 12 đến 29 giường bệnh. x  
3 11. Buồng vệ sinh bảo đảm sạch sẽ, không có nước đọng, không có côn trùng trong buồng vệ sinh. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 11. x  
4 13. Buồng vệ sinh có sẵn giấy vệ sinh. x  
4 14. Buồng vệ sinh có bồn rửa tay và cung cấp đủ nước rửa tay thường xuyên. x  
4 15. Buồng vệ sinh có xà-phòng, dung dịch sát khuẩn rửa tay. x  
4 16. Buồng vệ sinh có gương. x  
4 17. Buồng vệ sinh có móc treo quần áo và trong tình trạng sử dụng được. x  
4 18. Buồng vệ sinh luôn khô ráo, có quạt/hút mùi bảo đảm thông gió hoặc có thiết kế thông gió tự nhiên. x  
4 19. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 7 đến 11 giường bệnh. x  
4 20. Có nhân viên làm vệ sinh thường xuyên theo quy định của bệnh viện, có ghi nhật ký các giờ làm vệ sinh. x  
4 21. Buồng vệ sinh bảo đảm sạch sẽ không có mùi hôi. x  
5 22. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 21.    
5 23. Mỗi buồng bệnh có buồng vệ sinh riêng khép kín; bảo đảm tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất một buồng vệ sinh cho 6 giường bệnh.    
       
Kết quả tiêu chí:A2.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A2.3 - Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không cung cấp đầy đủ các vật dụng cá nhân cho người bệnh như không cung cấp vỏ chăn, ga, gối; không có tủ đầu giường...    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Toàn bộ người bệnh khi nhập viện được cung cấp một bộ quần áo, vỏ chăn, vỏ gối đã được giặt sạch, bảo đảm không rách. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Bảo đảm mỗi giường bệnh có một tủ đầu giường. x  
3 6.      Tủ đầu giường sạch sẽ, không bị hoen rỉ, hỏng cánh, ngăn kéo. x  
3 7.      Có ga, đệm, gối, chăn sạch sẽ (có màn cho người bệnh nếu có yêu cầu ở các vùng có nhiều côn trùng). x  
3 8.      Có ghế cho người nhà ngồi chăm sóc người bệnh ở một số buồng bệnh cần người nhà chăm sóc. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
4 10. Quần áo, chăn màn người bệnh không bị biến đổi màu sắc. x  
4 11. Quần áo người bệnh được thay cách nhật/hàng ngày và khi cần. x  
4 12. Chăn, ga, gối, đệm được thay hàng tuần và khi bẩn. x  
4 13. Các tủ đầu giường đồng bộ, có khóa. x  
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14. x  
5 15. Quần áo người bệnh được thay hàng ngày.    
5 16. Quần áo cho người bệnh có ký hiệu về kích cỡ khác nhau để người bệnh có thể được lựa chọn kích cỡ phù hợp.    
5 17. Người bệnh được cung cấp quần áo phù hợp với kích cỡ và tính chất bệnh tật.    
5 18. Người bệnh được cung cấp quần áo có thiết kế riêng (và khăn che trong trường hợp cần thiết) bảo đảm thuận tiện, kín đáo khi thực hiện các công việc như chiếu chụp, làm phẫu thuật, thủ thuật…    
       
Kết quả tiêu chí:A2.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A2.4 - Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa bảo đảm các tiện ích phục vụ người bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Hệ thống chiếu sáng bảo đảm hoạt động liên tục; được thay thế và sửa chữa kịp thời nếu có cháy/hỏng. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có máy/lò sưởi ấm/điều hòa 2 chiều cho người bệnh vào mùa đông ở các buồng thủ thuật/kỹ thuật cần bộc lộ cơ thể người bệnh. x  
3 6.      Khoa/phòng điều trị sẵn có nước uống nóng/lạnh cho người bệnh. x  
3 7.      Có phòng tắm dành cho người bệnh, có vòi sen hoạt động được và có nước chảy thường xuyên. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Khoa phục hồi chức năng của bệnh viện có phòng tập phục hồi chức năng và đầy đủ các dụng cụ tập luyện cho người bệnh.    
4 10. Phòng tắm cho người bệnh có nước nóng/lạnh.    
4 11. Trong các buồng bệnh có nước uống nóng/lạnh cho người bệnh.    
4 12. Có đầy đủ các phương tiện (quạt, máy sưởi hoặc máy điều hòa...) bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho người bệnh tại các buồng bệnh.    
4 13. Có các khu nhà trọ phục vụ cho người bệnh, người nhà người bệnh có hoàn cảnh khó khăn, người bệnh nghèo và các đối tượng được ưu tiên khác.    
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13.    
5 15. Có điều hòa trong toàn bộ các buồng bệnh (điều hòa 2 chiều đối với khu vực có khí hậu lạnh).    
5 16. Có mạng internet không dây phục vụ người bệnh.    
5 17. Có siêu thị nhỏ trong bệnh viện, cung cấp đủ các mặt hàng thiết yếu cho người bệnh và người thân.    
5 18. Có các khu nhà khách (hoặc nhà trọ) phục vụ cho các đối tượng người bệnh, người nhà người bệnh nếu có nhu cầu được lưu trú trong hoặc gần khuôn viên bệnh viện (hoặc bảo đảm cung cấp giường tạm cho người nhà người bệnh nếu có nhu cầu lưu trú qua đêm).    
       
Kết quả tiêu chí:A2.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A2.5 - Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có xe lăn tại khu khám bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có ít nhất 1 xe lăn đặt thường trực tại khu khám bệnh phục vụ người tàn tật khi có nhu cầu. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Bệnh viện có đường dành cho xe lăn đi lên khu vực phòng khám/khoa khám bệnh, thiết kế bảo đảm an toàn khi vận chuyển và độ dốc phù hợp. x  
3 6.      Các vỉa hè, lối đi được thiết kế có đường dành cho xe lăn, thiết kế bảo đảm an toàn khi vận chuyển và độ dốc phù hợp. x  
3 7.      Các khoa/phòng ở tầng/lầu cao có thang máy ở tình trạng hoạt động thường xuyên, người đi xe lăn có thể được sử dụng. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Người đi xe lăn có thể tự tiếp cận được tất cả các buồng khám, buồng xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh… trong khu vực khám bệnh.    
4 10. Khu vệ sinh của khu khám bệnh có buồng vệ sinh thiết kế dành riêng cho người tàn tật theo quy chuẩn quốc tế.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Người đi xe lăn có thể tự đến được tất cả các khoa trong bệnh viện.    
5 13. Khu vệ sinh của toàn bộ các khoa/phòng có buồng vệ sinh thiết kế dành riêng cho người tàn tật theo quy chuẩn quốc tế.    
5 14. Các vỉa hè, lối đi được thiết kế phù hợp cho người khiếm thị có thể đi được.    
5 15. Có nhân viên phiên dịch cho người bệnh khiếm thính đến khám.    
       
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
Kết quả tiêu chí:A3.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A3.1 - Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có cây xanh hoặc không có khu vực trồng cây.    
1 2.      Không đạt các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Sử dụng các khoảng không gian ngoài trời để trồng cây xanh; trong nhà, hành lang để đặt chậu cây cảnh. x  
2 4.      Không có vũng/hố nước tù đọng trong khuôn viên bệnh viện. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Có công viên, bãi cỏ diện tích dưới 5% tổng khuôn viên bệnh viện. x  
3 7.      Có bố trí ghế đá trong công viên và ngoài sân, vỉa hè… dưới tán các cây xanh. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Có công viên/vườn hoa diện tích chiếm từ 5% đến 10% tổng khuôn viên bệnh viện. x  
4 10. Bãi cỏ được cắt tỉa thường xuyên, không có cỏ dại mọc hoang trong khuôn viên bệnh viện. x  
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. x  
5 12. Có công viên chiếm diện tích trên 10% tổng khuôn viên bệnh viện.    
5 13. Có đài phun nước/hồ nước hoặc có tiếp giáp với rừng/biển.    
       
Kết quả tiêu chí:A3.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A3.2 - Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Đồ đạc/tư trang của bệnh viện/nhân viên y tế để lộn xộn trong khoa/phòng hoặc gây cản trở lối đi.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Đồ đạc/tư trang của người bệnh/người nhà người bệnh (không)để lộn xộn trong khoa/phòng hoặc (không) gây cản trở lối đi. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Đồ đạc/tư trang của nhân viên y tế/người bệnh/người nhà người bệnh để gọn gàng, không gây cản trở lối đi. x  
3 6.      Có tủ giữ đồ/dịch vụ trông giữ đồ cho người bệnh/người nhà người bệnh tại khoa/khu vực khám bệnh. x  
3 7.      Có tủ giữ đồ cho người bệnh tại các điểm tập trung của bệnh viện. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Có tủ đựng đồ cá nhân cho người bệnh tại tất cả các giường bệnh, bảo đảm mỗi người bệnh có 1 tủ.    
4 10. Có tủ giữ đồ có khóa hoặc dịch vụ trông giữ đồ cho người bệnh/người nhà người bệnh tại tất cả các khoa/phòng điều trị.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Có két an toàn dành cho người bệnh/người nhà người bệnh hoặc có dịch vụ ký gửi tiền/tư trang/đồ đạc giá trị cho người bệnh.    
       
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
Kết quả tiêu chí:A4.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.1 - Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Người bệnh không được cung cấp thông tin về bệnh tật và quá trình điều trị: chẩn đoán, nguy cơ, tiên lượng, thời gian điều trị…    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Người bệnh* được thông báo công khai số lượng thuốc và vật tư tiêu hao sử dụng hàng ngày. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Người bệnh được tư vấn, giải thích về tình trạng sức khỏe, phương pháp điều trị và dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với bệnh. x  
3 6.      Người bệnh được giải thích về tính chất, giá cả và lựa chọn về thuốc, vật tư tiêu hao cần thiết cho việc điều trị của người bệnh. x  
3 7.      Người bệnh được giải thích về thuốc điều trị, vật tư tiêu hao được bảo hiểm chi trả toàn bộ/một phần hoặc tự túc. x  
3 8.      Người bệnh được giải thích rõ ràng về các thủ thuật/phẫu thuật trước khi thực hiện. x  
3 9.      Người bệnh được cung cấp thông tin tóm tắt về hồ sơ bệnh án nếu có yêu cầu bằng văn bản. x  
3 10. Người bệnh được cung cấp thông tin về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; các kỹ thuật cao, chi phí lớn. x  
3 11. Người bệnh được nhân viên y tế giải thích chi tiết khi có thắc mắc về các khoản chi trong hóa đơn. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 11. x  
4 13. Người bệnh được cung cấp thông tin, giải thích, tư vấn đầy đủ về tình trạng bệnh, kết quả, rủi ro có thể xảy ra để lựa chọn phương pháp chẩn đoán và điều trị. x  
4 14. Người bệnh được thông báo lựa chọn vào đối tượng nghiên cứu và có quyền chấp nhận hoặc từ chối tham gia nghiên cứu y sinh học về khám, chữa bệnh. x  
4 15. Bệnh viện xây dựng “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn”** cho ít nhất 5 bệnh thường gặp tại bệnh viện. x  
4 16. Nhân viên y tế phát các “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho người bệnh được theo dõi và cùng tham gia vào quá trình điều trị. x  
5 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 16. x  
5 18. Bệnh viện xây dựng “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho ít nhất 20 bệnh thường gặp tại bệnh viện.    
5 19. Nhân viên y tế phát các “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho người bệnh được theo dõi và cùng tham gia vào quá trình điều trị.    
       
Kết quả tiêu chí:A4.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A4.2 - Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có vi phạm về quyền riêng tư người bệnh như cung cấp thông tin về bệnh cho không đúng đối tượng, gây khiếu kiện và sau khi xác minh có sai phạm của bệnh viện.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có quy định về quản lý và lưu trữ bệnh án chặt chẽ tại khoa/phòng, không cho người không có nhiệm vụ/thẩm quyền tiếp cận. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Không có trường hợp người bệnh bị lộ thông tin cá nhân trên các phương tiện thông tin đại chúng về quá trình điều trị. x  
3 6.      Có phòng riêng/vách ngăn/rèm che… kín đáo ngăn cách với người không có phận sự trong khi thực hiện thăm khám, thực hiện thủ thuật và các công việc khác cần phải bộc lộ cơ thể người bệnh. x  
3 7.      Có vách ngăn di động sẵn có tại các khoa/phòng để phục vụ người bệnh trong các trường hợp làm thủ thuật hoặc thay đổi quần áo/vệ sinh tại giường. x  
3 8.      Phiếu thông tin người bệnh treo đầu giường không ghi chi tiết đặc điểm bệnh tật đối với một số bệnh có thể gây tổn thương hoặc bất lợi về mặt tâm lý/uy tín của người bệnh* (ví dụ HIV/AIDS, một số bệnh ung thư, bệnh lây truyền qua đường tình dục…). x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8.    
4 10. Buồng bệnh chia hai khu vực riêng biệt cho người bệnh nam và nữ trên 13 tuổi và có vách ngăn di động hoặc cố định ở giữa.    
4 11. Mỗi giường bệnh có rèm che chắn có thể đóng/mở khi cần.    
4 12. Có khu vực thay đồ được che chắn kín đáo khi thực hiện chiếu/chụp/thăm dò chức năng.    
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 12.    
5 14. Người bệnh nữ khi tiến hành siêu âm sản/phụ khoa được cung cấp khăn để che chắn cơ thể.    
5 15. Người bệnh trên 13 tuổi được nằm trong các buồng bệnh nam và buồng bệnh nữ riêng biệt.    
5 16. Khoảng cách giữa 2 giường bệnh tối thiểu 1 mét nếu trong một buồng bệnh có từ 2 giường trở lên    
       
Kết quả tiêu chí:A4.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.3 - Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện có người bệnh nộp viện phí trực tiếp cho nhân viên tài vụ hoặc nhân viên y tế mà không có hóa đơn/biên lai của tài chính bệnh viện.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Bệnh viện có công bố giá viện phí và các dịch vụ tại các khu vực khám, điều trị và nơi thu viện phí. x  
2 4.      Bảng giá viện phí trình bày rõ ràng, bố trí tại vị trí dễ quan sát, thuận tiện cho người bệnh tra cứu. x  
2 5.      Người bệnh nộp viện phí tại các địa điểm thu nộp do bệnh viện quy định, có hóa đơn theo đúng quy định của tài chính hoặc quy định của bệnh viện. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Bệnh viện có bảng kê cụ thể danh mục các thuốc, vật tư tiêu hao… và giá tiền từng khoản cho người bệnh. x  
3 8.      Bảng kê được in đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin về chi phí điều trị; phần kinh phí phải đóng và phần được miễn, giảm hoặc BHYT thanh toán*. x  
3 9.      Bảng kê được in và đưa cho người bệnh kiểm tra, xác nhận toàn bộ các mục chi thuốc, vật tư tiêu hao… x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. x  
4 11. Bệnh viện đăng tải thông tin về giá dịch vụ y tế, giá thuốc, vật tư… trên website của bệnh viện. x  
4 12. Người bệnh được thông báo và tư vấn trước khi bác sỹ chỉ định các kỹ thuật/thuốc/xét nghiệm đắt tiền hoặc có chi phí lớn. x  
4 13. Bảng kê được in và cấp cho người bệnh khi nộp viện phí nếu người bệnh có yêu cầu. x  
4 14. Người bệnh không phải nộp bất kỳ khoản viện phí nào trực tiếp tại các khoa/phòng ngoài các địa điểm thu nộp theo quy định của bệnh viện (kể cả cho các dịch vụ xã hội hóa/KCB theo yêu cầu). x  
4 15. Người bệnh không phải nộp bất kỳ khoản nào khác ngoài các chi phí được in trong phiếu thanh toán. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15.    
5 17. Bệnh viện phát hành thẻ thanh toán điện tử cho người bệnh dùng nội bộ trong bệnh viện.    
5 18. Người bệnh sử dụng thẻ thanh toán điện tử nội bộ để thanh toán các chi phí điều trị và không phải trả tiền mặt cho bất kỳ khoản nào khác tại bệnh viện.    
5 19. Các thông tin chi phí được lưu trong thẻ và in cho người bệnh khi kết thúc đợt khám/điều trị.    
       
Kết quả tiêu chí:A4.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A4.4 - Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện thấy bệnh viện có trang thiết bị từ nguồn đầu tư của Nhà nước bị hỏng/trục trặc từ 1 tháng trở lên trong bối cảnh bệnh viện có máy cùng chức năng tương tự từ nguồn đầu tư xã hội hóa.    
1 2.      Phát hiện thấy ban lãnh đạo bệnh viện có chỉ đạo bằng lời nói/hành vi/văn bản tạo áp lực cho nhân viên đưa ra chỉ định chiếu/chụp/xét nghiệm/kỹ thuật mà không dựa trên nhu cầu về mặt chuyên môn (căn cứ vào đơn thư khiếu nại, tố cáo và ý kiến của n    
1 3.      Đề án liên doanh, liên kết không thông qua Đảng ủy và tổ chức công đoàn của đơn vị hoặc chưa có thống nhất bằng văn bản.    
2 4.      Giá viện phí của một trong các dịch vụ y tế sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả từ 31% trở lên. x  
3 5.      Bệnh viện không đặt chỉ tiêu chiếu/chụp/xét nghiệm/kỹ thuật cho các trang thiết bị y tế có nguồn gốc xã hội hóa. x  
3 6.      Bệnh viện huy động được các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cho trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác khám, chẩn đoán và điều trị. x  
3 7.      Có công khai bảng giá dịch vụ kỹ thuật sử dụng các trang thiết bị xã hội hóa. x  
3 8.      Giá viện phí của các dịch vụ y tế sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả tối đa 30%. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
4 10. Có ít nhất 1 trang thiết bị xã hội hóa (hiện đại, kỹ thuật phức tạp…) thực hiện được các dịch vụ mà các trang thiết bị từ nguồn đầu tư Nhà nước khó có khả năng đáp ứng cho bệnh viện (ví dụ máy xạ trị ung thư, máy chụp MRI, PET-CT, Gamma-Knife...) hoặc    
4 11. Giá viện phí của 10 dịch vụ y tế đắt tiền nhất có trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa không cao hơn giá do BHYT chi trả.    
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11.    
5 13. Có ít nhất 1 trang thiết bị xã hội hóa (hiện đại, kỹ thuật phức tạp…) thực hiện được các dịch vụ can thiệp hoặc điều trị mà các trang thiết bị từ nguồn đầu tư Nhà nước khó có khả năng đáp ứng cho bệnh viện (ví dụ máy xạ trị ung thư, Gamma-Knife, các t    
5 14. Giá viện phí của toàn bộ các dịch vụ sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa không cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả.    
       
Kết quả tiêu chí:A4.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.5 - Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có số điện thoại đường dây nóng.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có số đường dây nóng và công bố công khai tại các vị trí dễ thấy. x  
2 4.      Có kế hoạch phân công người trực đường dây nóng trong và ngoài giờ hành chính. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Có người trực đường dây nóng tiếp nhận các ý kiến phản ánh của người bệnh. x  
3 7.      Công khai số điện thoại giám đốc, đường dây nóng của cơ quan quản lý trực tiếp tại các vị trí dễ thấy. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Các ý kiến của người bệnh được chuyển đến các cá nhân, bộ phận có liên quan và được phản hồi hoặc giải quyết kịp thời. x  
4 10. Có phân tích và chia nhóm các vấn đề người bệnh thường xuyên phàn nàn, thắc mắc; tần số các khoa/phòng hoặc nhân viên y tế có nhiều người bệnh phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi để có giải pháp xử lý hoặc xác định vấn đề ưu tiên cải tiến. x  
4 11. Có xác định nguyên nhân phàn nàn, thắc mắc xảy ra do lỗi cá nhân và/hoặc lỗi hệ thống. x  
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11.    
5 13. Có tiến hành cải tiến chất lượng bệnh viện dựa trên kết quả phân tích các nguyên nhân phàn nàn, thắc mắc của người bệnh.    
5 14. Có các hình thức và có thực hiện khen thưởng, kỷ luật cho nhân viên y tế nếu làm tốt hoặc chưa tốt việc phản hồi người bệnh.    
5 15. Có kiến nghị về các lỗi hệ thống và gửi cho các cơ quan quản lý để có biện pháp giải quyết.    
       
Kết quả tiêu chí:A4.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.6 - Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không tiến hành khảo sát, lấy ý kiến thăm dò hoặc không đánh giá sự hài lòng người bệnh.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Có quy định, hướng dẫn về việc khảo sát, đánh giá hài lòng người bệnh. x  
2 4.      Có bộ câu hỏi khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh do bệnh viện tự xây dựng hoặc tham khảo từ các bộ câu hỏi khác. x  
2 5.      Có tài liệu hướng dẫn phương pháp khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh, trong đó có quy định về thời gian tiến hành đánh giá, người đánh giá, đối tượng được đánh giá… x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh thường xuyên ít nhất 03 tháng một lần. x  
3 8.      Có phỏng vấn ít nhất hai đối tượng là người bệnh đến khám bệnh và người bệnh điều trị nội trú. x  
3 9.      Có phân tích số liệu và tổng hợp báo cáo đánh giá sự hài lòng người bệnh. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. x  
4 11. Bộ công cụ đánh giá sự hài lòng người bệnh đánh giá toàn diện các khía cạnh của sự hài lòng. x  
4 12. Bộ công cụ đánh giá sự hài lòng người bệnh được xây dựng có tính khách quan, tin cậy chưa cao, xác định được những vấn đề người bệnh chưa hài lòng. x  
4 13. Phương pháp đánh giá mang tính khách quan, khoa học; có nêu rõ phương pháp chọn mẫu, phương pháp phân tích số liệu… x  
4 14. Có phân tích sự hài lòng người bệnh chia theo các khoa khám và điều trị. x  
4 15. Có công bố tỷ lệ hài lòng của người bệnh cho các nhân viên y tế. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15.    
5 17. Có tổ chức tiến hành phỏng vấn người bệnh ngay trước khi xuất viện.    
5 18. Có thực hiện phân tích, tổng hợp thư góp ý của người bệnh trong và sau khi kết thúc điều trị.    
5 19. Có các phân tích sâu về nhóm người bệnh chưa hài lòng.    
5 20. Các kết quả phân tích cung cấp được các thông tin, căn cứ khoa học có giá trị giúp bệnh viện cải tiến chất lượng.    
5 21. Xây dựng kế hoạch và tiến hành các biện pháp cải tiến chất lượng phục vụ và chăm sóc người bệnh dựa trên các kết quả đánh giá sự hài lòng người bệnh.    
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
Kết quả tiêu chí:B1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B1.1 - Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không xây dựng quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có xây dựng quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. x  
2 4.      Trong bản quy hoạch/kế hoạch có đề cập đầy đủ các nội dung liên quan đến tuyển dụng, sử dụng, đào tạo cập nhật kiến thức, duy trì, phát triển nguồn nhân lực. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Bệnh viện triển khai các nội dung trong bản quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. x  
3 7.      Trong bản quy hoạch/kế hoạch có các mục tiêu và chỉ số cụ thể. x  
3 8.      Bệnh viện có chính sách riêng nhằm thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực y tế. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
4 10. Bệnh viện thường xuyên rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế ít nhất 1 lần 1 năm. x  
4 11. Bệnh viện có kế hoạch, chính sách khuyến khích hỗ trợ nhân viên y tế tham gia đào tạo ở các bậc học cao hơn. x  
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11. x  
5 13. Bệnh viện tiến hành đánh giá việc thực hiện quy hoạch/kế hoạch hàng năm.    
5 14. Bệnh viện đạt được toàn bộ các mục tiêu, chỉ số theo quy hoạch/kế hoạch.    
       
Kết quả tiêu chí:B1.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B1.2 - Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa xây dựng “Đề án vị trí việc làm”.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 6.    
2 3.      Bệnh viện đã xây dựng “Đề án vị trí việc làm”, được giám đốc bệnh viện phê duyệt. x  
2 4.      Có bản mô tả công việc của các chức danh nghề nghiệp. x  
2 5.      Có nhân viên y tế phải trực 24/24h với tần suất cao, dưới 4 ngày một lần. x  
2 6.      Không đủ hoặc không tuyển đủ số lượng người làm việc theo danh mục vị trí việc làm tại “Đề án vị trí việc làm”. x  
3 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 6. x  
3 8.      Đã xây dựng “Đề án vị trí việc làm” dựa vào danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Y tế*. x  
3 9. Đề án đã được trình lên cấp có thẩm quyền để phê duyệt. x  
3 10. Danh mục vị trí việc làm được xây dựng bảo đảm đầy đủ các lĩnh vực theo chức năng hoạt động của bệnh viện. x  
3 11. Số lượng nhân lực phù hợp với danh mục vị trí việc làm. x  
3 12. Tính toán, dự báo được nhu cầu nhân lực cần bổ sung, thay thế số người sẽ về hưu và có kế hoạch bổ sung, tuyển dụng cụ thể cho các vị trí đó. x  
3 13. Có thống kê các chỉ số liên quan đến số lượng nhân lực: x  
3 -         Tỷ số bác sỹ/giường bệnh x  
3 -         Tỷ số điều dưỡng/giường bệnh x  
3 -         Tỷ số bác sỹ/điều dưỡng chung của bệnh viện và của các khoa/phòng. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 13. x  
4 15. Bệnh viện bảo đảm số lượng nhân lực cho điều trị và chăm sóc người bệnh 24/7. x  
4 16. Bệnh viện đạt và bảo đảm duy trì các tỷ số liên quan đến số lượng nhân lực theo đúng Đề án vị trí việc làm của bệnh viện đã xây dựng. x  
4 17. Bệnh viện làm việc theo chế độ ca kíp ở tối thiểu các khoa: hồi sức cấp cứu, chống độc, điều trị tích cực, sơ sinh, phẫu thuật - gây mê hồi sức. x  
5 18. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 17.    
5 19. Bệnh viện làm việc theo chế độ ca kíp tại các khoa chuyên môn; không có nhân viên y tế thường trực 24/24.    
       
Kết quả tiêu chí:B1.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B1.3 - Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa xây dựng được cơ cấu chức danh nghề nghiệp dựa vào vị trí việc làm trong đề án vị trí việc làm.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Đã xây dựng được cơ cấu chức danh nghề nghiệp dựa vào vị trí việc làm trong đề án vị trí việc làm. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có quy định, tiêu chí cụ thể tuyển dụng nhân viên y tế theo vị trí việc làm. x  
3 6.      Trong đề án vị trí việc làm không phát hiện thấy bất cập hoặc không khả thi trong việc xác định cơ cấu chức danh nghề nghiệp. x  
3 7.      Cơ cấu chức danh nghề nghiệp phù hợp với danh mục vị trí việc làm theo hướng dẫn của Bộ Y tế*. x  
3 8.      Có bản mô tả công việc của các chức danh nghề nghiệp và được cập nhật, điều chỉnh bổ sung hàng năm. x  
3 9.      Bệnh viện có đầy đủ số lượng người làm việc nhưng có thể chưa bảo đảm đủ cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. x  
4 11. Bệnh viện có đầy đủ số lượng người làm việc và bảo đảm đầy đủ các cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. x  
4 12. Có tiến hành đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm. x  
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12.    
5 14. Có báo cáo đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm.    
5 15. Tiến hành sửa đổi, bổ sung các vị trí việc làm dựa trên kết quả đánh giá hàng năm.    
       
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
Kết quả tiêu chí:B2.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
B2.1 - Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa có/chưa xây dựng kế hoạch đào tạo lại, đào tạo cập nhật kiến thức để phát triển kỹ năng nghề nghiệp (tay nghề) và trình độ chuyên môn (bằng cấp) cho nhân viên.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Bệnh viện có kế hoạch đào tạo lại, đào tạo cập nhật kiến thức để phát triển kỹ năng nghề nghiệp và trình độ chuyên môn cho nhân viên. x  
2 4.      Kế hoạch chưa hoàn chỉnh hoặc chưa phù hợp với kế hoạch phát triển chuyên môn của bệnh viện. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 3, 4. x  
3 6.      Bệnh viện tổ chức các hình thức kiểm tra tay nghề, chuyên môn cho nhân viên y tế, đặc biệt là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, dược sỹ dưới 5 năm công tác. x  
4 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 5, 6.    
4 8.      Tỷ lệ bác sỹ do bệnh viện cử đi đào tạo sau đại học chiếm ít nhất 50% tổng số bác sỹ có bằng sau đại học của bệnh viện (theo từng cấp sau đại học như thạc sỹ/chuyên khoa I hoặc tiến sỹ/chuyên khoa II).    
4 9.      Bệnh viện tổ chức các hội thi tay nghề giỏi cho bác sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, dược sỹ...    
4 10. Bệnh viện có hình thức khuyến khích, thúc đẩy nhân viên y tế tham gia các hình thức kiểm tra tay nghề trong và ngoài bệnh viện.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 10.    
5 12. Nhân viên chuyên môn bệnh viện viết được các hướng dẫn chẩn đoán điều trị và các quy trình chuyên môn.    
5 13. Bệnh viện có các hình thức tự đào tạo và khuyến khích việc truyền đạt kinh nghiệm từ các nhân viên y tế có trình độ và kinh nghiệm cho các nhân viên khác (kiểm tra, trao đổi phác đồ điều trị, báo cáo chuyên đề…)    
5 14. Có hình thức thúc đẩy nhân viên tham gia đào tạo liên tục (ví dụ: xây dựng “hệ thống tính điểm tham gia đào tạo liên tục”…).    
       
Kết quả tiêu chí:B2.2 Điểm BV: 5 - Đoàn KT: 0
B2.2 - Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có hoặc chưa xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế.    
1 2.      Có vụ việc tập thể/cá nhân vi phạm y đức nghiêm trọng, gây ảnh hưởng đến hình ảnh của bệnh viện và ngành y.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7.    
2 4.      Bệnh viện đã xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế. x  
2 5.      Bản kế hoạch có đặt ra các chỉ tiêu/chỉ số cụ thể liên quan đến ứng xử, giao tiếp, y đức để tập thể bệnh viện phấn đấu. x  
2 6.      Đã triển khai kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức. x  
2 7.      Tỷ lệ nhân viên y tế tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức chiếm dưới 50% tổng số nhân viên y tế (căn cứ vào số lượng lớp mở và số học viên tham gia). x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
3 9.      Tỷ lệ số nhân viên y tế tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức chiếm trên 50% tổng số nhân viên y tế (căn cứ vào số lượng lớp mở và số học viên tham gia). x  
3 10. Bệnh viện có nhiều hình thức triển khai đa dạng, phong phú kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế như tổ chức các cuộc thi, phong trào, cam kết thi đua, kịch, hội diễn văn nghệ… x  
3 11. Có tiến hành khảo sát/đánh giá sơ bộ thái độ ứng xử của nhân viên y tế và sử dụng kết quả khảo sát/đánh giá để bố trí người phù hợp ở các vị trí việc làm thường tiếp xúc với người bệnh/người nhà người bệnh. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11. x  
4 13. Có cam kết giữa nhân viên y tế với lãnh đạo bệnh viện và giữa tập thể bệnh viện với các cơ quản lý về nâng cao tinh thần trách nhiệm, thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế với người bệnh. x  
4 14. Bệnh viện có tiến hành đánh giá việc triển khai nâng cao thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức theo định kỳ và có báo cáo về hình thức/phương pháp đánh giá và kết quả đánh giá. x  
4 15. Có thư cảm ơn/thư khen của người bệnh/người nhà người bệnh đánh giá cao về tinh thần trách nhiệm, thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 15. x  
5 17. Đánh giá thực hiện kế hoạch nâng cao thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế có các chỉ số đạt kết quả tốt; có xu hướng tăng dần theo thời gian. x  
5 18. Đánh giá hài lòng người bệnh cho kết quả tốt về thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. x  
5 19. Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo về thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. x  
5 20. Có cá nhân/sự việc tiêu biểu về y đức, được các phương tiện truyền thông đăng tải ca ngợi, biểu dương; là tấm gương sáng cho các cá nhân/bệnh viện khác học tập. x  
       
Kết quả tiêu chí:B2.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
B2.3 - Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Trong quy chế chi tiêu nội bộ chưa xây dựng được chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo nhưng khoản hỗ trợ chưa bảo đảm đủ 50% học phí và sinh hoạt phí. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo, bảo đảm từ 50% đến 70% khoản học phí và sinh hoạt phí. x  
3 6.      Bệnh viện bố trí vị trí việc làm phù hợp cho nhân viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. x  
3 7.      Bệnh viện có cơ chế, chính sách thu hút, tuyển dụng và duy trì nguồn nhân lực y tế có chất lượng làm việc ổn định, lâu dài và yên tâm cống hiến. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Hàng năm, bệnh viện cử tối thiểu 5% số lượng người làm việc (chia theo cơ cấu chức danh nghề nghiệp) đi học bồi dưỡng chuyên môn, nâng cao kỹ năng làm việc bên ngoài bệnh viện.    
4 10. Cử đầy đủ các chức danh nghề nghiệp như bác sỹ, dược sỹ, điều dưỡng, kỹ thuật viên y, kỹ sư .v.v. đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Toàn bộ những người được cử đi học quay trở lại bệnh viện làm việc.    
5 13. Không có trường hợp bồi hoàn kinh phí đào tạo.    
       
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
Kết quả tiêu chí:B3.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
B3.1 - Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện có nhân viên y tế làm việc trong bệnh viện nhưng hưởng lương dưới mức lương tối thiểu hoặc trả lương cho người lao động không đúng quy định của pháp luật.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Toàn bộ nhân viên y tế làm việc từ 3 tháng trở lên đều được hưởng lương hoặc các thu nhập hợp pháp khác do bệnh viện chi trả. x  
2 4.      Bệnh viện bảo đảm đóng BHXH cho toàn bộ nhân viên y tế. x  
2 5.      Bệnh viện bảo đảm trả lương theo đúng hạn và tăng lương theo đúng quy định. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và có được lấy ý kiến rộng rãi tại hội nghị cán bộ viên chức. x  
3 8.      Người lao động được hưởng đầy đủ chế độ tiền lương, phụ cấp theo đúng quy định của Nhà nước. x  
3 9.      Nhân viên y tế có nguồn thu nhập tăng thêm hợp pháp dưới 1 lần lương và phụ cấp quanh lương. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9.    
4 11. Nhân viên y tế có nguồn thu nhập tăng thêm gấp ít nhất từ 1 đến 2 lần lương và phụ cấp quanh lương.    
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục 10 và 11.    
5 13. Nhân viên y tế có nguồn thu nhập tăng thêm gấp từ 2 đến 2,5 lần lương và phụ cấp quanh lương.    
       
Kết quả tiêu chí:B3.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B3.2 - Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, phòng ốc (nhà dột, nát…).    
1 2.      Không bảo đảm điều kiện về trang thiết bị văn phòng, bàn ghế làm việc.    
1 3.      Không bảo đảm điều kiện về trang thiết bị y tế, thiếu các trang thiết bị cơ bản phục vụ chuyên môn hoặc hỏng không sử dụng được.    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 7.    
2 5.      Bảo đảm điều kiện làm việc cơ sở vật chất, phòng ốc không dột, nát; tường không bong tróc. x  
2 6.      Bảo đảm điều kiện về trang thiết bị văn phòng, bàn ghế làm việc đầy đủ. x  
2 7.      Có đầy đủ các trang thiết bị y tế cơ bản phục vụ công tác chuyên môn (nhưng có thể các trang thiết bị y tế cũ, lạc hậu). x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
3 9.      Có đầy đủ các trang thiết bị y tế cơ bản cần thiết phục vụ công tác chuyên môn, trang thiết bị cũ, lạc hậu được thay thế kịp thời. x  
3 10. Nhân viên y tế được cấp đầy đủ các phương tiện bảo hộ mang tính liên quan trực tiếp đến an toàn nhân viên y tế như khẩu trang, găng tay, quần áo... x  
3 11. Có môi trường học tập tạo điều kiện cho nhân viên y tế cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ như phòng đọc, phòng tra cứu thông tin y học, truy cập internet. x  
3 12. Các nhân viên y tế làm công tác chuyên môn được tham gia sinh hoạt khoa học định kỳ ít nhất 3 tháng/1 lần. x  
3 13. Có mời chuyên gia có kinh nghiệm tham gia báo cáo trong các sinh hoạt khoa học định kỳ. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. x  
4 15. Bệnh viện lập hồ sơ vệ sinh lao động, đo kiểm tra môi trường lao động định kỳ (theo quy định của bệnh viện). x  
4 16. Nhân viên y tế không bị hạn chế sử dụng các phương tiện bảo hộ mang tính liên quan trực tiếp đến an toàn nhân viên y tế như khẩu trang, găng tay... x  
4 17. Có phòng thư viện lưu trữ các loại sách/tạp chí y học, văn bản quy phạm pháp luật, thư viện điện tử… tạo điều kiện cho nhân viên y tế tiếp cận thường xuyên. x  
4 18. Bệnh viện có quy định thời gian tiến hành khảo sát/đánh giá định kỳ về mức độ hài lòng của nhân viên y tế với các điều kiện cơ sở vật chất, điều kiện làm việc, bảo hộ lao động… x  
4 19. Có tiến hành khảo sát/đánh giá theo như quy định của bệnh viện và kết quả đánh giá có trên 70% nhân viên y tế hài lòng với các yếu tố trên. x  
5 20. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 19.    
5 21. Kết quả đánh giá có trên 90% nhân viên y tế hài lòng với các yếu tố trên.    
5 22. Tiến hành can thiệp cải thiện điều kiện lao động cho nhân viên y tế dựa trên các kết quả khảo sát/đánh giá...    
5 23. Bệnh viện tổ chức và hỗ trợ một phần cho nhân viên y tế mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp.    
       
Kết quả tiêu chí:B3.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B3.3 - Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không tiến hành khám sức khỏe định kỳ cho nhân viên y tế trong năm.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3. Nhân viên y tế làm việc tại môi trường có yếu tố nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp như lao, HIV/AIDS, viêm gan B… được xét nghiệm cận lâm sàng trước khi bố trí công việc để theo dõi tình trạng sức khỏe và phơi nhiễm nghề nghiệp x  
2 4.      Bệnh viện có tiến hành khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho các đối tượng nhân viên y tế có nguy cơ cao như trong một số chuyên khoa có phơi nhiễm bệnh lây truyền, phơi nhiễm hóa chất, phóng xạ… x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Bệnh viện có tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho toàn bộ nhân viên bệnh viện và khám bệnh nghề nghiệp cho các nhân viên y tế. x  
3 7.      Bệnh viện lập hồ sơ quản lý sức khỏe cho nhân viên y tế. x  
3 8.      Bệnh viện bảo đảm chế độ nghỉ dưỡng/nghỉ phép cho nhân viên theo đúng quy định. x  
3 9.      Bệnh viện tổ chức các hình thức nghỉ dưỡng/tham quan tập thể cho nhân viên thường xuyên hàng năm. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 9. x  
4 11. Bệnh viện quản lý và theo dõi hồ sơ sức khỏe của toàn bộ nhân viên bệnh viện theo thời gian. x  
4 12. Hồ sơ sức khỏe của toàn bộ nhân viên bệnh viện được quản lý bằng công nghệ thông tin. x  
4 13. Có các hình thức, phương tiện nâng cao sức khỏe thể chất và tinh thần cho nguồn nhân lực y tế bệnh viện như sân tập và dụng cụ thể thao. x  
4 14. Có xây dựng các hoạt động/phong trào thể thao và văn hóa văn nghệ, giải trí, động viên tinh thần cho nhân viên y tế. x  
5 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14.    
5 16. Hàng năm có báo cáo về tình trạng sức khỏe nhân viên, phần mềm quản lý hồ sơ sức khỏe của nhân viên có chiết xuất ra được các biểu đồ, diễn biến tình trạng sức khỏe, cơ cấu bệnh tật của nhân viên.    
5 17. Kết quả phân tích có đưa ra được các cảnh báo nguy cơ bệnh tật cho các đối tượng nhân viên dựa vào phân tích hồ sơ sức khỏe.    
5 18. Áp dụng kết quả phân tích vào can thiệp nâng cao tình trạng sức khỏe cho nhân viên bệnh viện.    
5 19. Phong trào thể thao và văn hóa văn nghệ, giải trí… hoạt động tích cực thường xuyên.    
5 20. Bệnh viện có các khu thể thao và giải trí lành mạnh dành cho nhân viên bệnh viện (nằm trong khuôn viên hoặc ngoài bệnh viện).    
       
Kết quả tiêu chí:B3.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B3.4 - Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện có đơn thư khiếu nại, tố cáo của nhân viên y tế về các hiện tượng mất dân chủ, mất đoàn kết, tiêu cực…    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4..    
2 3.      Bệnh viện đã xây dựng quy chế dân chủ cơ sở. x  
2 4.      Quy chế dân chủ cơ sở được lấy ý kiến rộng rãi tại hội nghị cán bộ viên chức/người lao động/nhân viên y tế. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Bệnh viện có các quy định và triển khai các hình thức thi đua, khen thưởng, động viên, khuyến khích các nhân viên y tế thực hiện tốt công việc/đạt chất lượng cao; không phân biệt vị trí công tác. x  
3 7.      Hình thức động viên, khuyến khích nhân viên y tế đa dạng (bằng tiền, hiện vật, danh hiệu, cơ hội đi học, bổ nhiệm…). x  
3 8.      Có xây dựng các tiêu chí cụ thể về tăng lương, khen thưởng, bổ nhiệm, kỷ luật… nhân viên và công bố công khai cho toàn thể nhân viên được biết. x  
3 9.      Nhân viên y tế được làm việc trong môi trường thân thiện (*). x  
3 10. Nhân viên y tế được lãnh đạo bệnh viện quan tâm; được tôn trọng và đối xử bình đẳng (*). x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 10. x  
4 12. Có các hình thức khuyến khích, động viên tinh thần nhân viên y tế như tổ chức tham quan, sinh hoạt ngoại khóa tập thể và huy động được đa số nhân viên tham gia. x  
4 13. Bệnh viện xây dựng các phong trào hoạt động ngoại khóa và duy trì ổn định thường xuyên qua các năm. x  
4 14. Có tiến hành khảo sát hàng năm đánh giá của nhân viên y tế về môi trường làm việc. x  
4 15. Bệnh viện thực hiện bổ nhiệm cho nhân viên y tế theo đúng quy trình và dựa trên các tiêu chí của bệnh viện đã ban hành. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15.    
5 17. Bệnh viện thực hiện khen thưởng, bổ nhiệm công bằng cho đúng các đối tượng hoạt động thực sự tích cực, hiệu quả (không dựa trên phân bổ chỉ tiêu khen thưởng, bổ nhiệm theo cơ cấu)*.    
5 18. Áp dụng các kết quả khảo sát đánh giá của nhân viên y tế vào việc cải tiến, tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế.    
       
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
Kết quả tiêu chí:B4.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B4.1 - Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa xây dựng kế hoạch phát triển tổng thể.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4..    
2 3.      Bệnh viện đã xây dựng kế hoạch phát triển tổng thể. x  
2 4.      Công bố công khai kế hoạch đã xây dựng. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Trong kế hoạch phát triển tổng thể có kế hoạch cụ thể theo từng giai đoạn (giai đoạn 2 năm, giai đoạn 5 năm). x  
3 7.      Bệnh viện đã xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết hằng năm căn cứ vào kế hoạch 5 năm và xác định những vấn đề ưu tiên phát triển bệnh viện. x  
3 8.      Bệnh viện đã triển khai thực hiện theo các kế hoạch ngắn hạn và dài hạn. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
4 10. Bệnh viện đã thực hiện được toàn bộ các nội dung trong kế hoạch ngắn hạn và dài hạn. x  
4 11. Bệnh viện đã xây dựng và được phê duyệt quy hoạch phát triển. x  
4 12. Công bố công khai quy hoạch phát triển đã xây dựng. x  
4 13. Trong quy hoạch của bệnh viện có các chỉ số đích và mốc thời gian cụ thể để phấn đấu. x  
4 14. Trong quy hoạch của bệnh viện có các giải pháp cụ thể và nguồn lực để đạt được mục tiêu phát triển của bệnh viện. x  
4 15. Bệnh viện triển khai thực hiện các nội dung theo quy hoạch phát triển đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 15. x  
5 17. Bệnh viện đã thực hiện được toàn bộ các nội dung theo quy hoạch phát triển đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.    
5 18. Bệnh viện đã xây dựng và được phê duyệt chiến lược phát triển như mở rộng quy mô, nâng cấp bệnh viện; thực hiện được các kỹ thuật cao, chuyên sâu; phát triển thành cơ sở đào tạo, trung tâm điều trị cấp khu vực/quốc tế…    
5 19. Công bố công khai chiến lược phát triển đã xây dựng.    
       
Kết quả tiêu chí:B4.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B4.2 - Triển khai văn bản của các cấp quản lý
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa triển khai các văn bản của các cấp quản lý có thẩm quyền ban hành.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Bệnh viện phân công cho nhân viên đầu mối cập nhật các văn bản có liên quan đến hoạt động bệnh viện. x  
2 4.      Bệnh viện đã triển khai các văn bản đến lãnh đạo bệnh viện, lãnh đạo các phòng chức năng và lãnh đạo các khoa/phòng điều trị. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 3, 4. x  
3 6.      Bệnh viện đã phổ biến toàn bộ các văn bản tới cán bộ, công chức, viên chức và người lao động có liên quan đến văn bản đó. x  
3 7.      Bệnh viện có xây dựng quy trình cụ thể triển khai thực hiện các văn bản (quy trình triển khai gồm các bước: phổ biến văn bản, xây dựng kế hoạch thực hiện văn bản, kiểm tra nội bộ việc thực hiện văn bản). x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Đã triển khai thực hiện các hoạt động cụ thể đáp ứng yêu cầu của văn bản. x  
4 10. Bệnh viện có quy định và có tiến hành đánh giá, sơ kết, tổng kết việc triển khai thực hiện văn bản. x  
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Bệnh viện có phản hồi bằng văn bản với cơ quan quản lý về sự phù hợp hoặc bất cập trong quá trình thực thi văn bản để các cơ quan quản lý biết và điều chỉnh.    
       
Kết quả tiêu chí:B4.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B4.3 - Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa có tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng, bổ nhiệm đội ngũ quản lý bệnh viện.    
1 2.      Bệnh viện có đơn thư khiếu nại, tố cáo về việc tuyển dụng, bổ nhiệm đội ngũ quản lý bệnh viện và xác minh là có vi phạm.    
1 3.      Tỷ lệ cán bộ quản lý đã tham gia khóa đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh viện chiếm dưới 30%* (chứng chỉ bảo đảm quy định về đào tạo liên tục tại Thông tư 22/2013/TT-BYT).    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 6 đến 9.    
2 5.      Bệnh viện có tiêu chuẩn, quy trình, tiêu chí cụ thể về tuyển dụng, bổ nhiệm các vị trí quản lý trong bệnh viện. x  
2 6.      Các tiêu chuẩn, quy trình, tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm được công khai và thực hiện theo đúng quy định. x  
2 7.      Bệnh viện công khai các tiêu chuẩn cho các vị trí quản lý. x  
2 8.      Tỷ lệ cán bộ quản lý đã tham gia khóa đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh viện chiếm từ 30% đến 49%*. x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
3 10. Bệnh viện có tiêu chuẩn và quy trình cụ thể và thực hiện tuyển dụng, bổ nhiệm các vị trí quản lý trong bệnh viện theo đúng tiêu chuẩn và quy trình. x  
3 11. Tỷ lệ cán bộ quản lý sử dụng thành thạo máy tính và các phần mềm tin học văn phòng đạt 100%. x  
3 12. Tỷ lệ cán bộ quản lý có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh từ bằng B và cao hơn chiếm từ 50% đến 69%. x  
3 13. Tỷ lệ cán bộ quản lý đã tham gia khóa đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh viện chiếm từ 50% đến 69%*. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 13. x  
4 15. Các vị trí lãnh đạo, quản lý của bệnh viện được thi tuyển và có sự giám sát công khai của cơ quan quản lý và đại diện nhân viên bệnh viện (ban thanh tra nhân dân, cán bộ chủ chốt…). x  
4 16. Lãnh đạo bệnh viện, khoa/phòng chỉ kiêm nhiệm thêm một chức vụ quản lý khác. x  
4 17. Tỷ lệ cán bộ quản lý có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh bằng B hoặc cao hơn chiếm từ 70% trở lên. x  
4 18. Tỷ lệ cán bộ quản lý đã tham gia khóa đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh viện chiếm từ 70% đến 89%*. x  
5 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 18.    
5 20. Toàn bộ cán bộ quản lý có đủ năng lực cơ bản về tin học, ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc.    
5 21. Tỷ lệ cán bộ quản lý đã tham gia khóa đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh viện chiếm từ 90% đến 100% (theo đúng quy định tại Thông tư 22/2013/TT-BYT).    
5 22. Tỷ lệ cán bộ quản lý có chứng chỉ quản lý thuộc các lĩnh vực chuyên sâu đang phụ trách hoặc liên quan như quản lý tài chính, quản lý nhân lực, quản lý chất lượng… chiếm từ 50% trở lên.    
       
Kết quả tiêu chí:B4.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B4.4 - Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa có quy hoạch vị trí lãnh đạo và quản lý.    
1 2.      Có quy hoạch nhưng không tuân thủ đúng quy trình xây dựng quy hoạch.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Đã có quy hoạch vị trí lãnh đạo và quản lý. x  
2 5.      Xây dựng kế hoạch đào tạo dựa trên quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý đã được phê duyệt. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 5. x  
3 7.      Bổ nhiệm vị trí lãnh đạo và quản lý theo đúng quy hoạch. x  
3 8.      Bệnh viện có đầy đủ các vị trí lãnh đạo theo quy định và theo quy hoạch của bệnh viện. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 8. x  
4 10. Có kế hoạch và gửi viên chức trong diện quy hoạch đi đào tạo nâng cao năng lực quản lý, lý luận chính trị. x  
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 10.    
5 12. Các cán bộ trong diện quy hoạch có trình độ quản lý, lý luận chính trị, ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu vị trí quản lý và có thể thay thế lãnh đạo, quản lý đương nhiệm ngay lập tức khi cần thiết hoặc trong tình huống khẩn cấp.    
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
Kết quả tiêu chí:C1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C1.1 - Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có bảo vệ thường xuyên trực hoặc bảo vệ bỏ trực.    
1 2.      Có vụ việc bảo vệ hoặc nhân viên bệnh viện hành hung người bệnh/người nhà người bệnh.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 8.    
2 4.      Bệnh viện có nhân viên bảo vệ trực thường xuyên. x  
2 5.      Khuôn viên bệnh viện có tường rào kín bao quanh; các lối vào đều có người bảo vệ; không có lỗ hổng cho đi lại tự do. x  
2 6.      Có quy định hạn chế người nhà người bệnh vào khu vực chuyên môn hoặc khoa/phòng điều trị trong các giờ quy định. x  
2 7.      Có biện pháp giám sát để tất cả người bệnh, người thân và cán bộ y tế tuân thủ các quy định của bệnh viện. x  
2 8. Lực lượng bảo vệ luôn thường trực và can thiệp kịp thời các vụ việc hành hung, gây rối hoặc đập phá tài sản, đồ đạc của người bệnh hoặc người nhà người bệnh/nhân viên y tế x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
3 10. Có lực lượng bảo vệ đủ người và trực 24/24h. x  
3 11. Có lực lượng bảo vệ chuyên nghiệp. x  
3 12. Lực lượng bảo vệ được tham gia đào tạo ngắn hạn/dài hạn. x  
3 13. Bệnh viện kiểm soát được người ra vào khoa/phòng điều trị. x  
3 14. Có quy định/văn bản phối hợp với cơ quan an ninh địa phương. x  
3 15. Có hướng dẫn chống mất trộm cho người bệnh/khách thăm. x  
3 16. Không để xảy ra sự việc người bên ngoài bệnh viện hành hung người bệnh/người nhà người bệnh/nhân viên y tế mà không được bảo vệ can thiệp kịp thời. x  
3 17. Không để xảy ra sự việc người bệnh/người nhà người bệnh đập phá tài sản, đồ đạc của bệnh viện. x  
3 18. Nhân viên bảo vệ có các biện pháp bảo đảm an toàn cho người bệnh và nhân viên y tế; khống chế kịp thời và không để xảy ra các vụ người nhà người bệnh, tội phạm gây rối tập thể. x  
3 19. Phòng ngừa, ngăn chặn, phát hiện trộm cắp, cướp giật trong khu vực bệnh viện. x  
4 20. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 19. x  
4 21. Có hệ thống camera an ninh tự động theo dõi toàn bệnh viện (CCTV); x  
4 22. Có đội an ninh phản ứng nhanh do bệnh viện thành lập hoặc thuê công ty bảo vệ túc trực 24/24h để đối phó với các sự cố bất thường xảy ra. x  
4 23. Không có mất trộm trong khuôn viên bệnh viện; bao gồm tài sản công và tài sản người bệnh/khách. x  
5 24. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 20 đến 23.    
5 25. Nhân viên y tế và nhân viên được trang bị thẻ từ, có tên, ảnh, mã số cán bộ;    
5 26. Các khoa, hành lang… được trang bị khóa từ/khóa số luôn trong trạng thái đóng; chỉ được mở bằng thẻ từ hoặc mã số.    
5 27. Người bệnh và người chăm sóc chính được trang bị thẻ từ để ra vào các khoa/phòng.    
       
Kết quả tiêu chí:C1.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C1.2 - Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có xảy ra sự cố cháy, nổ trong năm.    
1 2.      Có sự cố mất điện, gây ảnh hưởng đến hoạt động chuyên môn và hậu quả nghiêm trọng đối với người bệnh (có trường hợp người bệnh tử vong hoặc biến chứng do mất điện làm trang thiết bị y tế không hoạt động).    
1 3.      Phát hiện thấy hiện tượng câu, mắc và sử dụng điện tùy tiện, tự ý sửa chữa thay thế các thiết bị về điện, để chất dễ cháy gần cầu dao, cầu chì, bảng điện và đường dây dẫn điện.    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 7.    
2 5.      Bệnh viện có các quy định, nội quy về an toàn phòng cháy chữa cháy và sẵn có tại các khoa/phòng. x  
2 6.      Phòng hành chính quản trị thường xuyên/định kỳ kiểm tra phát hiện các sơ hở, thiếu sót về phòng cháy và có biện pháp khắc phục kịp thời. x  
2 7.      Có mời cơ quan công an đến hướng dẫn, tư vấn, kiểm tra, diễn tập… về công tác phòng chống cháy nổ ít nhất 1 lần trong năm. x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
3 9.      Có nhân viên chuyên trách phụ trách an toàn điện và phòng chống cháy nổ, được đào tạo từ trình độ trung cấp trở lên. x  
3 10. Có phương án phòng chống cháy nổ, sơ tán thoát nạn, cứu người (đặc biệt đối với người bệnh không có khả năng tự thoát nạn), cứu trang thiết bị y tế, tài sản và chống cháy lan. x  
3 11. Có cảnh báo cháy nổ và cấm lửa tại các vị trí/khu vực có nguy cơ cao như bình/kho chứa ô-xy, nơi chứa nhiên liệu gas, xăng/dầu và các máy móc có nguy cơ cháy nổ cao khác. x  
3 12. Có chuông báo cháy, đèn khẩn cấp. Các hệ thống được kiểm tra thử một năm ít nhất 2 lần và hoạt động tốt. x  
3 13. Thiết kế bệnh viện có cửa thoát hiểm và cầu thang thoát hiểm khẩn cấp. x  
3 14. Các họng nước cứu hỏa trong bệnh viện bảo đảm luôn sẵn có nước. x  
4 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 14.    
4 16. Trang bị hệ thống cầu dao tự ngắt cho toàn bộ các máy móc thiết bị y tế.    
4 17. Có hệ thống báo cháy tự động tại tất cả các khoa/phòng.    
4 18. Có hệ thống máy phát điện dự phòng.    
4 19. Có diễn tập phòng cháy chữa cháy ít nhất 1 lần trong năm.    
4 20. Không có sự cố cháy, nổ trong năm.    
5 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 15 đến 20.    
5 22. Trang bị hệ thống cầu dao tự ngắt cho toàn bộ hệ thống điện.    
5 23. Không có sự cố chập điện trong năm.    
5 24. Có hệ thống chữa cháy tự động tại tất cả các khoa/phòng.    
5 25. Có hệ thống máy phát điện dự phòng và tự động kích hoạt trong vòng 1 phút nếu như điện lưới bị cắt/gặp sự cố.    
5 26. Có tham gia bảo hiểm cháy, nổ.    
       
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
Kết quả tiêu chí:C2.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C2.1 - Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện thấy hồ sơ bệnh án được lập chưa đầy đủ, kịp thời    
1 2.      Các mục để lộn xộn, khó tra cứu, rời rạc…    
1 3.      Có sai sót thông tin, tẩy xóa..    
1 4.      Bệnh viện không có hệ thống, quy trình kiểm soát hồ sơ bệnh án    
1 5.      Hồ sơ bệnh án không đầy đủ các quy định hành chính, kê đơn, chăm sóc…    
1 6.      Không đạt tiểu mục 7.    
2 7.      Hồ sơ bệnh án được lập ngay sau khi vào viện, bảo đảm đầy đủ các thông tin cơ bản cần thiết và hoàn chỉnh hồ sơ bệnh án theo quy định. x  
3 8.      Đạt tiểu mục 7. x  
3 9.      Các thông tin về chăm sóc và điều trị được ghi vào hồ sơ ngay sau khi thực hiện và theo các quy định về thời gian. x  
3 10. Bảo đảm đầy đủ các thông tin theo quy định, thống nhất; không sửa chữa, tẩy xóa thông tin. x  
3 11. Có cán bộ chuyên trách kiểm tra hồ sơ bệnh án thường quy, đánh giá chất lượng thông tin, chẩn đoán và điều trị qua hồ sơ bệnh án. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11. x  
4 13. Bệnh viện có hướng dẫn sử dụng tra cứu ICD tại các khoa/phòng. x  
4 14. Các thông tin mã bệnh được mã hóa chính xác theo ICD sau khi có kết luận ra viện. x  
5 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 14.    
5 16. Lập bệnh án theo hình thức bệnh án điện tử, các thông tin bệnh được mã hóa chính xác theo ICD.    
5 17. Các thông tin về kết quả xét nghiệm, chẩn đoán, chăm sóc và điều trị được cập nhật vào hồ sơ ngay sau khi thực hiện hoặc sau khi có kết quả bằng hệ thống máy tính nối mạng nội bộ.    
       
Kết quả tiêu chí:C2.2 Điểm BV: 5 - Đoàn KT: 0
C2.2 - Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện thấy bệnh án lưu trữ lộn xộn, bị rách, ẩm, mất mát…    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Bệnh án được lưu trữ cẩn thận theo quy định trong một hoặc nhiều kho khác nhau. x  
2 4.      Kho lưu trữ bệnh án bảo đảm chống ẩm, mưa, lụt. x  
2 5.      Kho lưu trữ bệnh án bảo đảm chống chuột, mối xông và côn trùng khác. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Bệnh án được lưu trữ tập trung tại một địa điểm thống nhất. x  
3 8.      Có giá/ngăn/tủ rõ ràng sắp xếp theo trình tự thống nhất (do bệnh viện tự quy định) có phân biệt theo khoa/phòng, theo thời gian... x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 8. x  
4 10. Bệnh án được lưu trữ toàn bộ các thông tin trên hệ thống máy tính bệnh viện. x  
4 11. Mỗi người bệnh điều trị tại bệnh viện được cung cấp một mã xác định (do bệnh viện hoặc cơ quan quản lý quy định và thống nhất cách đặt mã). x  
4 12. Các thông tin về bệnh tật trong các lần điều trị trước được truy cập dễ dàng trong các lần điều trị tiếp sau. x  
4 13. Có thể lấy một thông tin của một bệnh án bất kỳ theo: mã bệnh án, tên người bệnh, mã bệnh, ngày nhập/xuất viện (trong phạm vi 10 năm). x  
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 13. x  
5 15. Trên hệ thống máy tính, bệnh viện có thể xuất thông tin chi tiết về bệnh án, chẩn đoán và điều trị của người bệnh theo: mã bệnh án, tên người bệnh, ngày nhập/xuất viện trong phạm vi 2 năm. x  
       
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
Kết quả tiêu chí:C3.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C3.1 - Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Hệ thống thông tin bệnh viện không cung cấp được các thông tin cơ bản của hoạt động.    
1 2.      Không có cán bộ chuyên trách quản lý thông tin.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 8.    
2 4.      Có cán bộ chuyên trách quản lý thông tin bệnh viện. x  
2 5.      Có hệ thống biểu mẫu chuẩn hóa và thống nhất toàn bộ bệnh viện dựa trên hệ thống biểu mẫu ghi chép, hồ sơ bệnh án của Bộ Y tế. x  
2 6.      Báo cáo cho các cơ quan quản lý đầy đủ các số liệu theo quy định. x  
2 7.      Có các hệ thống quản lý bệnh viện trên sổ sách: quản lý người bệnh, quản lý cận lâm sàng, quản lý dược, quản lý vật tư tiêu hao, quản lý viện phí và thanh toán bảo hiểm y tế; quản lý hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị y tế. x  
2 8.      Bệnh viện triển khai áp dụng phần mềm báo cáo thống kê bệnh viện (theo quy định của Bộ Y tế và cơ quan quản lý). x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
3 10. Có hệ thống danh mục thống nhất toàn bệnh viện về giá dịch vụ kỹ thuật y tế theo phân loại của Bộ Y tế cho tất cả các đối tượng người bệnh. x  
3 11. Bệnh viện áp dụng phần mềm báo cáo thống kê bệnh viện kết xuất số liệu tự động từ các phần mềm khác. x  
3 12. Bệnh viện sử dụng số liệu và thông tin từ phần mềm chuyên môn nghiệp vụ, giúp cho lãnh đạo quản lý và điều hành. x  
3 13. Áp dụng hệ thống mã hóa lâm sàng theo quy định của Bộ Y tế bao gồm mã hóa bệnh tật, tử vong theo ICD-10 ba chữ số, mã phẫu thuật thủ thuật. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 13. x  
4 15. Xây dựng hệ thống chỉ số thông tin bệnh viện, bao gồm các chỉ số về hoạt động và chất lượng bệnh viện. Có theo dõi đánh giá qua nhiều năm, so sánh giữa các khoa phòng, bộ phận.    
4 16. Có hệ thống phân tích dữ liệu phục vụ công tác quản trị bệnh viện và công tác hoạt động chuyên môn.    
4 17. Kết xuất các thông tin phục vụ báo cáo, nghiên cứu… trực tiếp từ phần mềm như mô hình bệnh tật nhập, xuất viện; cơ cấu tài chính, thuốc, vật tư… theo năm, quý, tháng, tuần, ngày.    
4 18. Bệnh viện có sử dụng các thông tin từ hệ thống CNTT vào việc giám sát, nâng cao chất lượng.    
4 19. Áp dụng hệ thống mã hóa lâm sàng bao gồm: mã bệnh tật, tử vong theo ICD-10 bốn chữ số trở lên; mã phẫu thuật, thủ thuật theo ICD-9 (CM Volume 3); mã thuốc theo ATC (WHO); mã trang thiết bị, vật tư y tế theo GMDN (Global Medical Device Nomenclature).    
5 20. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 19.    
5 21. Xây dựng được công cụ, phương pháp để giám sát chất lượng số liệu, bảo đảm độ tin cậy, trung thực của dữ liệu và giám sát chất lượng số liệu thường xuyên.    
5 22. Có công cụ tự động phân tích thông tin, đưa ra thống kê và dự báo để trợ giúp cho lãnh đạo quản lý hoạt động bệnh viện.    
5 23. Triển khai hệ thống thông tin cải thiện chất lượng bệnh viện: Có đầy đủ các thông tin, dữ liệu về thời gian chờ đợi của người bệnh, thời gian cấp phát thuốc cho người bệnh, thời gian trả kết quả xét nghiệm.    
       
Kết quả tiêu chí:C3.2 Điểm BV: 2 - Đoàn KT: 0
C3.2 - Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có hệ thống máy tính nối mạng.    
1 2.      Bệnh viện không ứng dụng phần mềm quản lý nghiệp vụ và chuyên môn.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 6.    
2 4.      Có cán bộ CNTT chuyên trách trình độ từ trung cấp trở lên. x  
2 5.      Bệnh viện có nối mạng internet, cho phép toàn bộ nhân viên có khả năng truy cập internet. x  
2 6.      Triển khai ít nhất hai phân hệ phần mềm quản lý nghiệp vụ và chuyên môn. x  
3 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 6. x  
3 8.      Có phòng/tổ CNTT hoặc có cán bộ chuyên trách phụ trách CNTT có trình độ cao đẳng/đại học về CNTT. x  
3 9.      Bệnh viện xây dựng hệ thống máy tính nối mạng nội bộ và ứng dụng phần mềm quản lý chuyên môn trên mạng nội bộ.    
3 10. Bệnh viện áp dụng các phần mềm quản lý chuyên môn, hoạt động tại các khoa/phòng.    
3 11. Bệnh viện có các phân hệ phần mềm sau:
a.     Phần mềm quản lý xuất, nhập thuốc b.   Kê đơn điện tử
c.     Quản lý người bệnh nội, ngoại trú
d.   Quản lý kê đơn thuốc và quản lý dược
e.     Quản lý xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh
f.     Quản lý viện phí, Thanh toán Bảo hiểm Y tế.
g.   Quản lý tài chính/kế toán
h.   Quản lý thống kê số liệu bệnh viện
i.     Quản lý Đào tạo, Chỉ đạo tuyến, Nghiên cứu khoa học,
j.     Quản lý nhân sự
   
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 11.    
4 13. Có cán bộ chuyên trách phụ trách CNTT có trình độ đại học hoặc thạc sỹ về CNTT.    
4 14. Có áp dụng bệnh án ngoại trú điện tử.    
4 15. Có áp dụng bệnh án nội trú điện tử tại một số khoa lâm sàng.    
4 16. Có phần mềm kết nối các máy y tế (số hóa nối mạng từ máy đến y bác sỹ), máy chẩn đoán hình ảnh: MRI, CT-scanner, CT-conbeam, Pet-CT; siêu âm, máy xét nghiệm hóa sinh, huyết học, miễn dịch, dị ứng, máy đọc kháng sinh đồ; máy thăm dò chức năng: nội soi    
4 17. Toàn bộ các khoa/phòng đều được nối mạng nội bộ và sử dụng thống nhất một phần mềm duy nhất hoặc nếu sử dụng nhiều phần mềm phải có phương thức trao đổi dữ liệu tự động kết nối giữa các phần mềm (server inter-change và giao thức HL-7).    
4 18. Đồng bộ hóa toàn bộ dữ liệu của các khoa/phòng và máy móc, trang thiết bị y tế.    
4 19. Bệnh viện có phần mềm dịch vụ tư vấn khám chữa bệnh từ xa.    
4 20. Phần mềm CNTT có thể kết xuất các chỉ số một cách trực tiếp.    
5 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 20.    
5 22. Quản lý toàn bộ các hoạt động chuyên môn hồ sơ, bệnh án bằng công nghệ thông tin.    
5 23. Bệnh án nội trú điện tử toàn bộ.    
5 24. Quản lý toàn bộ hoạt động bệnh viện bằng CNTT.    
5 25. Có chứng thực điện tử (chữ ký điện tử/vân tay/mã số… có thể được truy cứu và chịu trách nhiệm về mặt pháp lý).    
       
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
Kết quả tiêu chí:C4.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C4.1 - Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa thiết lập hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Đã thành lập hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện. x  
2 4.      Đã thành lập khoa/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn. x  
2 5.      Đã thành lập mạng lưới kiểm soát nhiễm khuẩn. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Có nhân viên chuyên trách cho công tác kiểm soát nhiễm khuẩn. x  
3 8.      Đã xác định cơ cấu, số lượng, vị trí việc làm của nhân viên phòng/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn dựa trên quy mô hoạt động và hạng bệnh viện. x  
3 9.      Đã xây dựng quy chế hoạt động của hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn. x  
3 10. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn phân công nhiệm vụ rõ ràng cho các thành viên. x  
3 11. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn hoạt động thường xuyên theo kế hoạch, họp ít nhất 3 tháng 1 lần hoặc khi cần thiết. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 11. x  
4 13. Khoa/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn đã tuyển dụng đầy đủ nhân lực chuyên trách theo đề án vị trí việc làm. x  
4 14. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn đã xây dựng và ban hành các văn bản, hướng dẫn về kiểm soát nhiễm khuẩn cho các khoa/phòng của bệnh viện. x  
4 15. Trưởng khoa/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn có trình độ đại học (hoặc cao hơn) thuộc chuyên ngành y, điều dưỡng hoặc dược. x  
4 16. Trưởng khoa/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn (ngắn hoặc dài hạn). x  
5 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 16. x  
5 18. Trưởng khoa/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn có trình độ sau đại học đúng chuyên ngành về kiểm soát nhiễm khuẩn.    
       
Kết quả tiêu chí:C4.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C4.2 - Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa xây dựng các hướng dẫn cụ thể về kiểm soát nhiễm khuẩn sử dụng trong bệnh viện.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Bệnh viện xây dựng và ban hành một số quy trình cơ bản liên quan đến kiểm soát nhiễm khuẩn, tối thiểu bao gồm:
-         Khử khuẩn, tiệt khuẩn dụng cụ
-         Xử lý đồ vải
-         Xử lý chất thải…
x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Các nhân viên của khoa/tổ kiểm soát nhiễm khuẩn được tham gia các lớp đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn. x  
3 6.      Các thành viên của mạng lưới được tham gia huấn luyện cập nhật chuyên môn về kiểm soát nhiễm khuẩn. x  
3 7.      Bệnh viện xây dựng/phê chuẩn và ban hành các hướng dẫn về phòng ngừa chuẩn (sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân, vệ sinh hô hấp và vệ sinh khi ho, sắp xếp người bệnh, tiêm an toàn và phòng ngừa tổn thương do vật sắc nhọn, vệ sinh môi trường, xử l x  
3 8.      Bệnh viện có quy trình xử lý các trường hợp rủi ro, phơi nhiễm với các bệnh nguy hiểm hoặc có nguy cơ nhiễm khuẩn cao (tổn thương do vật sắc nhọn, niêm mạc/da tổn thương tiếp xúc với dịch cơ thể…). x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
4 10. Có hệ thống khử khuẩn/tiệt khuẩn tập trung. x  
4 11. Toàn bộ nhân viên mạng lưới kiểm soát nhiễm khuẩn được tập huấn/đào tạo về các quy trình kỹ thuật chuyên môn kiểm soát nhiễm khuẩn, sử dụng đúng và thành thạo các phương tiện phòng hộ cá nhân. x  
4 12. Có tiến hành theo dõi, giám sát việc thực hiện các quy trình và hướng dẫn phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện. x  
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 12. x  
5 14. Bệnh viện huấn luyện, đào tạo, tham gia đào tạo, tập huấn cho nhân viên trong bệnh viện/bệnh viện khác về kiểm soát nhiễm khuẩn.    
5 15. Có bản báo cáo kết quả giám sát việc thực hiện các quy trình và hướng dẫn phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện, trong đó có phân tích quy trình nào được tuân thủ tốt và quy trình không được tuân thủ tốt.    
       
Kết quả tiêu chí:C4.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C4.3 - Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa xây dựng chương trình rửa tay.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Đã xây dựng chương trình rửa tay (dựa trên văn bản của lãnh đạo bệnh viện hoặc kế hoạch hoạt động…). x  
2 4.      Đã tổ chức lớp hướng dẫn/tập huấn về rửa tay cho nhân viên y tế. x  
2 5.      Có hệ thống cung cấp nước sạch cho toàn bệnh viện. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Bệnh viện đã triển khai thực hiện chương trình rửa tay. x  
3 8.      Thiết lập hệ thống bồn rửa tay đầy đủ cho nhân viên y tế tại các khoa/phòng/buồng có thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật. x  
3 9.      Có các hướng dẫn rửa tay tại các bồn rửa tay. x  
3 10. Sẵn có dung dịch sát khuẩn tay nhanh tại các bàn/buồng tiêm và buồng thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật. x  
3 11. Đã xây dựng các công cụ (câu hỏi, bảng kiểm…) đánh giá việc tuân thủ rửa tay của nhân viên y tế. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 11.    
4 13. Có hệ thống bồn rửa tay cho nhân viên, người bệnh và người thăm/nuôi tại tất cả các khoa/phòng trong bệnh viện.    
4 14. Sẵn có dung dịch sát khuẩn tay nhanh tại các vị trí (hành lang, trước cửa phòng/buồng…) có nhiều người tiếp xúc chung với vật dụng (tay nắm cửa…).    
4 15. Có triển khai đánh giá giám sát tuân thủ rửa tay của nhân viên y tế dựa trên các công cụ đã được xây dựng của bệnh viện.    
4 16. Có nghiên cứu/khảo sát/đánh giá việc thực hiện rửa tay của nhân viên các khoa/phòng trong bệnh viện.    
5 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 16.    
5 18. Công bố kết quả khảo sát, đánh giá về việc thực hiện rửa tay của nhân viên các khoa/phòng trong bệnh viện và đề xuất giải pháp can thiệp.    
5 19. Tiến hành biện pháp can thiệp tăng cường tuân thủ rửa tay.    
5 20. Tỷ lệ tuân thủ rửa tay của nhân viên y tế trong bệnh viện có xu hướng tăng dần theo thời gian.    
       
Kết quả tiêu chí:C4.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C4.4 - Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.     Bệnh viện chưa thực hiện đánh giá và giám sát kiểm soát nhiễm khuẩn.    
1 2.     Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.     Bệnh viện có phân công nhân viên giám sát kiểm soát nhiễm khuẩn (KSNK). x  
2 4.     Đã xây dựng kế hoạch/chương trình giám sát kiểm soát nhiễm khuẩn trên phạm vi bệnh viện; trong đó có đề cập kế hoạch cụ thể giám sát khoa trọng điểm, người trọng điểm… x  
3 5.     Đạt các tiểu mục 3 và 4. x  
3 6.     Đã xây dựng các công cụ (câu hỏi, bảng kiểm…) đánh giá việc tuân thủ của nhân viên y tế về KSNK huyết, tuân thủ phòng ngừa viêm phổi bệnh viện… x  
3 7.     Có thực hiện giám sát khoa trọng điểm, nhóm người bệnh trọng điểm/các đối tượng có nguy cơ nhiễm khuẩn cao như người bệnh thở máy; người bệnh phẫu thuật; người bệnh suy giảm miễn dịch; người bệnh làm các thủ thuật/can thiệp như thông tiểu, đặt cath x  
3 8.     Có thực hiện các biện pháp phòng ngừa chủ động theo đường lây (không khí, giọt bắn, tiếp xúc, đường tiêu hóa…). x  
3 9.     Có thực hiện các biện pháp phòng ngừa làm giảm lây nhiễm cho người bệnh và nhân viên y tế (như rửa tay, mang găng, mang phương tiện phòng hộ, xử lý dụng cụ, tiêm an toàn…). x  
3 10. Có thực hiện phòng ngừa chủ động cho nhân viên y tế (như tiêm phòng cho nhân viên có nguy cơ cao, cho một số bệnh dịch theo mùa hoặc theo mô hình bệnh tật của bệnh viện…). x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 10.    
4 12. Có tiến hành theo dõi tình hình vi khuẩn kháng thuốc tại bệnh viện.    
4 13. Có triển khai đánh giá, giám sát tỷ lệ tuân thủ của nhân viên y tế về kiểm soát nhiễm khuẩn dựa trên các công cụ đã được xây dựng của bệnh viện.    
4 14. Có tiến hành nghiên cứu về kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện.    
4 15. Có danh sách người bị nhiễm khuẩn và tính được tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện.    
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15.    
5 17. Có báo cáo kết quả nghiên cứu về kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện, có đề xuất các giải pháp can thiệp và phổ biến cho các khoa/phòng.    
5 18. Có kết quả giám sát việc tuân thủ KSNK các khoa/phòng tại khoa KSNK.    
5 19. Công bố tỉ lệ tuân thủ KSNK của các khoa/phòng cho các khoa/phòng.    
5 20. Công bố tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện tại các báo cáo chất lượng bệnh viện.    
5 21. Có cơ sở dữ liệu về nhiễm khuẩn bệnh viện.    
5 22. Ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào hoạt động thực tiễn, tiến hành biện pháp can thiệp tăng cường KSNK, làm giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện.    
5 23. Tỷ lệ tuân thủ KSNK của nhân viên y tế đối với một số chương trình có xu hướng tăng dần hàng năm.    
5 24. Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện được theo dõi và giảm hàng năm.    
       
Kết quả tiêu chí:C4.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C4.5 - Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không thực hiện phân loại, không thu gom chất thải y tế.    
1 2.      Bệnh viện xả thẳng chất thải ra môi trường.    
1 3.      Bệnh viện có hình thức xử lý rác gây ô nhiễm (chôn, đốt rác tự nhiên…).    
1 4.      Bệnh viện bị cảnh sát môi trường phạt về hành vi vi phạm xử lý chất thải rắn (trong 1 năm qua).    
1 5.      Bệnh viện bị cảnh sát môi trường phạt về hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường (trong 1 năm qua).    
1 6.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 7 đến 9.    
2 7.      Bệnh viện có thực hiện phân loại chất thải y tế. x  
2 8.      Bệnh viện có trang bị các túi, thùng để thu gom chất thải y tế. x  
2 9.      Có 1 thùng rác có nắp đậy trong phạm vi 1 hành lang hoặc trong phạm vi dưới 50 m và ngoài sân. Thùng rác được đặt ở vị trí dễ thấy, thuận tiện. x  
3 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 9. x  
3 11. Bệnh viện có trang bị đủ về số lượng và đúng về chất lượng, màu sắc các túi, thùng để thu gom chất thải y tế. x  
3 12. Có quy định phân loại rác, được dán/treo ở những vị trí dễ đọc và ngay tại nơi đặt thùng rác. x  
3 13. Bệnh viện có nhà lưu trữ tạm thời chất thải y tế theo quy định. x  
3 14. Bệnh viện thực hiện xử lý chất thải rắn y tế theo quy định (có hệ thống xử lý chất thải rắn vận hành theo quy định hoặc thuê cơ quan/đơn vị khác xử lý theo đúng quy trình an toàn, vệ sinh). x  
4 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14.    
4 16. Có thực hiện phân loại chất thải rắn y tế tại nguồn.    
4 17. Thùng rác có các màu khác nhau, có in biểu tượng, có in vạch giới hạn theo quy định cho từng loại chất thải rắn: chất thải lây nhiễm, chất thải thông thường, chất thải tái chế...    
4 18. Có nhà lưu trữ rác đạt chuẩn quy định: có phòng lưu trữ chất thải lây nhiễm, chất thải nguy hại riêng…    
4 19. Có hướng dẫn rõ ràng (bằng chữ viết hoặc hình ảnh, tranh vẽ…) về phân loại chất thải cho người bệnh, người nhà và nhân viên y tế.    
5 20. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 15 đến 19.    
5 21. Có thực hiện các biện pháp can thiệp để giảm thiểu chất thải y tế nguy hại.    
5 22. Có thực hiện giảm thiểu chất thải y tế nguy hại ngay từ khi mua sắm các trang thiết bị, vật tư y tế mới.    
5 23. Áp dụng các giải pháp để giảm thiểu phát sinh chất thải rắn y tế tại nguồn.    
5 24. Có thu gom chất thải tái chế riêng để giao cho đơn vị có tư cách pháp nhân thực hiện việc tái chế.    
5 25. Có sáng kiến/cải tiến về kỹ thuật nhằm giảm chi phí trong xử lý chất thải y tế.    
5 26. Các chỉ tiêu về xử lý chất thải bảo đảm các quy chuẩn Quốc gia về môi trường.    
       
Kết quả tiêu chí:C4.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C4.6 - Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có hệ thống xử lý chất thải lỏng, xả thẳng ra môi trường gây ô nhiễm.    
1 2.      Bệnh viện bị cảnh sát môi trường phạt về hành vi vi phạm xử lý chất thải lỏng (trong 1 năm qua).    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Có hệ thống xử lý chất thải lỏng. x  
2 5.      Có xây dựng kế hoạch phấn đấu nhằm đạt quy chuẩn môi trường nước thải bệnh viện. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 5. x  
3 7.      Bệnh viện có hệ thống xử lý chất thải lỏng và hoạt động thường xuyên. x  
3 8.      Có tiến hành đánh giá các chỉ tiêu đầu ra (về lý, hóa, vi sinh vật) sau khi xử lý chất thải lỏng ít nhất 1 lần trong 6 tháng. x  
3 9.      Các chỉ tiêu đầu ra của nước thải đạt quy chuẩn về môi trường. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 8. x  
4 11. Có kế hoạch và các giải pháp khắc phục sự cố hệ thống xử lý nước thải. x  
4 12. Định kỳ đánh giá chỉ tiêu về môi trường đối với nước thải bệnh viện (căn cứ theo báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường). x  
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11.    
5 14. Chất thải lỏng sau khi xử lý đạt loại A QCVN 28:2010/BTNMT và được bệnh viện tái sử dụng cho một số hoạt động phù hợp.    
5 15. Áp dụng các giải pháp để giảm thiểu phát sinh chất thải lỏng tại nguồn.    
       
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5)
Kết quả tiêu chí:C5.2 Điểm BV: 2 - Đoàn KT: 0
C5.2 - Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa xây dựng hoặc chưa được phê duyệt Danh mục kỹ thuật.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Danh mục kỹ thuật đã được phê duyệt và công bố công khai cho nhân viên y tế, người bệnh và người dân. x  
2 4.      Bệnh viện triển khai thực hiện dưới 60% tổng số kỹ thuật theo phân tuyến. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4.    
3 6.      Bệnh viện có chủ trương phát triển, thực hiện các kỹ thuật theo đúng phân tuyến và công bố công khai cho nhân viên y tế, người bệnh và người dân (đối với bệnh viện tuyến trên: hạn chế thực hiện các kỹ thuật của tuyến thấp hơn).    
3 7.      Bệnh viện triển khai thực hiện từ 60% đến 79% tổng số kỹ thuật theo phân tuyến.    
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7.    
4 9.      Bệnh viện triển khai thực hiện từ 80% đến 89% số kỹ thuật theo phân tuyến.    
5 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 9.    
5 11. Bệnh viện triển khai thực hiện trên 90% số kỹ thuật theo phân tuyến.    
       
Kết quả tiêu chí:C5.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C5.3 - Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa có kế hoạch hay đề án ứng dụng kỹ thuật/phương pháp mới trong năm.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Bệnh viện đã xây dựng kế hoạch/đề án triển khai kỹ thuật mới của bệnh viện trong năm kế tiếp. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Bệnh viện đã triển khai áp dụng từ 1 đến 3 kỹ thuật tuyến trên hoặc từ 1 đến 3 kỹ thuật mới/hiện đại lần đầu tiên thực hiện tại bệnh viện. x  
4 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 5. x  
4 7.      Bệnh viện đã triển khai áp dụng từ 4 đến 6 kỹ thuật tuyến trên hoặc từ 4 đến 6 kỹ thuật mới/hiện đại lần đầu tiên thực hiện tại bệnh viện. x  
5 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 7.    
5 9.      Bệnh viện đã triển khai áp dụng từ 7 đến 10 kỹ thuật tuyến trên hoặc từ 7 đến 10 kỹ thuật mới/hiện đại lần đầu tiên thực hiện tại bệnh viện.    
5 10. Bệnh viện đã triển khai thực hiện được ít nhất 1 kỹ thuật mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam hoặc trên thế giới.    
       
Kết quả tiêu chí:C5.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C5.4 - Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa áp dụng quy trình kỹ thuật thống nhất trong bệnh viện.    
1 2.      Phát hiện thấy có sai phạm trong việc áp dụng quy trình kỹ thuật, có nguy cơ dẫn đến các sai sót, sự cố gây hậu quả cho người bệnh.    
1 3.      Không đạt tiểu mục 4.    
2 4.      Bệnh viện phê duyệt và áp dụng theo đúng như hướng dẫn quy trình kỹ thuật của Bộ Y tế và sử dụng thống nhất trong bệnh viện. x  
3 5.      Bệnh viện tiến hành xây dựng quy trình kỹ thuật sử dụng tại bệnh viện dựa trên hướng dẫn của Bộ Y tế. x  
3 6.      Quy trình kỹ thuật này được Hội đồng khoa học kỹ thuật thẩm định và cấp có thẩm quyền phê duyệt và áp dụng thống nhất trong toàn bệnh viện. x  
3 7.      Phổ biến, hướng dẫn quy trình kỹ thuật tới các nhân viên y tế có liên quan để thực hiện. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Định kỳ ít nhất 1 lần 1 năm tiến hành đánh giá lại các quy trình kỹ thuật đã được xây dựng và cập nhật, cải tiến các kỹ thuật đó. x  
4 10. Tiến hành đánh giá các tai biến, sự cố xảy ra khi thực hiện kỹ thuật để rút kinh nghiệm và sửa đổi, cải tiến quy trình kỹ thuật để hạn chế các tai biến, sự cố xảy ra. x  
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Định kỳ ít nhất 2 lần trong 1 năm tiến hành giám sát, đánh giá việc thực hiện và tuân thủ quy trình kỹ thuật trong bệnh viện.    
5 11. Công bố công khai báo cáo về việc thực hiện các quy trình kỹ thuật, trong đó có công bố tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật của từng khoa/phòng.    
       
Kết quả tiêu chí:C5.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C5.5 - Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa có các hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế.    
1 2.      Bệnh viện chưa xây dựng cập nhật các hướng dẫn điều trị để áp dụng trong toàn bệnh viện.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Bệnh viện có các hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế. x  
2 5.      Các hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế sẵn có tại các khoa/phòng. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 5. x  
3 7.      Các khoa/phòng có xây dựng mới, cập nhật các hướng dẫn/phác đồ điều trị. x  
3 8.      Bệnh viện có xây dựng mới và cập nhật phác đồ điều trị dựa trên mô hình bệnh tật của người bệnh điều trị tại bệnh viện theo hướng dẫn của Bộ Y tế (và tiến bộ của y học). x  
3 9.      Các hướng dẫn/phác đồ điều trị được Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng, Hội đồng khoa học kỹ thuật thẩm định và Giám đốc bệnh viện phê duyệt ban hành. x  
3 10. Các hướng dẫn điều trị được phổ biến tới nhân viên y tế và có sẵn tại các khoa/phòng. x  
3 11. Nhân viên y tế tuân thủ theo các hướng dẫn, phác đồ điều trị đã được phê duyệt và ban hành. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 11. x  
4 13. Có đầy đủ các phác đồ cập nhật theo mô hình bệnh tật của bệnh viện. x  
4 14. Định kỳ ít nhất 2 năm 1 lần và khi cần tiến hành đánh giá lại và cập nhật, cải tiến các phác đồ điều trị. x  
5 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 14.    
5 16. Tiến hành đánh giá hiệu quả áp dụng phác đồ điều trị để rút kinh nghiệm và sửa đổi, cải tiến phác đồ.    
5 17. Bệnh viện tiến hành xây dựng phác đồ chẩn đoán và điều trị dựa trên y học chứng cứ với sự tham gia của các cán bộ chuyên môn bệnh viện.    
5 18. Trong năm bệnh viện tiến hành xây dựng ít nhất 2 phác đồ điều trị phù hợp với đặc thù bệnh viện và dựa trên y học chứng cứ, theo hướng dẫn và căn cứ theo khung mẫu của các Viện nghiên cứu về lâm sàng và tiêu chuẩn điều trị hàng đầu trên thế giới tại    
       
Kết quả tiêu chí:C5.6 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C5.6 - Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa thực hiện theo hướng dẫn/phác đồ điều trị đã ban hành.    
1 2.      Chưa có biện pháp theo dõi việc tuân thủ hướng dẫn/phác đồ điều trị của nhân viên y tế.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Bệnh viện có ban hành các quy định về việc áp dụng các phác đồ điều trị và theo dõi việc tuân thủ. x  
2 5.      Nhân viên y tế được phổ biến thực hiện theo hướng dẫn/phác đồ điều trị. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 5. x  
3 7.      Nhân viên y tế thực hiện đúng theo hướng dẫn/phác đồ điều trị. x  
3 8.      Tổ chức bình đơn thuốc, bệnh án cấp khoa/phòng hoặc cấp bệnh viện (theo quy định của bệnh viện) tối thiểu 1 lần trong 1 tháng. x  
3 9.      Bệnh viện có phản hồi kết quả bình đơn thuốc, bình bệnh án với nhân viên y tế và các bên liên quan. x  
3 10. Bệnh viện đã triển khai giám sát tuân thủ hướng dẫn/phác đồ điều trị đối với một số bệnh thường gặp; bệnh điều trị bằng kỹ thuật cao, chi phí lớn. x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 10. x  
4 12. Bệnh viện tiến hành giám sát tuân thủ toàn bộ các hướng dẫn/phác đồ điều trị của bệnh viện đã xây dựng được.    
4 13. Bệnh viện sử dụng các kết quả đánh giá, giám sát việc tuân thủ phác đồ điều trị cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung các phác đồ điều trị.    
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 13.    
5 15. Các kết quả giám sát được lưu trữ bằng phần mềm tin học, có khả năng chiết xuất các thông tin đánh giá được tuân thủ các hướng dẫn/phác đồ điều trị và các bệnh án bất thường.    
5 16. Công bố báo cáo về việc thực hiện các phác đồ điều trị; sử dụng các thông tin từ đánh giá để điều chỉnh việc tuân thủ hướng dẫn/phác đồ điều trị.    
       
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
Kết quả tiêu chí:C6.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C6.1 - Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.     Chưa thành lập hội đồng điều dưỡng.    
1 2.      Chưa thành lập phòng/tổ điều dưỡng.    
1 3.     Chưa bổ nhiệm đầy đủ các vị trí điều dưỡng trưởng trong bệnh viện.    
1 4.     Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 7.    
2 Đã thiết lập đầy đủ hệ thống tổ chức điều dưỡng trong bệnh viện: x  
2 5.      Thành lập Hội đồng điều dưỡng, có trên 50% là điều dưỡng trưởng. x  
2 6.      Thành lập phòng/tổ điều dưỡng. x  
2 7.      Bổ nhiệm đầy đủ điều dưỡng trưởng khoa. x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
3 9.      Điều dưỡng trưởng có trình độ đại học chiếm từ 50% trở lên. x  
3 10. Điều dưỡng trưởng có chứng chỉ về Quản lý chăm sóc theo chương trình của Bộ Y tế đã phê duyệt chiếm 50% trở lên. x  
3 11. Phòng điều dưỡng xây dựng kế hoạch hàng năm về hoạt động điều dưỡng và nâng cao chất lượng chăm sóc người bệnh. x  
3 12. Phòng điều dưỡng có bản mô tả công việc cho các vị trí điều dưỡng. x  
3 13. Phòng điều dưỡng xây dựng các bộ công cụ về giám sát, đánh giá công tác chăm sóc người bệnh. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13.    
4 15. Điều dưỡng trưởng có trình độ đại học chiếm từ 70% trở lên.    
4 16. Điều dưỡng trưởng có chứng chỉ về quản lý điều dưỡng chiếm 70% trở lên.    
4 17. Phòng điều dưỡng đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hàng năm về hoạt động điều dưỡng và nâng cao chất lượng chăm sóc người bệnh.    
4 18. Hội đồng điều dưỡng xây dựng và cập nhật các quy trình chăm sóc người bệnh.    
4 19. Phòng điều dưỡng xây dựng các chỉ số đánh giá chất lượng chăm sóc người bệnh, ít nhất có 5 chỉ số cụ thể (tỷ lệ loét do tỳ đè, tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật, tỷ lệ sai sót do dùng thuốc cho người bệnh, tỷ lệ điều dưỡng tham gia đào tạo liên tục, t    
4 20. Đo lường, theo dõi đánh giá kết quả thực hiện các chỉ số hàng năm và phân tích xu hướng các chỉ số.    
5 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 20.    
5 22. Điều dưỡng trưởng có trình độ đại học chiếm từ 90% trở lên.    
5 23. Điều dưỡng trưởng có chứng chỉ về quản lý điều dưỡng chiếm 90% trở lên.    
5 24. Hội đồng điều dưỡng đánh giá kết quả công tác chăm sóc điều dưỡng (dựa trên kế hoạch và các chỉ số) và có báo cáo đánh giá kết quả.    
5 25. Bệnh viện thực hiện các biện pháp cải tiến chất lượng công tác chăm sóc điều dưỡng dựa trên kết quả đánh giá.    
       
Kết quả tiêu chí:C6.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C6.2 - Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa có các quy định cụ thể về việc hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe cho người bệnh.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Bệnh viện có các quy định cụ thể về việc hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. x  
2 4.      Bệnh viện có các phương tiện truyền thông, tài liệu phục vụ cho công tác hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe cho bệnh được điều trị. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Bệnh viện có các tờ rơi/pa-nô/áp-phích/hình ảnh/băng hình… phục vụ cho công tác hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe cho bệnh đang được điều trị. x  
3 7.      Bệnh viện có bộ tài liệu cập nhật về nội dung hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe… (danh mục tài liệu theo mô hình bệnh tật của bệnh viện). x  
3 8.      Các quy định và tài liệu có sẵn tại các khoa/phòng điều trị để nhân viên y tế sử dụng thường xuyên. x  
3 9.      Nhân viên y tế tại các khoa/phòng thực hiện đầy đủ các quy định của bệnh viện về hoạt động hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 9. x  
4 11. Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh khi vào viện, trong quá trình điều trị và lúc ra viện. x  
4 12. Người bệnh có được các kiến thức, thực hành thiết yếu để tự theo dõi, chăm sóc, điều trị và phòng các biến chứng cho bản thân. x  
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12.    
5 14. Bệnh viện có tiến hành đánh giá hiệu quả công tác hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe và có báo cáo đánh giá.    
5 15. Bệnh viện thực hiện các biện pháp cải tiến chất lượng công tác hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe dựa trên kết quả đánh giá.    
       
Kết quả tiêu chí:C6.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C6.3 - Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Việc chăm sóc thể chất và vệ sinh cá nhân cho người bệnh cần chăm sóc cấp I* toàn bộ do người nhà/người thân thực hiện.    
1 2.      Có nhân viên thực hiện chăm sóc không đúng so với quy định chuyên môn.    
1 3.      Có sai sót, tai biến liên quan đến chăm sóc người bệnh bị các phương tiện truyền thông phản ánh và sau xác minh có sai phạm của bệnh viện.    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 7.    
2 5.      Bệnh viện có quy định cụ thể về chăm sóc thể chất và vệ sinh cá nhân cho người bệnh. x  
2 6.      Điều dưỡng/hộ lý hướng dẫn người nhà/thân cách chăm sóc người bệnh. x  
-1 7.      Việc chăm sóc thể chất và vệ sinh cá nhân cho người bệnh cần chăm sóc cấp I* chủ yếu do người nhà/người thân thực hiện mà không có sự tham gia của điều dưỡng/hộ lý.    
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
3 9.      Bệnh viện có phương tiện, dụng cụ phục vụ cho việc chăm sóc thể chất và vệ sinh cá nhân cho người bệnh. x  
3 10. Người nhà/người thân được điều dưỡng tập huấn và làm mẫu thực hiện chăm sóc người bệnh theo đúng kỹ thuật chăm sóc. x  
3 11. Người nhà/người thân tham gia chăm sóc nhưng không được làm các việc liên quan đến chuyên môn. x  
3 12. Các chăm sóc như cho ăn uống, vận động, phục hồi chức năng do điều dưỡng/hộ lý thực hiện cho những người bệnh có nhu cầu. x  
3 13. Toàn bộ người bệnh cần chăm sóc cấp I được điều dưỡng/hộ lý chăm sóc toàn diện. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13.    
4 15. Người bệnh chăm sóc cấp I và II* được điều dưỡng lập kế hoạch chăm sóc.    
4 16. Toàn bộ người bệnh cần chăm sóc cấp II* được điều dưỡng/hộ lý chăm sóc toàn diện.    
4 17. Có các phương tiện để phòng chống loét.    
4 18. Có nhân viên/dịch vụ hỗ trợ chăm sóc thể chất và vệ sinh cá nhân cho người bệnh (tắm, gội đầu, vệ sinh răng miệng, xoay trở, vỗ rung).    
5 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 18.    
5 20. Điều dưỡng tự lập kế hoạch chăm sóc cho toàn bộ người bệnh từ lúc nhập đến xuất viện.    
5 21. Điều dưỡng/hộ lý thực hiện chăm sóc thể chất và vệ sinh người bệnh.    
5 22. Người nhà là một thành viên của nhóm chăm sóc người bệnh.    
5 23. Tỷ lệ người bệnh loét do tỳ đè giảm dần hàng năm tiến đến không có.    
5 24. Tỷ lệ người bệnh bị viêm phổi do ứ đọng giảm dần hàng năm tiến đến không có người bệnh.    
       
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
Kết quả tiêu chí:C7.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C7.1 - Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có khoa/tổ dinh dưỡng.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có khoa/tổ dinh dưỡng theo quy định và đang hoạt động. x  
2 4.      Người phụ trách/lãnh đạo khoa/tổ có bằng chuyên khoa/chuyên khoa sơ bộ về chuyên ngành dinh dưỡng hoặc được tập huấn kiến thức về chuyên ngành dinh dưỡng và có chứng chỉ). x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Có khoa dinh dưỡng và bảo đảm đầy đủ cơ cấu cán bộ như quy định. x  
3 7.      Có bản mô tả vị trí việc làm của từng cán bộ trong khoa/tổ dinh dưỡng. x  
3 8.      Người phụ trách/lãnh đạo khoa có trình độ cao đẳng/cử nhân và có bằng chuyên khoa hoặc chuyên khoa sơ bộ về chuyên ngành dinh dưỡng. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
4 10. Người phụ trách/lãnh đạo khoa có trình độ bác sỹ và có bằng chuyên khoa I hoặc thạc sỹ chuyên ngành dinh dưỡng.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 10.    
5 12. Người phụ trách/lãnh đạo khoa có trình độ bác sỹ và có bằng chuyên khoa II hoặc tiến sỹ chuyên ngành dinh dưỡng.    
       
Kết quả tiêu chí:C7.2 Điểm BV: 2 - Đoàn KT: 0
C7.2 - Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Khoa/tổ Dinh dưỡng chưa có phòng riêng.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Khoa/tổ Dinh dưỡng có phòng riêng. x  
2 4.      Có đầy đủ các trang thiết bị tối thiểu cho văn phòng làm việc như bàn ghế, tủ, máy tính… x  
2 5.      Có các dụng cụ phục vụ công tác khám, tư vấn dinh dưỡng: cân, thước đo chiều cao tại khoa/tổ dinh dưỡng. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Có căng-tin phục vụ ăn uống cho người bệnh/người nhà người bệnh và nhân viên bệnh viện.    
3 8.      Có bếp nấu bằng điện hoặc ga dùng để nấu các thức ăn.    
3 9.      Có khu vực chế biến thức ăn bảo đảm vệ sinh sạch sẽ.    
3 10. Bảo đảm hệ thống cấp, thoát nước hoạt động đầy đủ tại khu vực chế biến thức ăn.    
3 11. Có tủ chuyên dùng thiết kế theo đúng quy cách dùng để lưu mẫu thức ăn.    
3 12. Có phòng ăn dành cho người bệnh và có quạt.    
3 13. Có bồn rửa tay tại phòng ăn hoặc bên ngoài phòng ăn.    
3 14. Có phương tiện vận chuyển suất ăn tới người bệnh.    
4 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 14.    
4 16. Bộ phận chế biến thức ăn được thiết kế một chiều.    
4 17. Có tủ lạnh/tủ bảo ôn lưu trữ thức ăn.    
4 18. Có bộ dụng cụ xét nghiệm nhanh an toàn thực phẩm.    
4 19. Bệnh viện có khu nhà ăn bố trí riêng biệt với khu khám và điều trị.    
4 20. Phòng ăn có điều hòa nhiệt độ.    
4 21. Bếp ăn có đủ nhân viên phục vụ có khả năng cung cấp các suất ăn cho trên 70% người bệnh (tính theo số giường bệnh).    
4 22. Có phòng tư vấn, truyền thông về dinh dưỡng riêng biệt.    
5 23. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 15 đến 22.    
-1 24. Bàn ăn có khăn trải bàn sạch sẽ.    
5 25. Bếp ăn có đủ nhân viên phục vụ có khả năng cung cấp các suất ăn cho toàn bộ người bệnh (tính theo số giường bệnh), nhân viên y tế và người nhà người bệnh khi có nhu cầu.    
       
Kết quả tiêu chí:C7.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C7.3 - Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Người bệnh không được cân trọng lượng cơ thể, đo chiều cao hoặc sàng lọc dinh dưỡng bằng các công cụ khác khi nhập viện và không được ghi vào hồ sơ bệnh án.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Người bệnh được cân trọng lượng cơ thể, đo chiều cao hoặc sàng lọc dinh dưỡng bằng các công cụ khác khi nhập viện và được ghi vào hồ sơ bệnh án x  
2 4.      Khoa khám bệnh/khoa điều trị có các phương tiện chính xác để cân trọng lượng cơ thể, đo chiều cao hoặc công cụ sàng lọc dinh dưỡng của người bệnh bằng các công cụ khác nhau. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Người bệnh được xác định/phân loại chính xác nguy cơ dinh dưỡng/suy dinh dưỡng khi nhập viện. x  
3 7.      Bác sỹ điều trị khám, đánh giá tình trạng dinh dưỡng và chỉ định chế độ ăn bệnh lý cho những người bệnh có nhu cầu. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Người bệnh có nguy cơ dinh dưỡng hoặc suy dinh dưỡng khi nhập viện được lập kế hoạch theo dõi, đánh giá tình trạng dinh dưỡng.    
4 10. Người bệnh khi nhập viện có nguy cơ dinh dưỡng nặng hoặc suy dinh dưỡng nặng hoặc Albumin máu <3 g/dl liên quan đến dinh dưỡng được đánh giá tình trạng dinh dưỡng, lập kế hoạch can thiệp, chỉ định và can thiệp dinh dưỡng.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Người bệnh có chỉ định can thiệp dinh dưỡng được theo dõi, đánh giá lại tình trạng dinh dưỡng, điều chỉnh chế độ can thiệp phù hợp.    
       
Kết quả tiêu chí:C7.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C7.4 - Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có bất kỳ hình thức nào về hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn cho người bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Nhân viên y tế có tư vấn chế độ ăn phù hợp cho người bệnh mắc các bệnh cần có lưu ý đặc biệt về chế độ ăn như đái đường, tăng huyết áp, bệnh thận… x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có góc truyền thông/pa-nô/áp-phích về dinh dưỡng ở các khoa lâm sàng và những nơi công cộng có đông người bệnh: hình ảnh, khẩu hiệu, thông tin về dinh dưỡng hợp lý cho các nhóm đối tượng (người bệnh, trẻ em, người cao tuổi, phụ nữ mang thai, phụ n x  
3 6.      Có hình thức hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn cho người bệnh bằng hình ảnh/tờ rơi/pa-nô/áp-phích/băng hình… cho ít nhất 3 bệnh thường gặp tại bệnh viện. x  
4 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 6. x  
4 8.      Bệnh viện tổ chức giáo dục về dinh dưỡng cho người bệnh tại khoa điều trị hoặc hội trường (miễn phí hoặc thu phí). x  
5 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 8.    
5 10. Khoa dinh dưỡng hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, giám sát chế độ dinh dưỡng tại các khoa/phòng điều trị (bao gồm việc thực hiện nuôi con bằng sữa mẹ, thực hành nuôi con hợp lý…).    
5 11. Bệnh viện có phòng tư vấn người bệnh riêng, trong đó có cung cấp dịch vụ khám và tư vấn cho người bệnh về dinh dưỡng và chế độ ăn bệnh lý (miễn phí hoặc thu phí).    
       
Kết quả tiêu chí:C7.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C7.5 - Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1. Không có tài liệu xây dựng suất ăn bệnh lý hoặc khẩu phần dinh dưỡng cho người bệnh    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Người mắc các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và bị bệnh nặng được hội chẩn giữa cán bộ khoa dinh dưỡng tiết chế với bác sỹ điều trị về chế độ dinh dưỡng. x  
2 4.      Bệnh viện có văn bản qui định về việc hội chẩn giữa cán bộ khoa dinh dưỡng tiết chế với bác sỹ điều trị về chế độ dinh dưỡng cho người bệnh. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Khoa dinh dưỡng xây dựng các khẩu phần ăn bệnh lý khác nhau cho từng đối tượng người bệnh (tối thiểu cho các bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp, suy thận…). x  
3 7.      Khoa dinh dưỡng tổ chức cung cấp suất ăn bệnh lý cho từng đối tượng người bệnh được bác sỹ điều trị chỉ định khẩu phần ăn bệnh lý (tối thiểu cho các bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp, suy thận…). x  
3 8.      Người mắc các bệnh liên quan đến dinh dưỡng được cung cấp bữa ăn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phù hợp với tình trạng bệnh theo chỉ định của bác sỹ điều trị và ghi mã số chế độ ăn theo qui định của Bộ Y tế vào hồ sơ bệnh án. x  
3 9.      Khoa dinh dưỡng quản lý được chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà ăn/căng-tin trong bệnh viện: có mẫu thực phẩm lưu, kiểm tra thường xuyên, giám sát vệ sinh nhà bếp. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 9.    
4 11. Khoa dinh dưỡng/nhà ăn tổ chức cung cấp suất ăn cho trên 70% đối tượng người bệnh (không bao gồm trẻ dưới 6 tháng tuổi) và ghi mã số chế độ ăn theo qui định của Bộ Y tế vào hồ sơ bệnh án.    
4 12. Liên kết/tạo điều kiện cho các nhà tài trợ/hảo tâm cung cấp các suất ăn miễn/giảm phí cho người bệnh nghèo/có hoàn cảnh khó khăn.    
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12.    
5 14. Người bệnh suy dinh dưỡng nặng được hỗ trợ dinh dưỡng (bổ sung dinh dưỡng/dinh dưỡng đường tĩnh mạch) để cải thiện tình trạng dinh dưỡng.    
5 15. Khoa dinh dưỡng/nhà ăn tổ chức cung cấp suất ăn cho trên 90% đối tượng người bệnh (không bao gồm trẻ dưới 6 tháng tuổi).    
5 16. Xây dựng bếp ăn tình thương/bếp ăn từ thiện cho người bệnh và thường xuyên cung cấp suất ăn từ thiện cho người bệnh dưới sự quản lý và giám sát về chất lượng bữa ăn của Khoa dinh dưỡng.    
       
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
Kết quả tiêu chí:C8.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C8.1 - Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có phòng xét nghiệm độc lập với các khoa/phòng lâm sàng và các khoa/phòng khác.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 8.    
2 3.      Khoa/phòng xét nghiệm được bố trí riêng biệt với các khoa lâm sàng và các phòng khác. x  
2 4.      Phụ trách khoa/phòng xét nghiệm có trình độ trung cấp/cao đẳng đúng chuyên ngành. x  
2 5.      Có đầy đủ trang thiết bị và nhân viên phục vụ cho các xét nghiệm huyết học, hóa sinh. x  
2 6.      Các trang thiết bị có sổ nhật ký hoạt động và được theo dõi thường xuyên, có ghi rõ thời gian hỏng hóc, sửa chữa. x  
2 7.      Tổng thời gian của một trang thiết bị không hoạt động được do hỏng hóc, sửa chữa… không quá 20 ngày trong năm. x  
2 8.      Có khả năng thực hiện được các xét nghiệm huyết học, hóa sinh cơ bản (theo danh mục phân tuyến kỹ thuật). x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 8. x  
3 10. Khoa/phòng xét nghiệm có điều hòa nhiệt độ hoạt động thường xuyên. x  
3 11. Có khu vực thuận tiện lấy bệnh phẩm xét nghiệm (kể cả phân và nước tiểu). x  
3 12. Có các trang thiết bị và đủ khả năng thực hiện các xét nghiệm vi sinh cơ bản (theo phân tuyến kỹ thuật). x  
3 13. Phụ trách khoa/phòng xét nghiệm có trình độ đại học đúng chuyên ngành. x  
3 14. Có hướng dẫn sử dụng máy và nhật ký làm việc, bảo dưỡng/vệ sinh máy; được treo tại máy hoặc đặt tại vị trí tập trung dễ lấy trong phòng xét nghiệm. x  
4 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 14. x  
4 16. Khoa xét nghiệm có các trang thiết bị và thực hiện được đầy đủ các hoạt động xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh, giải phẫu bệnh. x  
4 17. Có khả năng thực hiện và đọc được các xét nghiệm giải phẫu bệnh. x  
4 18. Phụ trách khoa xét nghiệm có trình độ trên đại học đúng chuyên ngành.    
4 19. Tham gia tư vấn về quản lý chất lượng phòng xét nghiệm cho đơn vị khác.    
5 20. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 15 đến 19.    
5 21. Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng chung cho tất cả các phòng xét nghiệm tại bệnh viện    
5 22. Thực hiện trả kết quả xét nghiệm bằng phần mềm tin học bệnh viện.    
5 23. Khoa xét nghiệm có nhân viên có trình độ tiến sỹ y học, chuyên ngành liên quan.    
5 24. Tham gia đào tạo về lĩnh vực xét nghiệm và quản lý chất lượng phòng xét nghiệm cho các đơn vị khác.    
5 25. Trong năm có thực hiện ít nhất một nghiên cứu liên quan đến xét nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu.    
       
Kết quả tiêu chí:C8.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C8.2 - Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa thực hiện nội/ngoại kiểm hoặc bất kỳ chương trình bảo đảm chất lượng xét nghiệm nào.    
1 2.      Phát hiện thấy máy báo lỗi nhưng vẫn thực hiện trả kết quả xét nghiệm.    
1 3.      Phát hiện thấy có gian lận trong xét nghiệm dưới mọi hình thức.    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 6.    
2 5.      Bệnh viện có quy định bắt buộc bằng văn bản các máy xét nghiệm sau một thời gian hoạt động xác định phải chạy lại mẫu nội kiểm để kiểm tra lại các thông số của máy theo quy định. x  
2 6.      Các hoạt động kiểm tra có ghi lại trong sổ nhật ký nội kiểm. x  
3 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 6. x  
3 8.      Có hoạt động thống kê, phân tích và tính độ lệch chuẩn. x  
3 9.      Bệnh viện đã thực hiện nội kiểm cho ít nhất 80% tổng số xét nghiệm theo 3 lĩnh vực cơ bản: hóa sinh, huyết học và vi sinh. x  
3 10. Đã thiết lập hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm (tổ chức, phân công nhiệm vụ, xây dựng quy trình, tài liệu hướng dẫn, đào tạo…). x  
3 11. Bệnh viện có đăng ký tham gia và thực hiện chương trình ngoại kiểm với một/nhiều trung tâm kiểm chuẩn đã được Bộ Y tế công nhận. x  
3 12. Bệnh viện thực hiện hiệu chuẩn thiết bị xét nghiệm theo định kỳ và đột xuất nếu có phát hiện sai lệch. x  
3 13. Nếu phát hiện máy có sai lệch, bệnh viện có hiệu chỉnh hoặc có hình thức/biện pháp xử lý khắc phục ngay để bảo đảm chất lượng xét nghiệm. x  
3 14. Có nhân viên chuyên trách/kiêm nhiệm về chất lượng xét nghiệm được đào tạo về quản lý chất lượng xét nghiệm (có chứng chỉ). x  
3 15. Bệnh viện đã tiến hành đào tạo và đào tạo liên tục cho cán bộ xét nghiệm về các kỹ thuật mới ít nhất 1 lần/năm. x  
4 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 15. x  
4 17. Đã tham gia ngoại kiểm cho các loại xét nghiệm theo định kỳ, đầy đủ (dựa trên các quy định của hãng sản xuất hoặc cơ quan quản lý). x  
4 18. Bệnh viện có đăng ký tham gia và thực hiện chương trình ngoại kiểm với một/nhiều trung tâm kiểm chuẩn đã được quốc tế công nhận. x  
4 19. Có ít nhất một phòng/đơn vị xét nghiệm trong các lĩnh vực hóa sinh, huyết học, vi sinh đạt tiêu chuẩn ISO 15189 hoặc tương đương.    
4 20. Bệnh viện tiến hành đào tạo và đào tạo liên tục cho cán bộ xét nghiệm về các kỹ thuật mới ít nhất 2 lần trong năm.    
5 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 16 đến 20.    
5 22. Toàn bộ các phòng xét nghiệm của bệnh viện đạt tiêu chuẩn ISO 15189 hoặc tương đương.    
       
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
Kết quả tiêu chí:C9.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C9.1 - Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa có khoa Dược.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Bệnh viện đã thành lập khoa Dược. x  
2 4.      Phụ trách khoa Dược có trình độ trung học/cao đẳng về Dược. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Khoa Dược có cơ cấu, tổ chức đầy đủ các bộ phận và có bản mô tả vị trí việc làm của từng cán bộ trong khoa Dược. x  
3 7. Lãnh đạo khoa dược có chuyên môn y, dược trình độ đại học x  
3 8.      Khoa Dược có cán bộ kiêm nhiệm làm công tác Dược lâm sàng. x  
3 9.      Khoa Dược có cán bộ phụ trách theo dõi và báo cáo ADR. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 9. x  
4 11. Phụ trách khoa Dược có có trình độ sau đại học. x  
4 12. Khoa Dược có cán bộ chuyên trách làm công tác Dược lâm sàng và thông tin thuốc.    
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12.    
5 14. Khoa Dược có xây dựng và thực hiện quy trình chuẩn cho các hoạt động chuyên môn.    
       
Kết quả tiêu chí:C9.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C9.2 - Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Khoa Dược chưa có phòng làm việc riêng.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 8.    
2 3.      Khoa Dược có phòng làm việc riêng. x  
2 4.      Khoa Dược được nối mạng internet để tra cứu thông tin về thuốc. x  
2 5.      Kho thuốc được bố trí ở vị trí bảo đảm cho việc xuất, nhập thuốc. x  
2 6.      Có trang thiết bị bảo quản thuốc (nhiệt kế, ẩm kế, quạt thông gió, điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh). x  
2 7.      Theo dõi, quản lý xuất, nhập, tồn thuốc đầy đủ bằng sổ sách, ghi chép rõ ràng. x  
2 8. Có nhà thuốc hoặc cơ sở bán lẻ thuốc trong khuôn viên bệnh viện. x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 8. x  
3 10. Đơn vị thông tin thuốc được trang thiết bị đầy đủ: máy tính, mạng Internet, tài liệu. x  
3 11. Khoa Dược bố trí các kho/quầy/phòng cấp phát thuốc cho người bệnh ngoại trú thuận tiện. x  
3 12. Có sổ và theo dõi thường xuyên nhiệt độ, độ ẩm của các kho thuốc. x  
3 13. Có phần mềm quản lý được xuất, nhập, tồn thuốc trong khoa Dược. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 13. x  
4 15. Khoa Dược kiểm soát được số lượng thuốc thông qua hệ thống phần mềm quản lý của bệnh viện. x  
-1 16. Khoa Dược được trang bị hệ thống, phòng pha chế sạch bảo đảm cho pha chế các dung dịch vô khuẩn (đối với chuyên khoa nhi, ung bướu và các dung dịch nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch).    
5 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 16.    
5 18. Khoa Dược được trang bị phần mềm tra cứu thông tin thuốc.    
5 19. Khoa Dược được trang bị phần mềm lưu trữ thông tin thuốc.    
5 20. Có hệ thống vận chuyển thuốc tự động trong bệnh viện.    
5 21. Bệnh viện trang bị phần mềm tính lượng thuốc dùng theo đường tĩnh mạch.    
       
Kết quả tiêu chí:C9.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C9.3 - Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện thấy trong bệnh viện có thuốc, vật tư y tế tiêu hao quá hạn hoặc thuốc không đạt chất lượng về mặt cảm quan nhưng không được để ở khu vực riêng chờ xử lý tại bệnh viện.    
1 2.      Chưa cung cấp được số liệu về xuất, nhập thuốc ngay khi được yêu cầu.    
1 3.      Phát hiện thấy có trường hợp người bệnh gặp biến chứng/tai biến do thiếu thuốc trong danh mục.    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 6.    
2 5.      Có tiến hành lựa chọn và xây dựng danh mục thuốc bệnh viện. x  
2 6.      Bệnh viện thực hiện việc mua thuốc theo đúng quy định, không phát hiện có sai phạm. x  
3 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 6. x  
3 8.      Có quy trình cấp phát thuốc trong bệnh viện từ khoa Dược đến người bệnh. x  
3 9.      Không có người bệnh nội trú tự mua thuốc, vật tư y tế tiêu hao trong danh mục của bệnh viện. x  
3 10. Bệnh viện có xây dựng và quản lý danh mục thuốc cấp cứu (danh mục thuốc tủ trực) tại các khoa lâm sàng. x  
3 11. Báo cáo thường xuyên các số liệu về sử dụng thuốc: báo cáo sử dụng thuốc, báo cáo sử dụng thuốc kháng sinh, báo cáo công tác khoa Dược bệnh viện. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 11. x  
4 13. Không có người bệnh nội trú tự mua thuốc, vật tư y tế tiêu hao. x  
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 13.    
5 15. Có tiến hành khảo sát, đánh giá (hoặc nghiên cứu) việc cung ứng thuốc và vật tư y tế tại bệnh viện. Có báo cáo đánh giá, trong đó có chỉ ra những nhược điểm, khó khăn cần khắc phục trong cung ứng thuốc, vật tư và đề xuất giải pháp cải tiến.    
       
Kết quả tiêu chí:C9.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C9.4 - Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện thấy sử dụng thuốc sai đường dùng, sai tên thuốc.    
1 2.      Phát hiện kê thực phẩm chức năng trong đơn thuốc.    
1 3.      Phát hiện đơn thuốc kê hai thuốc cùng hoạt chất.    
1 4.      Không đạt tiểu mục 5.    
2 5.      Triển khai, thực hiện 5 đúng khi sử dụng thuốc tại các khoa/phòng. x  
3 6.      Đạt tiểu mục 5. x  
3 7.      Không phát hiện thấy kê đơn không phù hợp với diễn biến của bệnh. x  
3 8.      Không phát hiện thấy kê đơn thuốc không đúng quy chế kê đơn. x  
3 9.      Bảo đảm 5 đúng khi sử dụng thuốc. x  
3 10. Có xây dựng các quy trình chuyên môn liên quan đến sử dụng thuốc: cấp phát thuốc, pha chế thuốc, giám sát sai sót trong sử dụng thuốc… x  
3 11. Có xây dựng danh mục thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (LASA – look alike sound alike). x  
3 12. Có hướng dẫn về sử dụng thuốc cho điều dưỡng, cán bộ y tế ít nhất 1 buổi/năm (có tài liệu hướng dẫn). x  
4 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 12. x  
4 14. Thực hiện được việc ra lẻ thuốc cho từng người bệnh. x  
4 15. Xây dựng quy trình hướng dẫn và giám sát sử dụng các thuốc có nguy cơ cao xuất hiện ADR và các sai sót trong sử dụng thuốc. x  
4 16. Chỉ định thuốc theo đúng phác đồ điều trị của bệnh viện, hướng dẫn của Bộ Y tế hoặc khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới. x  
4 17. Theo dõi và quản lý các thuốc cần chia liều khi sử dụng. x  
4 18. Khoa Dược tổ chức tập huấn, đào tạo, thông tin cho cán bộ y tế trong bệnh viện về hiệu quả và độ an toàn khi sử dụng thuốc (có tài liệu đào tạo và chương trình đào tạo) ít nhất 1 lần/năm. x  
5 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 13 đến 18.    
5 20. Thực hiện được việc ra lẻ thuốc cho từng người bệnh và cung cấp đủ thông tin: tên, tuổi người bệnh; tên thuốc, đường dùng, liều dùng, thời gian dùng thuốc.    
5 21. Sử dụng thông tin về hiệu quả và độ an toàn của thuốc để khuyến cáo thay đổi, bổ sung danh mục thuốc dùng trong bệnh viện, chỉ định dùng thuốc của thầy thuốc, hướng dẫn điều trị và các quy trình chuyên môn khác trong bệnh viện.    
5 22. Xây dựng và thực hiện quy trình giám sát điều trị thông qua việc theo dõi nồng độ thuốc trong máu.    
5 23. Có phần mềm theo dõi và quản lý lịch sử dùng thuốc của người bệnh (personnal medicine/individual medicine).    
       
Kết quả tiêu chí:C9.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C9.5 - Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa triển khai hoạt động thông tin thuốc tại bệnh viện.    
1 2.      Chưa sẵn có mẫu báo cáo ADR tại các khoa/phòng.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7.    
2 4.      Đã thành lập đơn vị thông tin thuốc. x  
2 5.      Có xây dựng kế hoạch hoạt động và phân công nhiệm vụ đơn vị thông tin thuốc. x  
2 6.      Có xây dựng quy trình thông tin thuốc tại bệnh viện. x  
2 7.      Có xây dựng quy trình giám sát ADR tại bệnh viện. x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
3 9.      Có thực hiện việc thông tin thuốc tại bệnh viện theo quy trình đã xây dựng. x  
3 10. Có thực hiện việc giám sát ADR tại bệnh viện theo quy trình đã xây dựng. x  
3 11. Có tổ chức hoạt động thông tin thuốc cho bác sĩ, điều dưỡng, người bệnh và cán bộ y tế về thuốc, thuốc mới, chất lượng thuốc, phản ứng có hại của thuốc, sai sót trong sử dụng thuốc, các khuyến cáo về thuốc của cơ quan quản lý… bằng các hình thức khác x  
3 12. Các bản báo cáo ADR có các thông tin tối thiểu cần thiết bao gồm: thông tin về người bệnh, thông tin về ADR, thông tin về thuốc nghi ngờ gây ADR và thông tin về người báo cáo. x  
3 13. Có gửi báo cáo ADR tới Trung tâm Quốc gia/khu vực về Thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc. x  
3 14. Tỷ lệ báo cáo có đầy đủ các thông tin tối thiểu cần thiết chiếm từ 50% trở lên. x  
4 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 14. x  
4 16. Tỷ lệ các báo cáo ADR có đầy đủ các thông tin tối thiểu chiếm từ 80% trở lên. x  
4 17. Bệnh viện đã có hệ thống lưu trữ thông tin thuốc.    
4 18. Xây dựng và phát hành bản thông tin thuốc lưu hành nội bộ trong bệnh viện.    
4 19. Có tổ chức tập huấn, đào tạo, thông tin cho cán bộ y tế trong BV về hiệu quả và độ an toàn khi sử dụng thuốc (có tài liệu đào tạo và chương trình đào tạo).    
5 20. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 15 đến 19.    
5 21. Toàn bộ các báo cáo ADR được gửi tới Trung tâm quốc gia/khu vực về Thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc có đầy đủ các thông tin cần thiết và đúng thời gian quy định.    
5 22. Đơn vị thông tin thuốc đáp ứng trả lời đầy đủ các câu hỏi thông tin thuốc cho bác sĩ, điều dưỡng, người bệnh và cán bộ y tế trong bệnh viện.    
5 23. Phát hành bản tin thông tin thuốc ít nhất 2 số/năm.    
5 24. Có sử dụng thông tin về hiệu quả và độ an toàn của thuốc để khuyến cáo thay đổi, bổ sung danh mục thuốc dùng trong bệnh viện, chỉ định dùng thuốc của thầy thuốc, hướng dẫn điều trị và các quy trình chuyên môn khác trong bệnh viện.    
       
Kết quả tiêu chí:C9.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
C9.6 - Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa thành lập hội đồng thuốc và điều trị.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Bệnh viện đã thành lập hội đồng thuốc và điều trị. x  
2 4.      Hội đồng thuốc và điều trị có văn bản quy định chức năng nhiệm vụ cụ thể của các thành viên trong hội đồng. x  
2 5.      Hội đồng thuốc và điều trị họp đều đặn 2 tháng 1 lần (hoặc nhiều hơn). x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Hội đồng thuốc đã xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện. x  
3 8.      Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng hoặc tiếp nhận hướng dẫn điều trị dùng tại bệnh viện. x  
3 9.      Hội đồng thuốc và điều trị có tiến hành phân tích các vấn đề liên quan đến sử dụng thuốc trong buổi bình bệnh án. x  
3 10. Hội đồng thuốc có tổ chức tập huấn, đào tạo về sử dụng thuốc cho nhân viên trong bệnh viện ít nhất 1 năm/lần. x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 10. x  
4 12. Hội đồng thuốc và điều trị có xây dựng các văn bản quy định về quản lý và sử dụng thuốc trong bệnh viện:
a.      Các tiêu chí lựa chọn thuốc để xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
b.      Hướng dẫn điều trị
c.      Quy trình và tiêu chí bổ sung hoặc
x  
4 13. Hội đồng thuốc có tổ chức tập huấn, đào tạo về sử dụng thuốc cho nhân viên trong bệnh viện ít nhất 2 lần/năm. x  
4 14. Nhân viên y tế được phổ biến và tuân thủ hướng dẫn điều trị. x  
4 15. Hội đồng có tiến hành phân tích, đánh giá sử dụng thuốc: ABC/VEN và có báo cáo kết quả phân tích theo định kỳ hàng năm. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. x  
5 17. Bệnh viện có tiến hành nghiên cứu đánh giá chi phí - hiệu quả điều trị của người bệnh và có báo cáo kết quả đánh giá.    
5 18. Hội đồng áp dụng các kết quả phân tích, đánh giá cho việc nâng cao hiệu quả sử dụng thuốc, giảm chi phí dùng thuốc của bệnh viện.    
       
Kết quả tiêu chí:C10 Điểm BV: undefined - Đoàn KT: undefined
Kết quả tiêu chí:C10.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C10.1 - Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không tham gia/tiến hành bất kỳ hoạt động nghiên cứu khoa học trong năm.    
1 2.      Bệnh viện không hợp tác cung cấp các số liệu, tài liệu cơ bản cho hoạt động nghiên cứu khoa học phục vụ việc xây dựng chính sách y tế (trong trường hợp có cơ quan phản ánh về cơ quan quản lý y tế).    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
-1 4.      Bệnh viện có phối hợp tham gia tiến hành nghiên cứu khoa học với các cơ quan, tổ chức khác (có giấy xác nhận của các cơ quan/tổ chức khác).    
2 5.      Bệnh viện bảo đảm cung cấp thông tin, số liệu, tài liệu cho các cơ quan quản lý và các đơn vị có chức năng tiến hành nghiên cứu khoa học phục vụ cho việc xây dựng chiến lược, chính sách y tế của cơ quan quản lý (Bộ Y tế, Sở Y tế…) (có giấy xác nhậ x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 5. x  
3 7. Có đầy đủ các phương tiện, trang thiết bị phục vụ trình chiếu, báo cáo khoa học như hội trường/giảng đường; máy chiếu; máy tính, màn chiếu, loa, tăng âm, micro, kết nối mạng không dây (wifi)… x  
3 8.      Có tiến hành sinh hoạt khoa học định kỳ tối thiểu 2 tháng/1 lần. x  
3 9.      Bệnh viện tự xây dựng và tiến hành nghiên cứu các đề tài khoa học, có báo cáo kết quả nghiên cứu. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9.    
4 11. Bệnh viện có ít nhất 3 bài báo khoa học về các công trình khoa học thực hiện tại bệnh viện, do tập thể nhân viên bệnh viện thực hiện đăng trên các tạp chí khoa học trong nước.    
4 12. Có nhân viên y tế đứng đầu hoặc tham gia các bài báo khoa học được đăng tải trên các tạp chí khoa học quốc tế.    
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12.    
5 14. Trong năm có ít nhất 1 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín, do cá nhân/tập thể bệnh viện đứng đầu.    
5 15. Có công trình nghiên cứu do cá nhân/tập thể bệnh viện đứng đầu đạt các giải thưởng uy tín trong nước/quốc tế.    
       
Kết quả tiêu chí:C10.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
C10.2 - Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không xây dựng kế hoạch triển khai áp dụng hoặc không áp dụng kết quả nghiên cứu của bệnh viện/của các nghiên cứu khác trong nước, trên thế giới đã được công bố vào hoạt động bệnh viện và nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có tiến hành tìm kiếm và tổng hợp kết quả các nghiên cứu/sáng kiến của các đơn vị khác (trong và người nước) hoặc của chính bệnh viện liên quan có tính khả thi và có thể áp dụng để cải tiến hoạt động bệnh viện cũng như các giải pháp nâng cao chất x  
2 4.      Có xây dựng kế hoạch triển khai áp dụng các kết quả nghiên cứu/sáng kiến để cải tiến hoạt động bệnh viện cũng như các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Có triển khai kế hoạch và áp dụng ít nhất 1 kết quả nghiên cứu của chính bệnh viện hoặc của đơn vị khác vào thực tiễn hoạt động chuyên môn và quản lý; giúp cải tiến hoạt động bệnh viện và nâng cao chất lượng chất lượng khám, chữa bệnh. x  
4 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 6. x  
4 8.      Có triển khai kế hoạch và áp dụng ít nhất 3 kết quả nghiên cứu của chính bệnh viện hoặc của đơn vị khác vào thực tiễn hoạt động chuyên môn và quản lý; giúp cải tiến hoạt động bệnh viện và nâng cao chất lượng chất lượng khám, chữa bệnh.    
5 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 8.    
5 10. Có triển khai kế hoạch và áp dụng ít nhất 5 kết quả nghiên cứu của chính bệnh viện hoặc của đơn vị khác vào thực tiễn hoạt động chuyên môn và quản lý; giúp cải tiến hoạt động bệnh viện và nâng cao chất lượng chất lượng khám, chữa bệnh.    
5 11. Trong năm có sáng kiến/phát minh/giải pháp mới được công bố và thừa nhận; được đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ.    
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)
Kết quả tiêu chí:D1.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D1.1 - Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa thành lập hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện.    
1 2.      Chưa thành lập phòng/tổ quản lý chất lượng.    
1 3.      Chưa thành lập đầy đủ mạng lưới quản lý chất lượng bệnh viện.    
1 4.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 5 đến 7.    
2 5.      Đã thành lập hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện. x  
2 6.      Đã thành lập phòng/tổ quản lý chất lượng. x  
2 7.      Đã thành lập đầy đủ mạng lưới quản lý chất lượng bệnh viện. x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
3 9.      Đã xây dựng quy chế hoạt động của hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện. x  
3 10. Đã xác định cơ cấu, số lượng, vị trí việc làm của nhân viên phòng/tổ quản lý chất lượng dựa trên quy mô hoạt động và hạng bệnh viện. x  
3 11. Đã tuyển được ít nhất 60% số lượng nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng theo kế hoạch và vị trí việc làm, trong đó vị trí trưởng phòng/tổ trưởng tuyển dụng được đúng đối tượng như trong kế hoạch. x  
3 12. Hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện tổ chức các cuộc họp định kỳ theo đúng kế hoạch. x  
3 13. Đã xây dựng và ban hành các văn bản về quản lý chất lượng trong bệnh viện. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13.    
4 15. Đã tuyển được ít nhất 80% số lượng nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng theo kế hoạch, trong đó vị trí trưởng phòng/tổ trưởng tuyển dụng được đúng đối tượng có các bằng cấp và chứng chỉ như trong kế hoạch.    
4 16. Có nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng.    
5 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 16.    
5 18. Đã tuyển dụng đủ số lượng nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng theo kế hoạch và đúng cơ cấu theo vị trí việc làm.    
5 19. Có ít nhất 50% nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng và có chứng chỉ.    
5 20. Nhân viên y tế của mạng lưới chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng và có chứng chỉ.    
       
Kết quả tiêu chí:D1.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
D1.2 - Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Hội đồng quản lý chất lượng chưa xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Hội đồng quản lý chất lượng đã xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng chung cho toàn bệnh viện. x  
3 4.      Đạt tiểu mục từ 3. x  
3 5.      Hội đồng quản lý chất lượng xây dựng bảng kiểm hướng dẫn cụ thể việc thực hiện kế hoạch cải tiến chất lượng và đánh giá các việc đã hoàn thành. x  
3 6.      Trong kế hoạch cải tiến chất lượng có đưa ra các mục tiêu chất lượng và kết quả đầu ra cụ thể, có thể lượng giá được. x  
3 7.      Trong kế hoạch cải tiến chất lượng có chỉ rõ nội dung hoạt động, kinh phí cho các hoạt động và các nguồn lực khác để thực hiện . x  
3 8.      Hội đồng quản lý chất lượng hướng dẫn các khoa/phòng triển khai cải tiến chất lượng theo như kế hoạch. x  
3 9.      Hội đồng quản lý chất lượng hướng dẫn các thành viên của mạng lưới xây dựng đề án cải tiến chất lượng cho từng khoa/phòng. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. x  
4 11. Bản kế hoạch cải tiến chất lượng chung của bệnh viện được triển khai đầy đủ các mục theo như bảng kiểm đánh giá. x  
4 12. Toàn bộ 100% các khoa/phòng đều xây dựng được kế hoạch cải tiến chất lượng riêng của từng khoa/phòng, có đưa ra ít nhất 1 mục tiêu và 1 kết quả đầu ra cụ thể, phù hợp với đề án cải tiến chất lượng chung của bệnh viện. x  
4 13. Các khoa/phòng tự triển khai đề án cải tiến chất lượng riêng của từng khoa/phòng. x  
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 13.    
5 15. Tiến hành lượng giá các mục tiêu của kế hoạch chất lượng chung bệnh viện và lượng giá các kết quả đầu ra cụ thể.    
5 16. Hoàn thành và đạt được toàn bộ các mục tiêu đã nêu trong bản kế hoạch cải tiến chất lượng chung toàn bệnh viện.    
5 17. Tiến hành lượng giá và công bố kết quả thực hiện các mục tiêu và kết quả đầu ra cụ thể của từng khoa/phòng theo như đề án cải tiến chất lượng riêng của từng khoa/phòng.    
5 18. Đánh giá, phân loại thi đua các khoa/phòng dựa trên việc hoàn thành đề án cải tiến chất lượng riêng của từng khoa/phòng.    
       
Kết quả tiêu chí:D1.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D1.3 - Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Báo chí và cơ quan truyền thông khác phản ánh về xảy ra tai biến/sai sót/sự cố hoặc vi phạm y đức nghiêm trọng, gây ảnh hưởng đến hình ảnh của bệnh viện và ngành y (sau khi xác minh là đúng).    
1 2.      Báo chí và các cơ quan truyền thông có phản ánh về các biểu hiện mất đoàn kết, dân chủ của bệnh viện.    
1 3.      Có khiếu nại, tố cáo trong nội bộ bệnh viện.    
1 4.      Có người bệnh khiếu nại, tố cáo và sau xác minh là đúng sự thật và có trách nhiệm của bệnh viện.    
1 5.      Bệnh viện tự quảng cáo/gắn sao không đúng với năng lực chuyên môn thực tế; hoặc quảng cáo/gắn sao cho các phạm trù/lĩnh vực khác ngoài chuyên môn có thể gây hiểu nhầm với chất lượng chuyên môn.    
1 6.      Không đạt tiểu mục 7.    
2 7. Phòng/tổ quản lý chất lượng hướng dẫn các khoa/phòng xây dựng đề án cải tiến chất lượng tại khoa/phòng.
Xây dựng và triển khai được ít nhất 1 đề án cải tiến chất lượng (trên quy mô khoa/phòng hoặc toàn bệnh viện).
x  
3 8.      Đạt tiểu mục 7. x  
3 9. Có trang thông tin điện tử (website) x  
3 10. Xây dựng biểu trưng (lô-gô) mang ý nghĩa và đặc trưng cho bệnh viện. x  
3 11. Xây dựng khẩu hiệu (slogan) mang ý nghĩa và đặc trưng cho bệnh viện. x  
3 12. Xây dựng các khẩu hiệu (slogan) nâng cao chất lượng trong các khoa/phòng và khuôn viên bệnh viện. x  
3 13. Xây dựng các phong trào nâng cao chất lượng. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. x  
4 15. Có cơ chế khuyến khích nâng cao chất lượng.    
4 16. Có các đề tài nghiên cứu nâng cao chất lượng.    
4 17. Đề xuất và áp dụng các sáng kiến, giải pháp nhằm nâng cao chất lượng; có đánh giá tác động và có bằng chứng cải thiện chất lượng cụ thể; có hiệu quả tích cực rõ rệt (ít nhất 1 sáng kiến/giải pháp).    
5 18. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 17.    
5 19. Bệnh viện tổ chức các hoạt động hướng tới cộng đồng như: thành lập tổ công tác xã hội trợ giúp người bệnh có hoàn cảnh khó khăn/đặc biệt, khám chữa bệnh từ thiện…    
5 20. Người bệnh có ý kiến tích cực về phong cách và chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh (dựa trên các thư cảm ơn hoặc theo đánh giá hài lòng người bệnh và các kênh phản hồi thông tin khác).    
5 21. Xây dựng được mô hình kiểu mẫu nâng cao chất lượng bệnh viện, là điển hình cho các bệnh viện khác học tập.    
       
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5)
Kết quả tiêu chí:D2.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
D2.1 - Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có sổ ghi chép sai sót hoặc có sổ sai sót nhưng bỏ trống không ghi.    
1 2.      Bệnh viện có sai sót, sự cố nhưng sổ báo cáo ghi không có sai sót.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4. Thực hiện báo cáo sai sót, sự cố x  
2 5.      Sổ báo cáo sai sót có ghi lại sai sót, sự cố xảy ra. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 4, 5. x  
3 7.      Sổ báo cáo sai sót có ghi đầy đủ các thông tin, diễn biến sai sót, sự cố xảy ra; cung cấp được đủ thông tin cho việc phân tích sai sót để rút kinh nghiệm. x  
3 8.      Có hình thức phát hiện sai sót, sự cố khác sổ báo cáo sai sót, sự cố x  
3 9.      Bệnh viện có quy định về việc quản lý sai sót, sự cố, nguy cơ. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. x  
4 11. Bệnh viện có hệ thống quản lý sai sót, sự cố, nguy cơ hoặc có đơn vị độc lập chuyên trách quản lý nguy cơ. x  
4 12. Có hệ thống ghi chép từ các khoa/phòng và báo cáo theo quy định. x  
4 13. Có báo cáo phân tích định kỳ và phản hồi cho những cá nhân và tập thể liên quan. x  
4 14. Có hình thức khuyến khích tự báo cáo sai sót, sự cố (email chung, không cần ghi tên…) x  
5 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14.    
5 16. Sau khi phân tích, tổng hợp sai sót, sự cố công bố cho cán bộ y tế biết để phòng ngừa, tránh nguy cơ lặp lại.    
5 17. Có bản tin an toàn y tế định kỳ, tối thiểu 3 tháng 1 lần; trong bản tin đó có nêu các thông tin sai sót, sự cố.    
5 18. Bệnh viện không lặp lại các sai sót, sự cố tương tự.    
5 19. Các sai sót, sự cố nhầm lẫn xảy ra được xem xét và tìm ra nguyên nhân gốc dựa vào các phương pháp khoa học trong quản lý chất lượng.    
       
Kết quả tiêu chí:D2.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
D2.2 - Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa triển khai các biện pháp phòng ngừa, không đạt từ mức 2 trở lên.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có các bảng kiểm trong phòng mổ và phòng làm thủ thuật hướng dẫn kiểm tra, rà soát quá trình làm thủ thuật, chống thực hiện phẫu thuật/thủ thuật sai vị trí, sai người bệnh, sai thuốc, sai đường/kỹ thuật thực hiện… x  
2 4.      Có quy tắc, quy chế kiểm tra lại thuốc trước khi đưa/truyền cho người bệnh. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 3, 4. x  
3 6.      Bệnh viện có kiểm tra việc thực hiện các quy trình kỹ thuật (do bệnh viện quy định dựa trên hướng dẫn của Bộ Y tế) theo bảng kiểm định kỳ (ít nhất 3 tháng 1 lần) và có biên bản kiểm tra lưu trữ. x  
3 7.      Không để xảy ra các sự cố, sai sót nghiêm trọng ảnh hưởng đến người bệnh như tử vong, tàn tật (loại trừ các hậu quả do diễn biến bệnh tật). x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Có ghi lại và có báo cáo các hành vi đã xảy ra trên thực tế, có thể gây ra hậu quả (là các sự cố, sai sót “gần như sắp xảy ra” - near miss) nhưng được phát hiện và ngăn chặn kịp thời. x  
4 10. Các sai sót “gần như sắp xảy ra” được thu thập, tổng hợp và rút kinh nghiệm trên toàn bệnh viện. x  
4 11. Có tổng hợp số liệu về sai sót, sự cố và có báo cáo hàng năm. x  
4 12. Có báo cáo đánh giá/nghiên cứu về sai sót, sự cố và phân tích xu hướng, nguyên nhân và đề xuất giải pháp hạn chế sai sót, sự cố. x  
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 12.    
5 14. Áp dụng các kết quả phân tích, đánh giá vào việc triển khai các giải pháp hạn chế sai sót, sự cố.    
5 15. Trong năm không để xảy ra các sai sót sự cố do lỗi hệ thống*.    
       
Kết quả tiêu chí:D2.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
D2.3 - Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ (nhóm cũ: C5.1)
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện bệnh viện có nhầm lẫn người bệnh khi cung cấp dịch vụ, gây hậu quả nghiêm trọng đối với người bệnh (đưa nhầm con sau khi sinh, có di chứng, tổn thương không khắc phục được do phẫu thuật như phẫu thuật nhầm, cắt nhầm bộ phận cơ thể… và tử    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Có xây dựng quy định/quy trình về xác nhận và khẳng định đúng người bệnh, đúng loại dịch vụ sẽ cung cấp cho người bệnh trước khi tiến hành các dịch vụ chẩn đoán, điều trị, phẫu thuật, thủ thuật... x  
2 4.      Có xây dựng quy định về việc xác nhận bàn giao đúng người bệnh giữa các nhân viên y tế. x  
2 5.      Phổ biến cho nhân viên y tế các quy định/quy trình về xác nhận đúng người bệnh và dịch vụ cung cấp. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Có xây dựng các bảng kiểm để thực hiện kiểm tra, đối chiếu người bệnh và dịch vụ cung cấp. x  
3 8.      Áp dụng bảng kiểm thực hiện tra, chiếu để xác nhận và khẳng định lại tên, tuổi, đặc điểm bệnh tật… của người bệnh trước khi cung cấp dịch vụ (trong trường hợp người bệnh không thể trả lời cần xác nhận thông qua người nhà người bệnh). x  
3 9.      Áp dụng các hình thức thủ công như ghi tên, ghi số, phát số… cho người bệnh và các mẫu bệnh phẩm, dụng cụ, thuốc, vật tư… có liên quan đến người bệnh để tránh nhầm lẫn khi cung cấp dịch vụ. x  
3 10. Thông tin ghi trên mẫu bệnh phẩm bảo đảm có ít nhất các thông tin cơ bản như tên, tuổi, giới người bệnh. x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 10. x  
4 12. Tất cả người bệnh được cung cấp mã số/mã vạch duy nhất trong quá trình khám và điều trị tại bệnh viện để bảo đảm không nhầm lẫn người bệnh khi cung cấp dịch vụ. x  
4 13. Áp dụng các phương tiện điện tử, vi tính hiện đại và mã số/mã vạch để xác nhận tên và dịch vụ cung cấp cho người bệnh. x  
4 14. Không có trường hợp nhầm lẫn người bệnh trong xét nghiệm, chẩn đoán   hình ảnh, thăm dò chức năng, phát thuốc cho người bệnh. x  
5 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 14.    
5 16. Không có nhầm lẫn trong khi cung cấp tất cả các dịch vụ cho người bệnh.    
       
Kết quả tiêu chí:D2.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D2.4 - Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã (nhóm cũ: C6.4)
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có vụ việc người bệnh bị trượt ngã, gặp phải hậu quả nghiêm trọng như chấn thương, gãy chân tay… trong khuôn viên bệnh viện.    
1 2.      Có vụ việc người bệnh bị rơi ra khỏi xe/cáng trong quá trình vận chuyển trong khuôn viên bệnh viện.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 6.    
2 4.      Không có vụ việc người bệnh bị trượt ngã, gặp hậu quả nghiêm trọng như chấn thương, gãy chân tay… trong khuôn viên bệnh viện. x  
2 5.      Không có vụ việc người bệnh bị rơi ra khỏi xe hoặc cáng trong quá trình vận chuyển trong khuôn viên bệnh viện. x  
2 6.      Có cảnh báo nguy hiểm tại tất cả các vị trí có nguy cơ trượt ngã. x  
3 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 6. x  
3 8.      Hệ thống lan can và chấn song cửa sổ được thiết kế đủ cao và khoảng cách giữa các chấn song đủ hẹp để người bệnh không bị ngã xuống do vô ý. x  
3 9.      Các vị trí có nguy cơ trượt, vấp ngã do cơ sở hạ tầng không đồng bộ hoặc xuống cấp được ưu tiên xử lý. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 9.    
4 11. Có dán các vật liệu tăng ma sát tại các vị trí có nguy cơ trượt ngã như cầu thang, lối đi dốc…    
4 12. Giường bệnh được thiết kế an toàn, có thành giường/thanh chắn hạn chế nguy cơ bị rơi, ngã.    
4 13. Không có người bệnh bị rơi từ các bàn phẫu thuật, thủ thuật.    
4 14. Không có người bệnh bị trượt ngã gặp hậu quả nghiêm trọng.    
5 15. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14.    
5 16. Không có người bệnh bị trượt ngã vì lí do cơ sở hạ tầng.    
5 17. Có giải pháp phòng chống tự tử tại các vị trí có nguy cơ cao (gắn biển cảnh báo tự tử, lắp lưới chống rơi, camera quan sát…)    
5 18. Lan can và chấn song cửa sổ được thiết kế phòng chống tự tử.    
       
Kết quả tiêu chí:D2.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D2.5 - Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh (nhóm cũ: C6.5)
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có trường hợp người bệnh gặp rủi ro//biến chứng/ tai biến hoặc diễn biến xấu nhưng không gọi được nhân viên y tế, gây hậu quả nghiêm trọng.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có biển báo, hướng dẫn người bệnh cách gọi nhân viên y tế trong trường hợp khẩn cấp tại các vị trí dễ quan sát. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Giường chuyên dùng cho hồi sức cấp cứu có hệ thống báo gọi. x  
3 6.      Có hệ thống chuông hoặc đèn báo đầu giường tại toàn bộ các giường bệnh cấp cứu và các giường có người bệnh chăm sóc cấp I. x  
4 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 6.    
4 8.      Có hệ thống ô-xy trung tâm cho phòng cấp cứu của khoa.    
4 9.      Các máy thở, máy theo dõi liên tục cho người bệnh, máy truyền dịch… tại giường cấp cứu có cảnh báo tự động nếu gặp tình huống nguy hiểm.    
4 10. Có cán bộ y tế trực theo dõi camera hoặc theo dõi trực tiếp buồng bệnh 24/24 đối với các buồng bệnh cấp cứu, điều trị tích cực.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 10.    
5 12. Các máy thở, máy theo dõi liên tục cho người bệnh, máy truyền dịch… tại các giường bệnh đều có cảnh báo tự động nếu gặp tình huống nguy hiểm.    
5 13. Có hệ thống ô-xy trung tâm cho toàn bộ giường bệnh của bệnh viện.    
5 14. Có hệ thống chuông hoặc đèn báo đầu giường tại toàn bộ các giường bệnh.    
5 15. Có camera theo dõi người bệnh theo yêu cầu của người nhà người bệnh.    
       
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
Kết quả tiêu chí:D3.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D3.1 - Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không tiến hành đánh giá chất lượng bệnh viện theo các tiêu chí hoặc không gửi/nộp “Báo cáo kiểm tra bệnh viện hàng năm”.    
1 2.      Kết quả tự đánh giá các tiêu chí của bệnh viện có tỷ lệ sai số cao hơn so với ngoại kiểm từ 10% trở lên.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Bệnh viện tự tiến hành đánh giá chất lượng bệnh viện theo các tiêu chí và gửi/nộp “Báo cáo đánh giá chất lượng bệnh viện” cho cơ quan quản lý. x  
2 5.      Kết quả tự đánh giá của bệnh viện có tỷ lệ sai số cao hơn so với ngoại kiểm từ 7% đến 9,9%. x  
3 6.      Đạt tiểu mục 4. x  
3 7.      Bệnh viện công bố và phổ biến kết quả “Báo cáo đánh giá chất lượng bệnh viện” cho các khoa/phòng, nhân viên y tế. x  
3 8.      Bệnh viện công bố công khai tóm tắt kết quả đánh giá chất lượng bệnh viện cho người bệnh/người thân người bệnh được biết tại các bảng tin/góc truyền thông… của bệnh viện. x  
3 9.      Trong báo cáo có phân tích rõ mặt mạnh, mặt yếu về chất lượng bệnh viện, những tồn tại và biện pháp khắc phục. x  
3 10. Kết quả tự đánh giá của bệnh viện có tỷ lệ sai số cao hơn so với ngoại kiểm từ 5% đến 6,9%. x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9.    
4 12. Bệnh viện tự tiến hành đánh giá chất lượng bệnh viện theo các tiêu chí và công bố công khai toàn văn “Báo cáo đánh giá chất lượng bệnh viện” trên trang website của bệnh viện.    
4 13. Kết quả tự đánh giá của bệnh viện có tỷ lệ sai số cao hơn so với ngoại kiểm từ 2% đến 4,9%.    
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 12.    
5 15. Báo cáo đánh giá chất lượng bệnh viện có đầy đủ thông tin các khía cạnh chất lượng bệnh viện và bảo đảm chất lượng số liệu.    
5 16. Kết quả tự đánh giá của bệnh viện có tỷ lệ sai số cao hơn so với ngoại kiểm dưới 2%.    
       
Kết quả tiêu chí:D3.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D3.2 - Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không tiến hành đánh giá chất lượng bệnh viện.    
1 2.      Không xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng.    
1 3.      Không đạt tiểu mục 4.    
2 4.      Có bản kế hoạch cải tiến chất lượng và kế hoạch có đề cập đến nội dung đo lường và giám sát chất lượng. x  
3 5.      Đạt tiểu mục 4. x  
3 6.      Trong kế hoạch cải tiến chất lượng có xây dựng ít nhất 5 chỉ số chất lượng cụ thể nhằm đánh giá và theo dõi chất lượng hoạt động chuyên môn. x  
3 7.      Mỗi khoa/phòng xây dựng ít nhất 1 chỉ số chất lượng cụ thể nhằm đánh giá và theo dõi chất lượng hoạt động của khoa/phòng đó. x  
3 8.      Tiến hành đo lường và giám sát kế hoạch chất lượng dựa trên bản kế hoạch. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8.    
4 10. Tiến hành đo lường và công bố kết quả thực hiện các chỉ số chất lượng đã nêu trong kế hoạch.    
4 11. Hoàn thành đạt được ít nhất 60% các chỉ số chất lượng đã nêu trong bản kế hoạch cải tiến chất lượng chung toàn bệnh viện.    
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11.    
5 13. Hoàn thành đạt được toàn bộ các chỉ số chất lượng đã nêu trong bản kế hoạch cải tiến chất lượng chung toàn bệnh viện.    
5 14. Tiến hành đo lường và công bố kết quả thực hiện các chỉ số chất lượng của từng khoa/phòng.    
       
Kết quả tiêu chí:D3.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
D3.3 - Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không gửi/không phản hồi các thông tin/đánh giá/mẫu phiếu/hình ảnh/góp ý… liên quan đến quản lý chất lượng về Bộ Y tế hoặc các cơ quan quản lý trực tiếp theo như yêu cầu định kỳ hoặc đột xuất.    
1 2.      Không gửi báo cáo* liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện cho Bộ Y tế hoặc các cơ quan quản lý trực tiếp theo như yêu cầu trong các văn bản chính thức.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Có gửi báo cáo liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng nhưng thông tin không đầy đủ/nhiều sai sót hoặc làm không đúng theo hướng dẫn. x  
2 5.      Có gửi báo cáo liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng nhưng quá thời hạn tổng hợp, xử lý thông tin. x  
3 6.      Gửi đầy đủ số lượng các báo cáo liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng theo yêu cầu của cơ quan quản lý trong năm. x  
3 7.      Các báo cáo liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng đầy đủ thông tin và làm theo đúng hướng dẫn. x  
3 8.      Báo cáo bảo đảm chất lượng số liệu và các thông tin trung thực, chính xác. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 8.    
4 10. Đáp ứng gửi các thông tin/đánh giá/mẫu phiếu/báo cáo/hình ảnh… liên quan đến quản lý chất lượng theo đúng thời hạn quy định trong công văn.    
4 11. Báo cáo có những thông tin giá trị, có độ tin cậy cao.    
4 12. Bệnh viện có nhân viên y tế tích cực tham gia và có đóng góp cụ thể vào việc xây dựng các văn bản, chính sách, công cụ… quản lý chất lượng.    
4 13. Có đóng góp các ý kiến giá trị cho việc xây dựng các văn bản/chính sách và công cụ (tiêu chí, chỉ số chất lượng…) liên quan đến quản lý chất lượng.    
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 13.    
5 15. Tư vấn cho Bộ Y tế xây dựng các chiến lược/chính sách/mô hình/công cụ về quản lý chất lượng và được chấp nhận các ý kiến tư vấn.    
5 16. Tư vấn cho Bộ Y tế và trực tiếp xây dựng các công cụ quản lý, đánh giá chất lượng (tiêu chí, chỉ số chất lượng…), được áp dụng trên phạm vi toàn quốc.    
STT Tên dịch vụ 43 Mã dịch vụ 37 tương ứng Giá tháng 3 Giá tháng 7
1 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 37.3F00.1778 35000 45900
2 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 37.8B00.0099 596000 640000
3 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171000 211000
4 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171000 211000
5 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 37.2A01.0001 30000 49000
6 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 37.8D01.0299 331000 430000
7 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 37.8D01.0299 331000 430000
8 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 37.8B00.0192 896000 968000
9 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 37.8B00.0081 189000 234000
10 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 37.8B00.0081 189000 234000
11 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 37.8B00.0075 30000 30000
12 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 37.8B00.0114 10000 10000
13 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 37.8B00.0114 10000 10000
14 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 37.8D01.0300 219000 295000
15 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 37.8B00.0071 159000 203000
16 Đặt ống nội khí quản 37.8B00.1888 511000 555000
17 Mở khí quản cấp cứu 37.8B00.0120 650000 704000
18 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 37.8B00.0200 55000 55000
19 Thay ống nội khí quản 37.8B00.1888 511000 555000
20 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 219000 241000
21 Vận động trị liệu hô hấp 37.8C00.0277 25200 29000
22 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 37.8D08.0898 8000 17600
23 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 37.8D08.0898 8000 17600
24 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 37.8B00.0206 219000 241000
25 Siêu âm màng phổi cấp cứu 37.2A01.0001 30000 49000
26 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 37.8B00.0079 110000 136000
27 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
28 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
29 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
30 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
31 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
32 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
33 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
34 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
35 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
36 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] 37.8B00.0209 444000 533000
37 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 37.8D05.0508 35000 46500
38 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 37.8B00.0074 386000 458000
39 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 37.8B00.0210 69500 85400
40 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 37.8B00.0121 316000 360000
41 Mở thông bàng quang trên xương mu 37.8B00.0121 316000 360000
42 Thông bàng quang 37.8B00.0210 69500 85400
43 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 141000 185000
44 Soi đáy mắt cấp cứu 37.8D07.0849 39500 49600
45 Chọc dịch tuỷ sống 37.8B00.0083 74000 100000
46 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 69500 85400
47 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 61500 106000
48 Thụt tháo 37.8B00.0211 64000 78000
49 Thụt giữ 37.8B00.0211 64000 78000
50 Đặt ống thông hậu môn 37.8B00.0211 64000 78000
51 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 37.8D01.0298 546000 713000
52 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 37.8B00.0140 2096000 2191000
53 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 37.2A01.0001 30000 49000
54 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 109000 131000
55 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 37.8B00.0165 2039000 2058000
56 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 37.8B00.0203 110000 129000
57 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 37.8B00.0204 155000 174000
58 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 37.8B00.0205 180000 227000
59 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 37.1E03.1510 22000 23300
60 Định nhóm máu tại giường 37.1E01.1269 34000 38000
61 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 37.1E01.1349 11000 12300
62 Đo các chất khí trong máu 37.1E03.1531 200000 212000
63 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 37.2A01.0001 30000 49000
64 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 37.3F00.1798 167000 191000
65 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 37.8B00.0192 896000 968000
66 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171000 211000
67 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu 37.2A01.0004 171000 211000
68 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 37.3F00.1778 35000 45900
69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 37.2A01.0001 30000 49000
70 Siêu âm màng phổi 37.2A01.0001 30000 49000
71 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 37.8B00.0114 10000 10000
72 Đặt ống nội khí quản 37.8B00.1888 511000 555000
73 Mở khí quản 37.8B00.0120 650000 704000
74 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 37.8B00.0077 109000 131000
75 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 37.8B00.0209 444000 533000
76 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 37.8B00.0209 444000 533000
77 Khí dung thuốc cấp cứu 37.8D08.0898 8000 17600
78 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 37.8D01.0300 219000 295000
79 Mở khí quản qua da cấp cứu 37.8B00.0120 650000 704000
80 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 219000 241000
81 Chăm sóc lỗ mở khí quản 37.8B00.0200 55000 55000
82 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 37.8D05.0508 35000 46500
83 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 37.8D01.0297 864000 1149000
84 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 37.8B00.0086 82000 104000
85 Vận động trị liệu bàng quang 37.8C00.0262 274000 296000
86 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 141000 185000
87 Thông tiểu 37.8B00.0210 69500 85400
88 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh 37.8B00.0083 74000 100000
89 Chọc dịch tuỷ sống 37.8B00.0083 74000 100000
90 Soi đáy mắt cấp cứu 37.8D07.0849 39500 49600
91 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 109000 131000
92 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 109000 131000
93 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 69500 85400
94 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 61500 106000
95 Đặt sonde hậu môn 37.8B00.0211 64000 78000
96 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 64000 78000
97 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 37.1E03.1510 22000 23300
98 Xông hơi thuốc 37.8C00.0284 30000 40000
99 Xông khói thuốc 37.8C00.0285 25000 35000
100 Sắc thuốc thang 37.8C00.0252 10000 12000
101 Đặt thuốc YHCT 37.8C00.0229 35500 43200
102 Bó thuốc 37.8C00.0222 38100 47700
103 Chườm ngải 37.8C00.0228 33000 35000
104 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 37.8C00.0230 71000 75800
105 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 37.8C00.0230 71000 75800
106 Điện châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0230 71000 75800
107 Điện châm điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0230 71000 75800
108 Điện châm điều trị liệt nửa người 37.8C00.0230 71000 75800
109 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0230 71000 75800
110 Điện châm điều trị teo cơ 37.8C00.0230 71000 75800
111 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0230 71000 75800
112 Điện châm điều trị bại não 37.8C00.0230 71000 75800
113 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 37.8C00.0230 71000 75800
114 Điện châm điều trị chứng ù tai 37.8C00.0230 71000 75800
115 Điện châm điều trị giảm khứu giác 37.8C00.0230 71000 75800
116 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 37.8C00.0230 71000 75800
117 Điện châm điều trị khàn tiếng 37.8C00.0230 71000 75800
118 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 37.8C00.0230 71000 75800
119 Điện châm điều trị động kinh cục bộ 37.8C00.0230 71000 75800
120 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0230 71000 75800
121 Điện châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0230 71000 75800
122 Điện châm điều trị stress 37.8C00.0230 71000 75800
123 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 37.8C00.0230 71000 75800
124 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 37.8C00.0230 71000 75800
125 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0230 71000 75800
126 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 37.8C00.0230 71000 75800
127 Điện châm điều trị sụp mi 37.8C00.0230 71000 75800
128 Điện châm điều trị bệnh hố mắt 37.8C00.0230 71000 75800
129 Điện châm điều trị viêm kết mạc 37.8C00.0230 71000 75800
130 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 37.8C00.0230 71000 75800
131 Điện châm điều trị lác 37.8C00.0230 71000 75800
132 Điện châm điều trị giảm thị lực 37.8C00.0230 71000 75800
133 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0230 71000 75800
134 Điện châm điều trị giảm thính lực 37.8C00.0230 71000 75800
135 Điện châm điều trị thất ngôn 37.8C00.0230 71000 75800
136 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0230 71000 75800
137 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 37.8C00.0230 71000 75800
138 Điện châm điều trị nôn nấc 37.8C00.0230 71000 75800
139 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 37.8C00.0230 71000 75800
140 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 37.8C00.0230 71000 75800
141 Điện châm điều trị viêm phần phụ 37.8C00.0230 71000 75800
142 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 37.8C00.0230 71000 75800
143 Điện châm điều trị táo bón 37.8C00.0230 71000 75800
144 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 37.8C00.0230 71000 75800
145 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 37.8C00.0230 71000 75800
146 Điện châm điều trị đái dầm 37.8C00.0230 71000 75800
147 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0230 71000 75800
148 Điện châm điều trị cảm cúm 37.8C00.0230 71000 75800
149 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 37.8C00.0230 71000 75800
150 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 37.8C00.0230 71000 75800
151 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 37.8C00.0230 71000 75800
152 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0230 71000 75800
153 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 37.8C00.0230 71000 75800
154 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0230 71000 75800
155 Điện châm điều trị đau răng 37.8C00.0230 71000 75800
156 Điện châm điều trị giảm đau do Zona 37.8C00.0230 71000 75800
157 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 37.8C00.0230 71000 75800
158 Điện châm điều trị hen phế quản 37.8C00.0230 71000 75800
159 Điện châm điều trị tăng huyết áp 37.8C00.0230 71000 75800
160 Điện châm điều trị huyết áp thấp 37.8C00.0230 71000 75800
161 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 37.8C00.0230 71000 75800
162 Điện châm điều trị đau ngực sườn 37.8C00.0230 71000 75800
163 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 37.8C00.0230 71000 75800
164 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0230 71000 75800
165 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0230 71000 75800
166 Điện châm điều trị đau lưng 37.8C00.0230 71000 75800
167 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0230 71000 75800
168 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0230 71000 75800
169 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0230 71000 75800
170 Thuỷ châm điều trị liệt 37.8C00.0271 47000 61800
171 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0271 47000 61800
172 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0271 47000 61800
173 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 37.8C00.0271 47000 61800
174 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0271 47000 61800
175 Thuỷ châm điều trị teo cơ 37.8C00.0271 47000 61800
176 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0271 47000 61800
177 Thuỷ châm điều trị bại não 37.8C00.0271 47000 61800
178 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 37.8C00.0271 47000 61800
179 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0271 47000 61800
180 Thuỷ châm điều trị stress 37.8C00.0271 47000 61800
181 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây   thần kinh 37.8C00.0271 47000 61800
182 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0271 47000 61800
183 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 37.8C00.0271 47000 61800
184 Thuỷ châm điều trị sụp mi 37.8C00.0271 47000 61800
185 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 37.8C00.0271 47000 61800
186 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực 37.8C00.0271 47000 61800
187 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 37.8C00.0271 47000 61800
188 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn 37.8C00.0271 47000 61800
189 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 37.8C00.0271 47000 61800
190 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 37.8C00.0271 47000 61800
191 Thuỷ châm điều trị đau lưng 37.8C00.0271 47000 61800
192 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0271 47000 61800
193 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0271 47000 61800
194 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0271 47000 61800
195 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0271 47000 61800
196 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 37.8C00.0271 47000 61800
197 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 37.8C00.0271 47000 61800
198 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác 37.8C00.0271 47000 61800
199 Thuỷ châm điều trị bí đái 37.8C00.0271 47000 61800
200 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0271 47000 61800
201 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 37.8C00.0271 47000 61800
202 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0271 47000 61800
203 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 37.8C00.0271 47000 61800
204 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0271 47000 61800
205 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0271 47000 61800
206 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 37.8C00.0280 47000 61300
207 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 37.8C00.0280 47000 61300
208 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0280 47000 61300
209 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 37.8C00.0280 47000 61300
210 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0280 47000 61300
211 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 37.8C00.0280 47000 61300
212 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 37.8C00.0280 47000 61300
213 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 37.8C00.0280 47000 61300
214 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 37.8C00.0280 47000 61300
215 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 37.8C00.0280 47000 61300
216 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 37.8C00.0280 47000 61300
217 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0280 47000 61300
218 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật 37.8D05.0500 1615000 1678000
219 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 37.8B00.0164 150000 172000
220 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0078 143000 169000
221 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0078 143000 169000
222 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm 37.8B00.0165 2039000 2058000
223 Chọc dịch màng bụng 37.8B00.0077 109000 131000
224 Dẫn lưu dịch màng bụng 37.8B00.0077 109000 131000
225 Chọc hút áp xe thành bụng 37.8D05.0505 129000 173000
226 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 64000 78000
227 Đặt sonde hậu môn 37.8B00.0211 64000 78000
228 Chọc dịch khớp 37.8B00.0112 89000 109000
229 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm 37.8D09.1045 983000 1094000
230 Cắt u phần mềm vùng cổ 37.8D09.1049 2100000 2507000
231 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 37.8D09.1045 983000 1094000
232 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 37.8D09.1044 590000 679000
233 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 37.8D09.1049 2100000 2507000
234 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm 37.8D09.1049 2100000 2507000
235 Cắt u thành âm đạo 37.8D06.0597 1662000 1960000
236 Bóc nang tuyến Bartholin 37.8D06.0589 1109000 1237000
237 Cắt u vú lành tính 37.8D06.0653 2383000 2753000
238 Mổ bóc nhân xơ vú 37.8D06.0591 819000 947000
239 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 37.8D05.0576 2302000 2531000
240 Phẫu thuật viêm ruột thừa 37.8D05.0459 2116000 2460000
241 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 37.8D06.0686 3533000 4117000
242 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 37.8D06.0600 692000 781000
243 Lấy máu tụ tầng sinh môn 37.8D06.0632 1804000 2147000
244 Chọc dò túi cùng Douglas 37.8D06.0606 223000 267000
245 Chích áp xe tầng sinh môn 37.8D06.0600 692000 781000
246 Mở thông bàng quang 37.8B00.0121 316000 360000
247 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 37.8D05.0435 2025000 2254000
248 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 37.8D05.0505 129000 173000
249 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 37.8D05.0556 3132000 3609000
250 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles 37.8D05.0556 3132000 3609000
251 Phẫu thuật gãy Monteggia 37.8D05.0556 3132000 3609000
252 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
253 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
254 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
255 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 37.8D05.0571 2293000 2752000
256 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 37.8D05.0571 2293000 2752000
257 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 37.8D05.0556 3132000 3609000
258 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 37.8D05.0556 3132000 3609000
259 Đóng đinh xương chày mở 37.8D05.0556 3132000 3609000
260 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 37.8D05.0556 3132000 3609000
261 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 37.8D05.0556 3132000 3609000
262 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 37.8D05.0556 3132000 3609000
263 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác 37.8D05.0556 3132000 3609000
264 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
265 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 37.8D05.0556 3132000 3609000
266 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 37.8D05.0556 3132000 3609000
267 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 37.8D05.0577 3585000 4381000
268 Tháo bỏ các ngón chân 37.8D05.0571 2293000 2752000
269 Tháo đốt bàn 37.8D05.0571 2293000 2752000
270 Nối gân gấp 37.8D05.0559 2369000 2828000
271 Gỡ dính gân 37.8D05.0559 2369000 2828000
272 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần 37.8D05.0571 2293000 2752000
273 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 37.8B00.0218 200000 244000
274 Nối gân duỗi 37.8D05.0559 2369000 2828000
275 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 37.8D05.0573 2632000 3167000
276 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 37.8B00.0216 150000 172000
277 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² 37.8D05.0575 2345000 2689000
278 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 37.8B00.0217 180000 224000
279 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 37.8B00.0219 220000 286000
280 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0075 30000 30000
281 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0200 55000 55000
282 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0201 70000 79600
283 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0202 100000 109000
284 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0203 110000 129000
285 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0204 155000 174000
286 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 37.8B00.0205 180000 227000
287 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 37.8B00.0216 150000 172000
288 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 37.8B00.0218 200000 244000
289 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 37.8D05.0529 564000 611000
290 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 37.8D05.0530 284000 331000
291 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
292 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
293 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
294 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
295 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
296 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
297 Nắn, bó bột trật khớp vai 37.8D05.0517 279000 310000
298 Nắn, bó bột trật khớp vai 37.8D05.0518 124000 155000
299 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
300 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
301 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
302 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
303 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
304 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
305 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 37.8D05.0515 339000 386000
306 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 37.8D05.0516 161000 208000
307 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 37.8D05.0515 339000 386000
308 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 37.8D05.0516 161000 208000
309 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 37.8D05.0515 339000 386000
310 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 37.8D05.0516 161000 208000
311 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
312 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
313 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V 37.8D05.0527 269000 320000
314 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V 37.8D05.0528 174000 236000
315 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 37.8D05.0521 269000 320000
316 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 37.8D05.0522 159000 200000
317 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 37.8D05.0521 269000 320000
318 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 37.8D05.0522 159000 200000
319 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 37.8D05.0521 269000 320000
320 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 37.8D05.0522 159000 200000
321 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 37.8D05.0521 269000 320000
322 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 37.8D05.0522 159000 200000
323 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 37.8D05.0519 194000 225000
324 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 37.8D05.0520 109000 150000
325 Nắn, bó bột trật khớp háng 37.8D05.0511 604000 635000
326 Nắn, bó bột trật khớp háng 37.8D05.0512 234000 265000
327 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 37.8D05.0513 219000 250000
328 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 37.8D05.0514 119000 150000
329 Nắn, bó bột gãy mâm chày 37.8D05.0525 269000 320000
330 Nắn, bó bột gãy mâm chày 37.8D05.0526 174000 236000
331 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
332 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
333 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 37.8D05.0511 604000 635000
334 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 37.8D05.0512 234000 265000
335 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
336 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
337 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 37.8D05.0533 104000 135000
338 Nắn, bó bột trật khớp gối 37.8D05.0513 219000 250000
339 Nắn, bó bột trật khớp gối 37.8D05.0514 119000 150000
340 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 37.8D05.0525 269000 320000
341 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 37.8D05.0526 174000 236000
342 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 37.8D05.0525 269000 320000
343 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 37.8D05.0526 174000 236000
344 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 37.8D05.0525 269000 320000
345 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 37.8D05.0526 174000 236000
346 Nắn, bó bột gãy xương chày 37.8D05.0525 269000 320000
347 Nắn, bó bột gãy xương chày 37.8D05.0526 174000 236000
348 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 37.8D05.0525 269000 320000
349 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 37.8D05.0526 174000 236000
350 Nắn, bó bột gãy Monteggia 37.8D05.0521 269000 320000
351 Nắn, bó bột gãy Monteggia 37.8D05.0522 159000 200000
352 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 37.8D05.0519 194000 225000
353 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 37.8D05.0520 109000 150000
354 Nắn, bó bột gẫy xương gót 37.8D05.0532 104000 135000
355 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 37.8D05.0519 194000 225000
356 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 37.8D05.0520 109000 150000
357 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 37.8D05.0515 339000 386000
358 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 37.8D05.0516 161000 208000
359 Nắn, cố định trật khớp hàm 37.8D05.0515 339000 386000
360 Nắn, cố định trật khớp hàm 37.8D05.0516 161000 208000
361 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 37.8D05.0513 219000 250000
362 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 37.8D05.0514 119000 150000
363 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 37.8D05.0563 1510000 1681000
364 Rút đinh các loại 37.8D05.0563 1510000 1681000
365 Rút chỉ thép xương ức 37.8D05.0563 1510000 1681000
366 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản 37.8D05.0573 2632000 3167000
367 Chích rạch áp xe nhỏ 37.8D05.0505 129000 173000
368 Chích hạch viêm mủ 37.8D05.0505 129000 173000
369 Bơm rửa khoang màng phổi 37.8B00.0071 159000 203000
370 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0078 143000 169000
371 Chọc dò dịch màng phổi 37.8B00.0077 109000 131000
372 Chọc hút khí màng phổi 37.8B00.0079 110000 136000
373 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0095 589000 658000
374 Đặt nội khí quản 2 nòng 37.8B00.1888 511000 555000
375 Đo chức năng hô hấp 37.3F00.1791 123000 142000
376 Khí dung thuốc giãn phế quản 37.8D08.0898 8000 17600
377 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 37.8B00.0164 150000 172000
378 Siêu âm màng phổi cấp cứu 37.2A01.0001 30000 49000
379 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 219000 241000
380 Vận động trị liệu hô hấp 37.8C00.0277 25200 29000
381 Điện tim thường 37.3F00.1778 35000 45900
382 Siêu âm Doppler mạch máu 37.2A01.0004 171000 211000
383 Siêu âm Doppler tim 37.2A01.0004 171000 211000
384 Siêu âm tim 4D 37.2A01.0007 407000 446000
385 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171000 211000
386 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 37.8D02.0320 239000 301000
387 Chọc dò dịch não tuỷ 37.8B00.0083 74000 100000
388 Hút đờm hầu họng 37.8B00.0114 10000 10000
389 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 37.8B00.0203 110000 129000
390 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 37.8C00.0283 65200 87000
391 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 37.8B00.0086 82000 104000
392 Đặt sonde bàng quang 37.8B00.0210 69500 85400
393 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 37.8B00.0156 184000 228000
394 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 141000 185000
395 Rửa bàng quang 37.8B00.0158 141000 185000
396 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 37.8B00.0077 109000 131000
397 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 37.8B00.0077 109000 131000
398 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 37.8B00.0078 143000 169000
399 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 69500 85400
400 Đặt ống thông hậu môn 37.8B00.0211 64000 78000
401 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 37.8B00.0135 187000 231000
402 Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày 37.8B00.0140 2096000 2191000
403 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu 37.8B00.0140 2096000 2191000
404 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 37.8B00.0134 329000 410000
405 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 37.8B00.0135 187000 231000
406 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 61500 106000
407 Siêu âm ổ bụng 37.2A01.0001 30000 49000
408 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan 37.2A01.0004 171000 211000
409 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng 37.2A01.0004 171000 211000
410 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 37.8B00.0165 2039000 2058000
411 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 37.8B00.0166 509000 547000
412 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 37.8B00.0078 143000 169000
413 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 37.1E04.1664 55000 63200
414 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 37.8B00.0211 64000 78000
415 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 64000 78000
416 Hút dịch khớp gối 37.8B00.0112 89000 109000
417 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0113 92000 118000
418 Hút dịch khớp khuỷu 37.8B00.0112 89000 109000
419 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0113 92000 118000
420 Hút dịch khớp cổ chân 37.8B00.0112 89000 109000
421 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0113 92000 118000
422 Hút dịch khớp cổ tay 37.8B00.0112 89000 109000
423 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0113 92000 118000
424 Hút dịch khớp vai 37.8B00.0112 89000 109000
425 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0113 92000 118000
426 Hút nang bao hoạt dịch 37.8B00.0112 89000 109000
427 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0113 92000 118000
428 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 37.8B00.0086 82000 104000
429 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0087 119000 145000
430 Siêu âm khớp (một vị trí) 37.2A01.0001 30000 49000
431 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 37.2A01.0001 30000 49000
432 Hào châm 37.8C00.0224 67000 81800
433 Điện châm 37.8C00.0230 71000 75800
434 Thủy châm 37.8C00.0271 47000 61800
435 Ôn châm 37.8C00.0224 67000 81800
436 Cứu 37.8C00.0228 33000 35000
437 Chích lể 37.8C00.0224 67000 81800
438 Kéo nắn cột sống cổ 37.8C00.0238 35200 50500
439 Kéo nắn cột sống thắt lưng 37.8C00.0238 35200 50500
440 Xông hơi thuốc 37.8C00.0284 30000 40000
441 Xông khói thuốc 37.8C00.0285 25000 35000
442 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 37.8C00.0249 40000 47300
443 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 37.8C00.0249 40000 47300
444 Bó thuốc 37.8C00.0222 38100 47700
445 Luyện tập dưỡng sinh 37.8C00.0259 7000 20000
446 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0230 71000 75800
447 Điện châm điều trị huyết áp thấp 37.8C00.0230 71000 75800
448 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 37.8C00.0230 71000 75800
449 Điện châm điều trị hội chứng stress 37.8C00.0230 71000 75800
450 Điện châm điều trị cảm mạo 37.8C00.0230 71000 75800
451 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt 37.8C00.0230 71000 75800
452 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 37.8C00.0230 71000 75800
453 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 37.8C00.0230 71000 75800
454 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 37.8C00.0230 71000 75800
455 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 37.8C00.0230 71000 75800
456 Điện châm điều trị viêm bàng quang 37.8C00.0230 71000 75800
457 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện 37.8C00.0230 71000 75800
458 Điện châm điều trị bí đái cơ năng 37.8C00.0230 71000 75800
459 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 37.8C00.0230 71000 75800
460 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0230 71000 75800
461 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 37.8C00.0230 71000 75800
462 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 37.8C00.0230 71000 75800
463 Điện châm điều trị khàn tiếng 37.8C00.0230 71000 75800
464 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0230 71000 75800
465 Điện châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0230 71000 75800
466 Điện châm điều trị đau hố mắt 37.8C00.0230 71000 75800
467 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 37.8C00.0230 71000 75800
468 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 37.8C00.0230 71000 75800
469 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 37.8C00.0230 71000 75800
470 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa 37.8C00.0230 71000 75800
471 Điện châm điều trị đau răng 37.8C00.0230 71000 75800
472 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 37.8C00.0230 71000 75800
473 Điện châm điều trị ù tai 37.8C00.0230 71000 75800
474 Điện châm điều trị giảm khứu giác 37.8C00.0230 71000 75800
475 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh 37.8C00.0230 71000 75800
476 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0230 71000 75800
477 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0230 71000 75800
478 Điện châm điều trị giảm đau do zona 37.8C00.0230 71000 75800
479 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 37.8C00.0230 71000 75800
480 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 37.8C00.0230 71000 75800
481 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 37.8C00.0271 47000 61800
482 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0271 47000 61800
483 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0271 47000 61800
484 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 37.8C00.0271 47000 61800
485 Thuỷ châm điều trị nấc 37.8C00.0271 47000 61800
486 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm 37.8C00.0271 47000 61800
487 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 37.8C00.0271 47000 61800
488 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng 37.8C00.0271 47000 61800
489 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 37.8C00.0271 47000 61800
490 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 37.8C00.0271 47000 61800
491 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược 37.8C00.0271 47000 61800
492 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em 37.8C00.0271 47000 61800
493 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 37.8C00.0271 47000 61800
494 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 37.8C00.0271 47000 61800
495 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 37.8C00.0271 47000 61800
496 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 37.8C00.0271 47000 61800
497 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 37.8C00.0271 47000 61800
498 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 37.8C00.0271 47000 61800
499 Thuỷ châm điều trị thống kinh 37.8C00.0271 47000 61800
500 Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 37.8C00.0271 47000 61800
501 Thuỷ châm điều trị đái dầm 37.8C00.0271 47000 61800
502 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0271 47000 61800
503 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 37.8C00.0271 47000 61800
504 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 37.8C00.0271 47000 61800
505 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 37.8C00.0271 47000 61800
506 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 37.8C00.0271 47000 61800
507 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 37.8C00.0271 47000 61800
508 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 37.8C00.0271 47000 61800
509 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn 37.8C00.0271 47000 61800
510 Thuỷ châm điều trị đau dây V 37.8C00.0271 47000 61800
511 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0271 47000 61800
512 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não 37.8C00.0271 47000 61800
513 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 37.8C00.0271 47000 61800
514 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 37.8C00.0271 47000 61800
515 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0271 47000 61800
516 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0271 47000 61800
517 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 37.8C00.0271 47000 61800
518 Thuỷ châm điều trị sụp mi 37.8C00.0271 47000 61800
519 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang 37.8C00.0271 47000 61800
520 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 37.8C00.0271 47000 61800
521 Thuỷ châm điều trị đau răng 37.8C00.0271 47000 61800
522 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài 37.8C00.0271 47000 61800
523 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0271 47000 61800
524 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 37.8C00.0271 47000 61800
525 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0271 47000 61800
526 Thuỷ châm điều trị đau lưng 37.8C00.0271 47000 61800
527 Thuỷ châm điều trị sụp mi 37.8C00.0271 47000 61800
528 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt 37.8C00.0271 47000 61800
529 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 37.8C00.0271 47000 61800
530 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng 37.8C00.0271 47000 61800
531 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 37.8C00.0271 47000 61800
532 Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang 37.8C00.0271 47000 61800
533 Thuỷ châm điều trị di tinh 37.8C00.0271 47000 61800
534 Thuỷ châm điều trị liệt dương 37.8C00.0271 47000 61800
535 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện 37.8C00.0271 47000 61800
536 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng 37.8C00.0271 47000 61800
537 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 37.8C00.0280 47000 61300
538 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0280 47000 61300
539 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 37.8C00.0280 47000 61300
540 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông 37.8C00.0280 47000 61300
541 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 37.8C00.0280 47000 61300
542 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 37.8C00.0280 47000 61300
543 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 37.8C00.0280 47000 61300
544 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 37.8C00.0280 47000 61300
545 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 37.8C00.0280 47000 61300
546 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 37.8C00.0280 47000 61300
547 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 37.8C00.0280 47000 61300
548 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 37.8C00.0280 47000 61300
549 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 37.8C00.0280 47000 61300
550 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0280 47000 61300
551 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 37.8C00.0280 47000 61300
552 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 37.8C00.0280 47000 61300
553 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0280 47000 61300
554 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 37.8C00.0280 47000 61300
555 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 37.8C00.0280 47000 61300
556 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 37.8C00.0280 47000 61300
557 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 37.8C00.0280 47000 61300
558 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0280 47000 61300
559 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 37.8C00.0280 47000 61300
560 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 37.8C00.0280 47000 61300
561 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 37.8C00.0280 47000 61300
562 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 37.8C00.0280 47000 61300
563 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 37.8C00.0280 47000 61300
564 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0280 47000 61300
565 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 37.8C00.0280 47000 61300
566 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 37.8C00.0280 47000 61300
567 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 37.8C00.0280 47000 61300
568 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 37.8C00.0280 47000 61300
569 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 37.8C00.0280 47000 61300
570 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 37.8C00.0280 47000 61300
571 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 37.8C00.0280 47000 61300
572 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 37.8C00.0280 47000 61300
573 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0280 47000 61300
574 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 37.8C00.0280 47000 61300
575 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 37.8C00.0280 47000 61300
576 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0280 47000 61300
577 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0280 47000 61300
578 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt 37.8C00.0280 47000 61300
579 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0280 47000 61300
580 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 37.8C00.0280 47000 61300
581 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt 37.8C00.0280 47000 61300
582 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh 37.8C00.0280 47000 61300
583 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 37.8C00.0280 47000 61300
584 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 37.8C00.0280 47000 61300
585 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 37.8C00.0280 47000 61300
586 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 37.8C00.0280 47000 61300
587 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 37.8C00.0280 47000 61300
588 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0280 47000 61300
589 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não 37.8C00.0280 47000 61300
590 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0280 47000 61300
591 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 37.8C00.0280 47000 61300
592 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0280 47000 61300
593 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 37.8C00.0280 47000 61300
594 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly 37.8C00.0280 47000 61300
595 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn 37.8C00.0228 33000 35000
596 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
597 Cứu điều trị nấc thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
598 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 37.8C00.0228 33000 35000
599 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
600 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
601 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
602 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
603 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
604 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
605 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
606 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
607 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
608 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 37.8C00.0228 33000 35000
609 Cứu điều trị di tinh thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
610 Cứu điều trị liệt dương thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
611 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
612 Cứu điều trị bí đái thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
613 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
614 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
615 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
616 Cứu điều trị đái dầm thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
617 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
618 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
619 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
620 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
621 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn 37.8C00.0228 33000 35000
622 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 37.1E03.1589 40000 42400
623 Điều trị bằng các dòng điện xung 37.8C00.0234 35200 40000
624 Điều trị bằng tia hồng ngoại 37.8C00.0237 38200 41100
625 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 37.8C00.0220 37000 43800
626 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 37.8C00.0266 30200 44500
627 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 37.8C00.0267 30200 44500
628 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 37.8C00.0267 30200 44500
629 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 37.8C00.0267 30200 44500
630 Tập đi với khung tập đi 37.8C00.0268 21400 27300
631 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 37.8C00.0268 21400 27300
632 Tập đi với gậy 37.8C00.0268 21400 27300
633 Tập đi với bàn xương cá 37.8C00.0268 21400 27300
634 Tập lên, xuống cầu thang 37.8C00.0268 21400 27300
635 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) 37.8C00.0268 21400 27300
636 Tập vận động thụ động 37.8C00.0267 30200 44500
637 Tập vận động có trợ giúp 37.8C00.0267 30200 44500
638 Tập vận động có kháng trở 37.8C00.0267 30200 44500
639 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng 37.8C00.0267 30200 44500
640 Tập với ròng rọc 37.8C00.0269 5000 9800
641 Tập với dụng cụ quay khớp vai 37.8C00.0268 21400 27300
642 Tập với xe đạp tập 37.8C00.0270 5000 9800
643 Tập các kiểu thở 37.8C00.0277 25200 29000
644 Tập ho có trợ giúp 37.8C00.0277 25200 29000
645 Kỹ thuật xoa bóp vùng 37.8C00.0282 45200 59500
646 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 37.8C00.0283 65200 87000
647 Tập điều hợp vận động 37.8C00.0267 30200 44500
648 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 37.8C00.0268 21400 27300
649 Tập tri giác và nhận thức 37.8C00.0258 25000 38000
650 Tập nuốt 37.8C00.0263 131000 152000
651 Tập nuốt 37.8C00.0264 100000 122000
652 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 37.8C00.0260 28100 52400
653 Tập sửa lỗi phát âm 37.8C00.0265 74400 98800
654 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) 37.8C00.0241 30000 44400
655 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) 37.8C00.0241 30000 44400
656 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO 37.8C00.0241 30000 44400
657 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 37.8C00.0241 30000 44400
658 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO 37.8C00.0241 30000 44400
659 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO 37.8C00.0241 30000 44400
660 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO 37.8C00.0241 30000 44400
661 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
662 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
663 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
664 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
665 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
666 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
667 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 37.8D03.0329 218000 307000
668 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 37.8D03.0324 250000 314000
669 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 37.8D09.1044 590000 679000
670 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm 37.8D09.1045 983000 1094000
671 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm 37.8D07.0834 1082000 1200000
672 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm 37.8D09.1044 590000 679000
673 Cắt các u lành vùng cổ 37.8D09.1049 2100000 2507000
674 Cắt polyp cổ tử cung 37.8D06.0655 1639000 1868000
675 Cắt u nang buồng trứng xoắn 37.8D06.0683 2465000 2835000
676 Cắt u nang buồng trứng 37.8D06.0683 2465000 2835000
677 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 37.8D06.0683 2465000 2835000
678 Bóc nang tuyến Bartholin 37.8D06.0589 1109000 1237000
679 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 37.8D11.1190 1160000 1642000
680 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 37.8D11.1190 1160000 1642000
681 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 37.8D11.1190 1160000 1642000
682 Cắt u bao gân 37.8D11.1190 1160000 1642000
683 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 37.8D11.1191 769000 1107000
684 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 37.8D08.0909 1245000 1314000
685 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 37.8D08.0910 765000 819000
686 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 37.8D08.0872 322000 449000
687 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 37.8D08.0954 2744000 2973000
688 Chích rạch màng nhĩ 37.8D08.0994 47000 58000
689 Khâu vết rách vành tai 37.8B00.0216 150000 172000
690 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 37.8D08.1002 742000 906000
691 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 37.8D08.0902 486000 508000
692 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 37.8D08.0903 130000 150000
693 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 37.8D08.0902 486000 508000
694 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 37.8D08.0903 130000 150000
695 Chọc hút dịch vành tai 37.8D08.0882 32000 47900
696 Làm thuốc tai 37.8D08.0899 18000 20000
697 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 37.8D08.0908 50000 60000
698 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 37.8D08.0912 2442000 2620000
699 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 37.8D08.0913 1192000 1258000
700 Chọc rửa xoang hàm 37.8D08.0920 221000 265000
701 Nhét bấc mũi sau 37.8D08.0916 76000 107000
702 Nhét bấc mũi trước 37.8D08.0916 76000 107000
703 Cầm máu mũi bằng Merocel 37.8D08.0868 186000 201000
704 Cầm máu mũi bằng Merocel 37.8D08.0869 256000 271000
705 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 37.8D08.0906 616000 660000
706 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 37.8D08.0907 161000 187000
707 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 37.8D08.0906 616000 660000
708 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 37.8D08.0907 161000 187000
709 Hút rửa mũi, xoang sau mổ 37.8D08.1006 117000 135000
710 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 37.8D08.0937 3365000 3679000
711 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 37.8D08.0988 2409000 2722000
712 Chích áp xe sàn miệng 37.8D08.0879 206000 250000
713 Chích áp xe sàn miệng 37.8D08.0996 656000 713000
714 Chích áp xe quanh Amidan 37.8D08.0878 206000 250000
715 Chích áp xe quanh Amidan 37.8D08.0995 656000 713000
716 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA 37.8D08.0916 76000 107000
717 Lấy dị vật họng miệng 37.8D08.0900 37000 40000
718 Lấy dị vật hạ họng 37.8D08.0900 37000 40000
719 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng 37.8D08.1002 742000 906000
720 Đặt nội khí quản 37.8B00.1888 511000 555000
721 Thay canuyn 37.8B00.0206 219000 241000
722 Khí dung mũi họng 37.8D08.0898 8000 17600
723 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 37.8D08.0925 614000 683000
724 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 37.8D08.0927 166000 210000
725 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 37.8D08.0926 634000 703000
726 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 37.8D08.0928 261000 305000
727 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 37.8D08.0904 614000 683000
728 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 37.8D08.0905 289000 346000
729 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 37.8D09.1012 450000 539000
730 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 37.8D09.1013 680000 769000
731 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 37.8D09.1014 364000 409000
732 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 37.8D09.1015 810000 899000
733 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 37.8D09.1012 450000 539000
734 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 37.8D09.1013 680000 769000
735 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 37.8D09.1014 364000 409000
736 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 37.8D09.1015 810000 899000
737 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy 37.8D09.1012 450000 539000
738 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy 37.8D09.1013 680000 769000
739 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy 37.8D09.1014 364000 409000
740 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy 37.8D09.1015 810000 899000
741 Điều trị tủy lại 37.8D09.1011 896000 941000
742 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 37.8D09.1031 189000 234000
743 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 37.8D09.1031 189000 234000
744 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 37.8D09.1031 189000 234000
745 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement 37.8D09.1031 189000 234000
746 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 37.8D09.1018 280000 324000
747 Phục hồi cổ răng bằng Composite 37.8D09.1018 280000 324000
748 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 37.8D09.1007 124000 151000
749 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 37.8D09.1042 420000 509000
750 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp 37.8D09.1035 154000 199000
751 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 37.8D09.1035 154000 199000
752 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 37.8D09.1035 154000 199000
753 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 37.8D09.1035 154000 199000
754 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 37.8D09.1010 254000 316000
755 Điều trị tuỷ răng sữa 37.8D09.1016 227000 261000
756 Điều trị tuỷ răng sữa 37.8D09.1017 324000 369000
757 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 37.8D09.1019 70000 90900
758 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 37.8D09.1019 70000 90900
759 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 37.8D09.1009 274000 343000
760 Nắn sai khớp thái dương hàm 37.8D09.1022 89500 100000
761 Lấy dị vật hốc mắt 37.8D07.0781 682000 845000
762 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 37.8B00.0075 30000 30000
763 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 37.8B00.0075 30000 30000
764 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi 37.8B00.0075 30000 30000
765 Khâu da mi đơn giản 37.8D07.0769 655000 774000
766 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 37.8D07.0773 720000 879000
767 Bơm thông lệ đạo 37.8D07.0854 74500 89900
768 Bơm thông lệ đạo 37.8D07.0855 49500 57200
769 Lấy dị vật kết mạc 37.8D07.0782 52000 61600
770 Lấy calci kết mạc 37.8D07.0785 25300 33000
771 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 37.8B00.0075 30000 30000
772 Cắt chỉ khâu kết mạc 37.8B00.0075 30000 30000
773 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 37.8D07.0759 38000 45700
774 Bơm rửa lệ đạo 37.8D07.0730 29000 35000
775 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 37.8D07.0738 66000 75600
776 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 37.8D07.0799 25300 33000
777 Rửa cùng đồ 37.8D07.0842 30000 39000
778 Rạch áp xe mi 37.8D05.0505 129000 173000
779 Rạch áp xe túi lệ 37.8D05.0505 129000 173000
780 Soi đáy mắt trực tiếp 37.8D07.0849 39500 49600
781 Đo thị giác tương phản 37.8D07.0751 40800 58600
782 Test thử cảm giác giác mạc 37.8D07.0852 27700 36900
783 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 37.8D07.0801 66000 97900
784 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 37.8D07.0755 16000 23700
785 Đo thị giác 2 mắt 37.8D07.0751 40800 58600
786 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1148 208000 235000
787 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1148 208000 235000
788 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 37.8D10.1158 402000 523000
789 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 37.8D10.1160 128000 170000
790 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1105 2509000 3095000
791 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1102 1749000 2151000
792 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1104 2127000 2713000
793 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1102 1749000 2151000
794 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1109 2526000 3112000
795 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1106 1778000 2180000
796 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1108 2352000 2791000
797 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1106 1778000 2180000
798 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1120 2384000 2719000
799 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1120 2384000 2719000
800 Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng 37.8D10.1159 243000 313000
801 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1110 3251000 3837000
802 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 37.8D10.1111 2755000 3156000
803 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 37.8D10.1111 2755000 3156000
804 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu 37.8D10.1137 2842000 3428000
805 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng 37.8B00.0120 650000 704000
806 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng 37.8B00.0099 596000 640000
807 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 37.8B00.0215 20000 20000
808 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng 37.8B00.0216 150000 172000
809 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng 37.8D10.1159 243000 313000
810 Cắt sẹo khâu kín 37.8D10.1114 2595000 3130000
811 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 37.8B00.0199 188000 233000
812 Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính 37.8D10.1116 143000 213000
813 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 37.8B00.0099 596000 640000
814 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 37.8D08.0898 8000 17600
815 Nội soi tai mũi họng 37.8D08.0933 180000 202000
816 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị 37.8B00.0140 2096000 2191000
817 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết 37.8B00.0134 329000 410000
818 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 37.8B00.0135 187000 231000
819 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0199 188000 233000
820 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 37.8D04.0355 200000 245400
821 Điện tim thường 37.3F00.1778 35000 45900
822 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) 37.8D07.0755 16000 23700
823 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin 37.3F00.1800 120000 128000
824 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 37.1E01.1352 55000 61600
825 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công 37.1E01.1351 48000 53700
826 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 37.1E01.1354 35000 39200
827 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động 37.1E01.1242 90000 100000
828 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 37.1E01.1348 11000 12300
829 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 37.1E01.1219 13000 14500
830 Định lượng sắt huyết thanh 37.1E03.1503 30000 31800
831 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 37.1E01.1368 32000 35800
832 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 37.1E01.1297 57000 63800
833 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 37.1E01.1298 60000 67200
834 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 37.1E01.1298 60000 67200
835 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 37.1E01.1296 23000 25700
836 Tìm mảnh vỡ hồng cầu 37.1E01.1363 15000 16800
837 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ 37.1E01.1361 15000 16800
838 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 37.1E01.1362 32000 35800
839 Tìm giun chỉ trong máu 37.1E01.1360 30000 33600
840 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 37.1E01.1304 20000 22400
841 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 37.1E03.1594 40000 42400
842 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 37.1E03.1609 52000 55100
843 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 37.1E05.1735 105000 147000
844 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 37.1E01.1345 15000 16800
845 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) 37.1E01.1412 30000 33600
846 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1330 25000 28000
847 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1326 64900 72600
848 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1269 34000 38000
849 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 37.1E01.1269 34000 38000
850 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) 37.1E01.1269 34000 38000
851 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 37.1E01.1267 20000 22400
852 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 37.1E01.1268 18000 20100
853 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1280 27000 30200
854 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 37.1E01.1280 27000 30200
855 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1306 70000 78400
856 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1306 70000 78400
857 Điện di huyết sắc tố 37.1E01.1227 320000 350000
858 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 37.1E01.1267 20000 22400
859 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 37.1E01.1268 18000 20100
860 Siêu âm tuyến giáp 37.2A01.0001 30000 49000
861 Siêu âm các tuyến nước bọt 37.2A01.0001 30000 49000
862 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 37.2A01.0001 30000 49000
863 Siêu âm hạch vùng cổ 37.2A01.0001 30000 49000
864 Siêu âm qua thóp 37.2A01.0001 30000 49000
865 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ 37.2A05.0069 70000 79500
866 Siêu âm màng phổi 37.2A01.0001 30000 49000
867 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 37.2A01.0001 30000 49000
868 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi 37.2A01.0001 30000 49000
869 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 37.2A01.0001 30000 49000
870 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 37.2A01.0001 30000 49000
871 Siêu âm tử cung phần phụ 37.2A01.0001 30000 49000
872 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) 37.2A01.0001 30000 49000
873 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 37.2A01.0001 30000 49000
874 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng 37.2A05.0069 70000 79500
875 Siêu âm Doppler gan lách 37.2A05.0069 70000 79500
876 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) 37.2A01.0004 171000 211000
877 Siêu âm Doppler động mạch thận 37.2A01.0004 171000 211000
878 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 37.2A05.0069 70000 79500
879 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) 37.2A05.0069 70000 79500
880 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 37.2A01.0004 171000 211000
881 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 37.2A01.0001 30000 49000
882 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng 37.2A05.0069 70000 79500
883 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 37.2A01.0001 30000 49000
884 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 37.2A01.0001 30000 49000
885 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 37.2A01.0001 30000 49000
886 Siêu âm Doppler động mạch tử cung 37.2A01.0004 171000 211000
887 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 37.2A01.0001 30000 49000
888 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 37.2A01.0001 30000 49000
889 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 37.2A01.0004 171000 211000
890 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch 37.2A01.0004 171000 211000
891 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ 37.2A01.0004 171000 211000
892 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực 37.2A01.0004 171000 211000
893 Siêu âm Doppler tim, van tim 37.2A01.0004 171000 211000
894 Siêu âm tuyến vú hai bên 37.2A01.0001 30000 49000
895 Siêu âm Doppler tuyến vú 37.2A05.0069 70000 79500
896 Siêu âm tinh hoàn hai bên 37.2A01.0001 30000 49000
897 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 37.2A05.0069 70000 79500
898 Siêu âm dương vật 37.2A01.0001 30000 49000
899 Siêu âm Doppler dương vật 37.2A05.0069 70000 79500
900 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 37.2A02.0010 36000 47000
901 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
902 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 37.2A03.0028 58000 69000
903 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
904 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
905 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 37.2A03.0028 58000 69000
906 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
907 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 37.2A02.0010 36000 47000
908 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 37.2A03.0028 58000 69000
909 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 37.2A02.0010 36000 47000
910 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 37.2A03.0028 58000 69000
911 Chụp Xquang Blondeau 37.2A02.0010 36000 47000
912 Chụp Xquang Blondeau 37.2A03.0028 58000 69000
913 Chụp Xquang Hirtz 37.2A02.0010 36000 47000
914 Chụp Xquang Hirtz 37.2A03.0028 58000 69000
915 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 37.2A02.0010 36000 47000
916 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 37.2A03.0028 58000 69000
917 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 37.2A02.0010 36000 47000
918 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 37.2A03.0028 58000 69000
919 Chụp Xquang Schuller 37.2A02.0010 36000 47000
920 Chụp Xquang Schuller 37.2A03.0028 58000 69000
921 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 37.2A02.0010 36000 47000
922 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 37.2A03.0028 58000 69000
923 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
924 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
925 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 37.2A02.0013 55000 66000
926 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 37.2A03.0029 83000 94000
927 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 37.2A02.0010 36000 47000
928 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 37.2A03.0029 83000 94000
929 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
930 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
931 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
932 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
933 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 37.2A02.0013 55000 66000
934 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 37.2A03.0029 83000 94000
935 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
936 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
937 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
938 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
939 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 37.2A03.0030 108000 119000
940 Chụp Xquang khung chậu thẳng 37.2A02.0012 42000 53000
941 Chụp Xquang khung chậu thẳng 37.2A03.0028 58000 69000
942 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 37.2A02.0012 42000 53000
943 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 37.2A03.0028 58000 69000
944 Chụp Xquang khớp vai thẳng 37.2A02.0012 42000 53000
945 Chụp Xquang khớp vai thẳng 37.2A03.0028 58000 69000
946 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0012 42000 53000
947 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 58000 69000
948 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
949 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
950 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
951 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
952 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
953 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
954 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 37.2A02.0012 42000 53000
955 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 37.2A03.0028 58000 69000
956 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
957 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
958 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
959 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
960 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
961 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
962 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 37.2A02.0012 42000 53000
963 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 37.2A03.0028 58000 69000
964 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 37.2A02.0012 42000 53000
965 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 37.2A03.0028 58000 69000
966 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
967 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
968 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
969 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
970 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 37.2A02.0013 55000 66000
971 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 37.2A03.0029 83000 94000
972 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
973 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
974 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
975 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
976 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0013 55000 66000
977 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0029 83000 94000
978 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 37.2A02.0011 42000 53000
979 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
980 Chụp Xquang ngực thẳng 37.2A02.0012 42000 53000
981 Chụp Xquang ngực thẳng 37.2A03.0028 58000 69000
982 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 37.2A02.0012 42000 53000
983 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 37.2A03.0028 58000 69000
984 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 37.2A02.0013 55000 66000
985 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 37.2A03.0029 83000 94000
986 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 37.2A02.0013 55000 66000
987 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 37.2A03.0029 83000 94000
988 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 37.2A02.0012 42000 53000
989 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 37.2A03.0028 58000 69000
990 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 37.2A02.0012 42000 53000
991 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 37.2A03.0028 58000 69000
992 Chụp Xquang tuyến vú 37.2A02.0026 80000 91000
993 Chụp Xquang tại giường 37.2A03.0028 58000 69000
994 Chụp Xquang tại phòng mổ 37.2A03.0028 58000 69000
995 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
996 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
997 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
998 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
999 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1000 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1001 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1002 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1003 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1004 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1005 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1006 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1007 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1008 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1009 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1010 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1011 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1012 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1013 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1014 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1015 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1016 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1017 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1018 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1019 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1020 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1021 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1022 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0040 500000 536000
1023 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 37.2A04.0041 907000 970000
1024 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim 37.1E05.1735 105000 147000
1025 Tế bào học dịch màng khớp 37.1E05.1735 105000 147000
1026 Tế bào học nước tiểu 37.1E05.1735 105000 147000
1027 Tế bào học đờm 37.1E05.1735 105000 147000
1028 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou 37.1E05.1736 230000 322000
1029 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 37.8D07.0773 720000 879000
1030 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 37.8D05.0576 2302000 2531000
1031 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 37.8D05.0576 2302000 2531000
1032 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 37.8D09.1076 2132000 2801000
1033 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ 37.8D05.0573 2632000 3167000
1034 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 37.8D06.0653 2383000 2753000
1035 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 37.8D06.0653 2383000 2753000
1036 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 37.8D06.0653 2383000 2753000
1037 Nối gân gấp 37.8D05.0559 2369000 2828000
1038 Nối gân duỗi 37.8D05.0559 2369000 2828000
1039 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 37.8D09.1091 1993000 2528000
1040 Định lượng Acid Uric [Máu] 37.1E03.1494 20000 21200
1041 Định lượng Albumin [Máu] 37.1E03.1494 20000 21200
1042 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 37.1E03.1494 20000 21200
1043 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] 37.1E03.1457 85000 90100
1044 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 37.1E03.1493 20000 21200
1045 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 37.1E03.1493 20000 21200
1046 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] 37.1E03.1464 80000 84800
1047 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 37.1E03.1493 20000 21200
1048 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] 37.1E03.1493 20000 21200
1049 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 37.1E03.1493 20000 21200
1050 Định lượng Calci ion hoá [Máu] 37.1E03.1472 15000 15900
1051 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] 37.1E03.1476 80000 84800
1052 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] 37.1E03.1507 25000 26500
1053 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 37.1E03.1506 25000 26500
1054 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] 37.1E03.1484 50000 53000
1055 Định lượng Creatinin (máu) 37.1E03.1494 20000 21200
1056 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 37.1E03.1487 27000 28600
1057 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] 37.1E03.1496 30000 31800
1058 Định lượng Ferritin [Máu] 37.1E03.1514 75000 79500
1059 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] 37.1E03.1561 60000 63600
1060 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 37.1E03.1561 60000 63600
1061 Định lượng Glucose [Máu] 37.1E03.1494 20000 21200
1062 Định lượng Globulin [Máu] 37.1E03.1494 20000 21200
1063 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 37.1E03.1518 18000 19000
1064 Định lượng HbA1c [Máu] 37.1E03.1523 94000 99600
1065 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 37.1E03.1506 25000 26500
1066 Xét nghiệm Khí máu [Máu] 37.1E03.1531 200000 212000
1067 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 37.1E03.1506 25000 26500
1068 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] 37.1E03.1557 35000 37100
1069 Định lượng Sắt [Máu] 37.1E03.1503 30000 31800
1070 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 37.1E03.1506 25000 26500
1071 Định lượng Troponin I [Máu] 37.1E03.1569 70000 74200
1072 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] 37.1E03.1570 55000 58300
1073 Định lượng Urê máu [Máu] 37.1E03.1494 20000 21200
1074 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) 37.1E03.1580 27000 28600
1075 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] 37.1E03.1575 40000 42400
1076 Định lượng Amylase (niệu) 37.1E03.1576 35000 37100
1077 Định lượng Axit Uric (niệu) 37.1E03.1598 15000 15900
1078 Định lượng Creatinin (niệu) 37.1E03.1598 15000 15900
1079 Định lượng Glucose (niệu) 37.1E03.1593 13000 13700
1080 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] 37.1E03.1586 40000 42400
1081 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 37.1E03.1589 40000 42400
1082 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 37.1E03.1589 40000 42400
1083 Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 37.1E03.1589 40000 42400
1084 Định lượng Protein (niệu) 37.1E03.1593 13000 13700
1085 Định lượng Urê (niệu) 37.1E03.1598 15000 15900
1086 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 37.1E03.1596 35000 37100
1087 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) 37.1E03.1605 12000 12700
1088 Định lượng Protein (dịch não tuỷ) 37.1E03.1607 10000 10600
1089 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 37.1E03.1493 20000 21200
1090 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) 37.1E03.1506 25000 26500
1091 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) 37.1E03.1605 12000 12700
1092 Định lượng Protein (dịch chọc dò) 37.1E03.1494 20000 21200
1093 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) 37.1E03.1506 25000 26500
1094 Vi khuẩn nhuộm soi 37.1E04.1714 57000 65500
1095 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 37.1E04.1715 200000 230000
1096 Vi khuẩn kháng thuốc định tính 37.1E04.1723 165000 189000
1097 Vi hệ đường ruột 37.1E04.1712 25000 28700
1098 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 37.1E04.1714 57000 65500
1099 Vibrio cholerae soi tươi 37.1E04.1714 57000 65500
1100 Vibrio cholerae nhuộm soi 37.1E04.1714 57000 65500
1101 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 37.1E04.1714 57000 65500
1102 Neisseria meningitidis nhuộm soi 37.1E04.1714 57000 65500
1103 Salmonella Widal 37.1E04.1703 150000 172000
1104 Streptococcus pyogenes ASO 37.1E04.1623 35000 40200
1105 Treponema pallidum soi tươi 37.1E04.1714 57000 65500
1106 Treponema pallidum nhuộm soi 37.1E04.1714 57000 65500
1107 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng 37.1E04.1707 73000 83900
1108 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng 37.1E04.1708 32000 36800
1109 Virus test nhanh 37.1E04.1720 200000 230000
1110 HBsAg test nhanh 37.1E04.1646 45000 51700
1111 HBsAb test nhanh 37.1E04.1643 50000 57500
1112 HBeAg test nhanh 37.1E04.1645 50000 57500
1113 HCV Ab test nhanh 37.1E04.1621 45000 51700
1114 HAV Ab test nhanh 37.1E04.1696 100000 115000
1115 HIV Ab test nhanh 37.1E04.1616 45000 51700
1116 Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh 37.1E04.1637 110000 126000
1117 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 37.1E04.1637 110000 126000
1118 Rubella virus IgM miễn dịch tự động 37.1E04.1700 120000 138000
1119 Rubella virus IgG miễn dịch tự động 37.1E04.1699 100000 115000
1120 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 37.1E04.1665 32000 36800
1121 Đơn bào đường ruột soi tươi 37.1E04.1674 35000 40200
1122 Đơn bào đường ruột nhuộm soi 37.1E04.1674 35000 40200
1123 Trứng giun, sán soi tươi 37.1E04.1674 35000 40200
1124 Trứng giun soi tập trung 37.1E04.1674 35000 40200
1125 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi 37.1E04.1674 35000 40200
1126 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi 37.1E04.1674 35000 40200
1127 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính 37.1E04.1694 27000 31000
1128 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng 37.1E04.1694 27000 31000
1129 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh 37.1E04.1674 35000 40200
1130 Trichomonas vaginalis soi tươi 37.1E04.1674 35000 40200
1131 Trichomonas vaginalis nhuộm soi 37.1E04.1674 35000 40200
1132 Vi nấm soi tươi 37.1E04.1674 35000 40200
1133 Vi nấm nhuộm soi 37.1E04.1674 35000 40200
1134 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 37.8D06.0671 1854000 2223000
1135 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 37.8D06.0670 3559000 4056000
1136 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 37.8D06.0708 2897000 3241000
1137 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 37.8D06.0613 671000 927000
1138 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 37.8D06.0615 731000 1114000
1139 Giác hút 37.8D06.0617 621000 877000
1140 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 37.8D06.0623 1391000 1525000
1141 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 37.8D06.0632 1804000 2147000
1142 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 37.8D06.0614 567000 675000
1143 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 37.8D06.0629 70000 82100
1144 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 37.8D06.0640 224000 268000
1145 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 37.8D06.0635 287000 331000
1146 Khâu vòng cổ tử cung 37.8D06.0626 491000 536000
1147 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 37.8D06.0594 80000 109000
1148 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 37.8D06.0681 3120000 3704000
1149 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 37.8D06.0681 3120000 3704000
1150 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 37.8D06.0665 2969000 3553000
1151 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 37.8D06.0683 2465000 2835000
1152 Lấy dị vật âm đạo 37.8D06.0630 432000 541000
1153 Khâu rách cùng đồ âm đạo 37.8D06.0624 1511000 1810000
1154 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 37.8D06.0724 1004000 1373000
1155 Chích áp xe tuyến Bartholin 37.8D06.0601 620000 783000
1156 Bóc nang tuyến Bartholin 37.8D06.0589 1109000 1237000
1157 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 37.8D06.0603 625000 753000
1158 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 37.8D06.0619 147000 191000
1159 Chọc dò túi cùng Douglas 37.8D06.0606 223000 267000
1160 Chích áp xe vú 37.8D06.0602 162000 206000
1161 Ép tim ngoài lồng ngực 37.8B00.0074 386000 458000
1162 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 37.8B00.0074 386000 458000
1163 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 37.8D06.0648 338000 383000
1164 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 37.8D06.0645 155000 177000
1165 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 37.8D06.0631 2280000 2728000
1166 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 37.8D06.0644 269000 358000
1167 Phẫu thuật u thần kinh trên da 37.8D09.1044 590000 679000
1168 Phẫu thuật u thần kinh trên da 37.8D09.1045 983000 1094000
1169 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 37.8D05.0508 35000 46500
1170 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 37.8D05.0582 1832000 2619000
1171 Phẫu thuật cắt u thành ngực 37.8D05.0583 1210000 1793000
1172 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 37.8D05.0583 1210000 1793000
1173 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 37.8B00.0158 141000 185000
1174 Lấy sỏi bàng quang 37.8D05.0421 3273000 3910000
1175 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 37.8D05.0436 1455000 1684000
1176 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 37.8D05.0436 1455000 1684000
1177 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 37.8D05.0584 775000 1136000
1178 Nong niệu đạo 37.8B00.0156 184000 228000
1179 Cắt bỏ tinh hoàn 37.8D05.0435 2025000 2254000
1180 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 37.8D05.0435 2025000 2254000
1181 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 37.8D05.0584 775000 1136000
1182 Cắt hẹp bao quy đầu 37.8D05.0584 775000 1136000
1183 Mở rộng lỗ sáo 37.8D05.0584 775000 1136000
1184 Mở bụng thăm dò 37.8D05.0491 2218000 2447000
1185 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 37.8D05.0465 2854000 3414000
1186 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng 37.8D05.0491 2218000 2447000
1187 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 37.8D05.0465 2854000 3414000
1188 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng 37.8D05.0493 2290000 2709000
1189 Cắt mạc nối lớn 37.8D05.0489 3845000 4482000
1190 Cắt bỏ u mạc nối lớn 37.8D05.0489 3845000 4482000
1191 Cắt ruột thừa đơn thuần 37.8D05.0459 2116000 2460000
1192 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 37.8D05.0459 2116000 2460000
1193 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 37.8D05.0459 2116000 2460000
1194 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 37.8D05.0493 2290000 2709000
1195 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 37.8D05.0491 2218000 2447000
1196 Làm hậu môn nhân tạo 37.8D05.0491 2218000 2447000
1197 Làm hậu môn nhân tạo 37.8D05.0491 2218000 2447000
1198 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ 37.8D05.0494 2117000 2461000
1199 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 37.8D05.0494 2117000 2461000
1200 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) 37.8D05.0494 2117000 2461000
1201 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ 37.8D05.0494 2117000 2461000
1202 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 37.8D05.0494 2117000 2461000
1203 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 37.8D05.0494 2117000 2461000
1204 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 37.8D05.0494 2117000 2461000
1205 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp 37.8D05.0494 2117000 2461000
1206 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) 37.8D05.0494 2117000 2461000
1207 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) 37.8D05.0584 775000 1136000
1208 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 37.8D05.0584 775000 1136000
1209 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 37.8D06.0624 1511000 1810000
1210 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 37.8D05.0492 2813000 3157000
1211 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 37.8D05.0492 2813000 3157000
1212 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice 37.8D05.0492 2813000 3157000
1213 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 37.8D05.0492 2813000 3157000
1214 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 37.8D05.0492 2813000 3157000
1215 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 37.8D05.0492 2813000 3157000
1216 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 37.8D05.0492 2813000 3157000
1217 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn 37.8D05.0583 1210000 1793000
1218 Phẫu thuật cắt u thành bụng 37.8D05.0583 1210000 1793000
1219 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 37.8D06.0628 2225000 2524000
1220 Khâu vết thương thành bụng 37.8D05.0583 1210000 1793000
1221 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 37.8D05.0556 3132000 3609000
1222 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 37.8D05.0548 3391000 3850000
1223 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 37.8D05.0556 3132000 3609000
1224 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1225 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 37.8D05.0556 3132000 3609000
1226 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1227 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1228 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1229 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1230 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 37.8D05.0556 3132000 3609000
1231 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè 37.8D05.0548 3391000 3850000
1232 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp 37.8D05.0548 3391000 3850000
1233 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 37.8D05.0556 3132000 3609000
1234 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
1235 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 37.8D05.0556 3132000 3609000
1236 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 37.8D05.0556 3132000 3609000
1237 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 37.8D05.0556 3132000 3609000
1238 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
1239 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
1240 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1241 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1242 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1243 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 37.8D05.0577 3585000 4381000
1244 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 37.8D05.0559 2369000 2828000
1245 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 37.8D05.0559 2369000 2828000
1246 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1247 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1248 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1249 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1250 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới 37.8D05.0582 1832000 2619000
1251 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 37.8D03.0344 1653000 2167000
1252 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 37.8D05.0559 2369000 2828000
1253 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng 37.8D05.0550 2951000 3429000
1254 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay 37.8D05.0551 2314000 2657000
1255 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay 37.8D05.0571 2293000 2752000
1256 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 37.8D05.0571 2293000 2752000
1257 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 37.8D05.0534 3297000 3640000
1258 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay 37.8D05.0583 1210000 1793000
1259 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
1260 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
1261 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia 37.8D05.0556 3132000 3609000
1262 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay 37.8D05.0556 3132000 3609000
1263 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân 37.8D05.0556 3132000 3609000
1264 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 37.8D05.0563 1510000 1681000
1265 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 37.8D05.0550 2951000 3429000
1266 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi 37.8D05.0571 2293000 2752000
1267 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) 37.8D05.0571 2293000 2752000
1268 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu 37.8D05.0576 2302000 2531000
1269 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 37.8D05.0577 3585000 4381000
1270 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp 37.8D05.0551 2314000 2657000
1271 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² 37.8D05.0575 2345000 2689000
1272 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) 37.8D03.0344 1653000 2167000
1273 Phẫu thuật vết thương khớp 37.8D05.0551 2314000 2657000
1274 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương 37.8D09.1091 1993000 2528000
1275 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 37.8D05.0529 564000 611000
1276 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 37.8D05.0530 284000 331000
1277 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
1278 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
1279 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
1280 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
1281 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 37.8D05.0523 654000 701000
1282 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 37.8D05.0524 244000 306000
1283 Nắn, bó bột cột sống 37.8D05.0529 564000 611000
1284 Nắn, bó bột cột sống 37.8D05.0530 284000 331000
1285 Nắn, bó bột trật khớp vai 37.8D05.0517 279000 310000
1286 Nắn, bó bột trật khớp vai 37.8D05.0518 124000 155000
1287 Nắn, bó bột gãy xương đòn 37.8D05.0515 339000 386000
1288 Nắn, bó bột gãy xương đòn 37.8D05.0516 161000 208000
1289 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
1290 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
1291 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
1292 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
1293 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
1294 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
1295 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 37.8D05.0515 339000 386000
1296 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 37.8D05.0516 161000 208000
1297 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 37.8D05.0515 339000 386000
1298 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 37.8D05.0516 161000 208000
1299 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 37.8D05.0527 269000 320000
1300 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 37.8D05.0528 174000 236000
1301 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 37.8D05.0527 269000 320000
1302 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 37.8D05.0528 174000 236000
1303 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 37.8D05.0527 269000 320000
1304 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 37.8D05.0528 174000 236000
1305 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 37.8D05.0527 269000 320000
1306 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 37.8D05.0528 174000 236000
1307 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 37.8D05.0521 269000 320000
1308 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 37.8D05.0522 159000 200000
1309 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 37.8D05.0521 269000 320000
1310 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 37.8D05.0522 159000 200000
1311 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 37.8D05.0519 194000 225000
1312 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 37.8D05.0520 109000 150000
1313 Nắn, bó bột trật khớp háng 37.8D05.0523 654000 701000
1314 Nắn, bó bột trật khớp háng 37.8D05.0524 244000 306000
1315 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 37.8D05.0513 219000 250000
1316 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 37.8D05.0514 119000 150000
1317 Nắn, bó bột gãy mâm chày 37.8D05.0525 269000 320000
1318 Nắn, bó bột gãy mâm chày 37.8D05.0526 174000 236000
1319 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
1320 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
1321 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 37.8D05.0511 604000 635000
1322 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 37.8D05.0512 234000 265000
1323 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 37.8D05.0529 564000 611000
1324 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 37.8D05.0530 284000 331000
1325 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 37.8D05.0533 104000 135000
1326 Nắn, bó bột trật khớp gối 37.8D05.0513 219000 250000
1327 Nắn, bó bột trật khớp gối 37.8D05.0514 119000 150000
1328 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 37.8D05.0525 269000 320000
1329 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 37.8D05.0526 174000 236000
1330 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 37.8D05.0525 269000 320000
1331 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 37.8D05.0526 174000 236000
1332 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 37.8D05.0525 269000 320000
1333 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 37.8D05.0526 174000 236000
1334 Nắn, bó bột gãy xương chày 37.8D05.0519 194000 225000
1335 Nắn, bó bột gãy xương chày 37.8D05.0520 109000 150000
1336 Nắn, bó bột gãy xương gót 37.8D05.0532 104000 135000
1337 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 37.8D05.0519 194000 225000
1338 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 37.8D05.0520 109000 150000
1339 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 37.8D05.0517 279000 310000
1340 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 37.8D05.0518 124000 155000
1341 Nắn, bó bột gãy Dupuptren 37.8D05.0525 269000 320000
1342 Nắn, bó bột gãy Dupuptren 37.8D05.0526 174000 236000
1343 Nắn, bó bột gãy Monteggia 37.8D05.0521 269000 320000
1344 Nắn, bó bột gãy Monteggia 37.8D05.0522 159000 200000
1345 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 37.8D05.0519 194000 225000
1346 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 37.8D05.0520 109000 150000
1347 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 37.8D05.0515 339000 386000
1348 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 37.8D05.0516 161000 208000
1349 Nắm, cố định trật khớp hàm 37.8D05.0515 339000 386000
1350 Nắm, cố định trật khớp hàm 37.8D05.0516 161000 208000
1351 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 37.8D05.0513 219000 250000
1352 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 37.8D05.0514 119000 150000

Ngày hội thầy thuốc trẻ làm theo lời Bác,

tình nguyện vì sức khỏe cộng đồng năm 2016

Ngày 14/5/2015, tại Trạm Y tế xã Phước Vĩnh Đông huyện Cần Giuộc, BCH Đoàn Cơ Sở Ngành Y Tế Cần Giuộc đã tổ chức “Ngày hội Thầy thuốc trẻ làm theo lời Bác, tình nguyện vì sức khỏe cộng đồng năm 2016” với hoạt động tình nguyện chăm sóc sức khỏe cho gia đình chính sách và gia đình nghèo nhằm thể hiện truyền thống đạo lý “Uống nước nhớ nguồn ăn quả nhớ kẻ trồng cây” của dân tộc ta.

Ngày hội có sự tham dự của ông Ngô Thanh Sơn - Trưởng Phòng Y tế - Bí thư Đảng ủy ngành, bà Trần Thị Cẩm Thu - Phó Giám Đốc TTYT và bà Phạm Thanh Thúy – Bí thư Đoàn Cơ Sở Y tế cùng các đoàn viên ngành Y tế.

1ThayThuocTre2016

 2ThayThuocTre2016

 
   


   Một số hình ảnh hoạt động của Ngày hội thầy thuốc trẻ làm theo lởi Bác

       Ngay từ sáng sớm các y bác sĩ của Bệnh viện đa khoa khu vực và Trung tâm y tế Cần Giuộc đã tổ chức khám, tư vấn sức khoẻ và cấp phát thuốc miễn phí cho hơn 300 người dân thuộc gia đình nghèo, khó khăn, gia đình chính sách tại xã Phước Vĩnh Đông.

           Ngày hội, là hoạt động thiết thực chào mừng kỷ niệm 126 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh kính yêu (19/5/1890-19/5/2016) và Chào mừng ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021. Thể hiện tinh thần tương thân tương ái, chia sẽ bớt những khó khăn và tạo điều kiện chăm sóc tốt hơn sức khỏe cho đồng bào nghèo còn khó khăn. Giúp bà con nghèo vượt qua khó khăn bệnh tật, ổn định cuộc sống. Phát huy vai trò tình nguyện của cán bộ, hội viên, thanh niên, đoàn viên trong Đoàn cơ sở vì sức khỏe cộng đồng, vì an sinh xã hội.

Duyệt lãnh đạo

Người viết

Đức Tài – Phòng TTGDSK TTYT

PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG


Tên bên mời thầu:BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC

Địa chỉ:79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Điện thoại/fax/email: (072)3874213            Fax: (072)3894469

Mã số thuế: 1100191575

Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời chào hàng với nội dung sau:

1. Tên gói thầu: Mua sắm trang phục y tế.

- Loại gói thầu:

Xây lắp  Mua sắm hàng hóa x Phi tư vấn  Hỗn hợp 

- Giá gói thầu: 211.239.000 (Hai trăm mười một triệu hai trăm ba mươi chín ngàn đồng)

- Nội dung chính của gói thầu: Mua sắm trang phục y tế năm 2015 bằng hình thức chào hàng cạnh tranh

- Thời gian thực hiện hợp đồng: 30 ngày

2. Tên dự án hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm thường xuyên: Mua sắm trang phục y tế

3. Nguồn vốn: dự toán được giao năm 2015

4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh trong nước

5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ

6. Thời gian phát hành HSYC: từ 9 giờ 00, ngày 22 tháng 12 năm 2015 đến trước 9 giờ 00, ngày 29 tháng 12 năm 2015 (trong giờ hành chính)

7. Địa điểm phát hành HSYC:

- Tên cơ quan: Bệnh Viện Đa Khoa Khu Vực Cần Giuộc

- Địa chỉ: 79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An 

- Số điện thoại: (072)3874213

- Fax: (072)3894469      

8. Giá bán 01 bộ HSYC:Miễn phí

9. Bảo đảm dự thầu: VNĐ3.000.000 (Ba triệu đồng chẵn), bằng hình thức bảo đảm bằng thư bảo lãnh

10. Thời điểm đóng thầu: 9 giờ 00, ngày 29 tháng 12 năm 2015

11. Thời điểm mở thầu: 9 giờ 00, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

Cần Giuộc, ngày 16 tháng 12 năm 2015
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu

 

 

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
Kết quả tiêu chí:A1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.1 - Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có biển hiệu bệnh viện hoặc biển hiệu bị mất chữ, mất nét, méo, xệ.    
1 2.      Chưa có bàn/quầy và nhân viên đón tiếp, hướng dẫn người bệnh.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 10.    
2 4.      Biển hiệu bệnh viện đầy đủ, không bị mất chữ hoặc mất nét, méo, xệ. x  
2 5.      Trong phạm vi 500m có biển báo bệnh viện tại đầy đủ các hướng đến. x  
2 6.      Trước các lối rẽ từ đường chính vào đường nhỏ có biển báo bệnh viện (trong trường hợp bệnh viện không nằm ở đường chính). x  
2 7.      Cổng bệnh viện được đánh số; cổng chính ghi rõ “Cổng số 1”; các cổng phụ ghi rõ từng số theo một chiều thống nhất; đối với cổng nội bộ có chỉ dẫn rõ ràng “cổng nội bộ cho nhân viên bệnh viện”. x  
2 8.      Có biển báo chỉ dẫn bãi trông giữ xe. x  
2 9.      Có bàn/quầy đón tiếp, hướng dẫn người bệnh. x  
2 10. Bàn tiếp đón ở vị trí thuận tiện cho người bệnh tiếp cận, có biển hiệu rõ ràng x  
2 11. Có nhân viên y tế đón tiếp, hướng dẫn người bệnh: mặc đồng phục và mang biển tên hoặc đeo băng vải để người bệnh dễ nhận biết. x  
3 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 10. x  
3 13. Các điểm trông giữ xe nằm trong khuôn viên bệnh có biển báo rõ ràng. x  
3 14. Biển báo niêm yết giá tiền và thời gian trông xe rõ ràng, cụ thể, không gạch xóa và có số điện thoại tiếp nhận ý kiến phản hồi. x  
3 15. Có sơ đồ bệnh viện cụ thể, chú thích, chỉ dẫn rõ ràng tại chỗ dễ quan sát, có hiển thị người xem đang đứng ở đâu; chữ viết đủ kích thước cho người có thị lực bình thường đọc được ở khoảng cách 3 mét. x  
3 16. Các tòa nhà được đánh chữ cái (hoặc số) rõ ràng, đầy đủ các mặt hoặc tối thiểu đầy đủ các mặt nhìn thấy được. x  
3 17. Trước lối vào mỗi khoa/phòng có biển tên rõ ràng và dễ nhìn thấy. x  
3 18. Biển số buồng bệnh và biển chỉ dẫn số buồng bệnh ở vị trí dễ nhìn. x  
4 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. x  
4 20. Có sơ đồ chỉ dẫn các quy trình khám chữa bệnh cho người bệnh có và không có BHYT. x  
4 21. Bàn thông tin có nhân viên trực thường xuyên (trong giờ hành chính) tiếp đón, hướng dẫn và giải đáp cho người bệnh. x  
4 22. Cầu thang bộ và (hoặc) thang máy được đánh số rõ ràng. x  
4 23. Trước mỗi cửa buồng khám, chữa bệnh có bảng tên về các nhân viên y tế phụ trách. x  
5 24. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 16 đến 20. x  
5 25. Có đầy đủ sơ đồ bệnh viện tại các điểm giao cắt chính trong bệnh viện; có hiển thị người xem đứng ở đâu.    
5 26. Khoa khám bệnh có vạch màu khác nhau (dán/gắn dưới sàn nhà, trên tường). Các vạch màu hướng dẫn đến các địa điểm/công việc khác nhau (ví dụ đến buồng xét nghiệm, chụp X-Quang…) hoặc dành cho các đối tượng người bệnh khác nhau.    
5 27. Cầu thang của tòa nhà ghi rõ phạm vi của khoa và số phòng.    
5 28. Số buồng bệnh được đánh số theo quy tắc thống nhất của bệnh viện, thuận tiện cho việc tìm kiếm.    
5 29. Biển tên khoa/phòng được viết bằng hai thứ tiếng Việt và Anh (trên phạm vi toàn bệnh viện).    
Kết quả tiêu chí:A1.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A1.2 - Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có phòng hoặc sảnh chờ cho người bệnh và người nhà người bệnh.    
1 2.      Phòng hoặc sảnh chờ không có ghế hoặc có ghế hỏng không dùng được.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7.    
2 4.      Mái nhà có 2 lớp trở lên, bảo đảm cách nhiệt tốt giữa trong nhà và ngoài trời. x  
2 5.      Có phòng, sảnh chờ cho người bệnh và người nhà. x  
2 6.      Sẵn có cáng tại khu vực khám bệnh để vận chuyển người bệnh. x  
2 7.      Sẵn có xe đẩy tại khu vực khám bệnh để vận chuyển người bệnh. x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
3 9.      Phòng chờ bảo đảm thoáng mát mùa hè; kín gió và ấm vào mùa đông. x  
3 10. Phòng chờ có đủ số lượng quạt (hoặc điều hòa) hoạt động thường xuyên. x  
3 11. Phòng chờ đủ chỗ ngồi cho tối thiểu 10% số lượt người bệnh đến khám trung bình trong một ngày (dựa trên số liệu tổng lượt khám trung bình/ngày). x  
3 12. Có ti-vi cho người bệnh xem tại phòng chờ. x  
3 13. Người bệnh nặng được vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển và có nhân viên y tế dẫn đi làm các xét nghiệm cận lâm sàng. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. x  
4 15. Có khảo sát lại và mua bổ sung ghế chờ cho người bệnh tại khu vực chờ mỗi năm một lần. x  
4 16. Phòng chờ đủ chỗ cho tối thiểu 20% số lượt người bệnh đến khám trung bình trong một ngày (dựa trên số liệu tổng lượt khám trung bình trong ngày). x  
4 17. Phòng chờ có điều hòa một chiều hoạt động thường xuyên; nếu hỏng được sửa chữa, thay thế kịp thời.    
4 18. Lối đi giữa toàn bộ các khối nhà trong bệnh viện có mái hiên che nắng, mưa cho người bệnh và nhân viên bệnh viện. x  
5 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 18.    
5 20.Phòng chờ bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho người bệnh.    
Kết quả tiêu chí:A1.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.3 - Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng phục vụ tại khoa khám bệnh dựa trên khảo sát thực tế. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Xây dựng và công bố quy trình khám bệnh đầy đủ dành cho đối tượng BHYT và không có BHYT. x  
3 6.      Quy trình khám bệnh được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và đặt hoặc treo ở vị trí dễ nhìn, dễ đọc. x  
3 7.      Có niêm yết giờ khám, lịch làm việc của các buồng khám, cận lâm sàng rõ ràng. x  
3 8.      Có phương án và phân công cụ thể để tăng cường nhân lực trong giờ cao điểm của khoa khám bệnh (trong trường hợp có đông người bệnh đến khám). x  
3 9.      Có bố trí bàn, buồng khám bệnh dự phòng tăng cường trong những thời gian cao điểm (trong trường hợp có đông người bệnh đến khám). x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. x  
4 11. Có tiến hành đánh giá định kỳ thời gian chờ đợi của người bệnh và phát hiện được các vấn đề cần cải tiến. x  
4 Nếu bệnh viện có đông người bệnh đến khám, cần đạt các tiểu mục sau: x  
4 12. * Có bố trí thêm các ô, quầy thu viện phí, bảo hiểm y tế. x  
4 13. * Có tăng thêm bác sỹ cho khoa khám bệnh (làm 100% thời gian tại phòng khám hoặc trong lúc cao điểm). x  
4 14. * Có tăng thêm điều dưỡng cho khoa khám bệnh (làm 100% thời gian tại phòng khám hoặc trong lúc cao điểm). x  
4 15. * Bố trí thêm nhân viên thu viện phí, giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. x  
5 17. Bệnh viện tính được thời gian trung bình của một lượt khám bệnh (dựa hoàn toàn vào hệ thống công nghệ thông tin) cho toàn bộ các người bệnh sau:
a.      Chỉ khám lâm sàng
b.      Khám lâm sàng + xét nghiệm (sinh hóa, huyết học…)
c.      Khám lâm sàng
   
5 18. Có áp dụng các giải pháp can thiệp làm giảm thời gian chờ đợi của người bệnh.    
5 19. Có các cam kết và công khai các cam kết về thời gian chờ đợi tối đa cho một hoạt động liên quan đến khám bệnh (ví dụ người bệnh được chờ tối đa 3 phút cho đăng ký khám, chờ tối đa 5 phút cho lấy máu…).    
Kết quả tiêu chí:A1.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.4 - Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện có người bệnh cấp cứu không được cấp cứu kịp thời gây hậu quả nghiêm trọng (như tử vong, hoại tử cắt chi, các tổn thương không hồi phục...).    
1 2.      Giường cấp cứu của bệnh viện không sẵn sàng hoạt động nếu có người bệnh đến cấp cứu.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 8.    
2 4.      Có quy định người bệnh cấp cứu được ưu tiên khám và xử trí. x  
2 5.      Có hướng dẫn/quy định về thứ tự ưu tiên khám và xử trí cho đối tượng người bệnh cấp cứu (nếu có đông người bệnh cấp cứu). x  
2 6.      Có quy định cứu chữa ngay cho người bệnh cấp cứu trong trường hợp chưa kịp đóng viện phí hoặc không có người nhà người bệnh đi kèm. x  
2 7.      Có danh mục thuốc cấp cứu (theo các quy định). x  
2 8.      Có danh mục trang thiết bị, phương tiện cấp cứu thiết yếu (theo các quy định). x  
3 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
3 10. Bảo đảm đầy đủ các cơ số thuốc cấp cứu (theo các quy định). x  
3 11. Có đầy đủ các trang thiết bị, phương tiện cấp cứu (bình ô-xy, khí nén, bóng…) và được kiểm tra thường xuyên. x  
3 12. Giường cấp cứu của bệnh viện bảo đảm trong tình trạng sẵn sàng hoạt động được ngay khi cần thiết. x  
3 13. Có nhân viên y tế trực cấp cứu 24/24h. x  
3 14. Không có trường hợp người bệnh cấp cứu bị trì hoãn khám và xử trí, gây hậu quả nghiêm trọng. x  
3 15. Bệnh viện sẵn có quy định về hội chẩn người bệnh trong trường hợp cấp cứu. x  
3 16. Người bệnh nặng được hội chẩn theo quy định và xử lý kịp thời. x  
4 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 16. x  
4 18. Có máy thở, máy theo dõi liên tục cho người bệnh tối thiểu tại khoa cấp cứu, khoa hồi sức tích cực. x  
4 19. Có hệ thống cung cấp ô-xy, khí nén cho giường bệnh cấp cứu. x  
4 20. Có tiến hành đánh giá kết quả cấp cứu người bệnh như xác định các vấn đề tồn tại, ưu, nhược điểm trong cấp cứu người bệnh; có phân loại kết quả cấp cứu: số thành công, số ca vượt khả năng đơn vị, chuyển tuyến, tử vong… x  
5 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 17 đến 20. x  
5 22. Có sử dụng kết quả đánh giá để cải tiến công tác cấp cứu người bệnh.    
5 23. Đánh giá, theo dõi kết quả cấp cứu người bệnh theo thời gian như thành công, tử vong, biến chứng, chuyển tuyến… (vẽ biểu đồ xu hướng kết quả cấp cứu người bệnh…).    
Kết quả tiêu chí:A1.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.5 - Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không có quy định về xếp hàng.    
1 2.      Có tình trạng chen lấn, chen ngang, không có thứ tự làm thủ tục.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Bệnh viện thiết lập quy trình tiếp đón người bệnh có trật tự. x  
2 5.      Có quy định xếp hàng và dải phân cách (cứng, mềm) khống chế từng người một làm thủ tục theo đúng thứ tự. x  
3 6.      Có bộ phận phát số và hướng dẫn người bệnh xếp hàng, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. x  
3 7.      Có biện pháp giám sát việc lấy số xếp hàng theo đúng thứ tự, do nhân viên trực tiếp thực hiện hoặc qua hệ thống camera tự động. x  
4 8.      Bệnh viện có máy lấy số tự động theo thông tin cá nhân người bệnh đến khám, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. x  
4 9.      Bệnh viện có các cửa làm thủ tục, phòng khám phân loại riêng cho từng đối tượng; bảo đảm tính công bằng. x  
4 10. Có quy định rõ ràng, minh bạch về đối tượng người bệnh được ưu tiên và niêm yết công khai. x  
4 11. Có ô, cửa dành cho đối tượng ưu tiên (tùy thuộc vào loại bệnh viện và quy định của bệnh viện). x  
4 12. Có ô, cửa ưu tiên dành riêng cho đối tượng đúng tuyến. x  
4 13. Phân chia các buồng, bàn khám cho các đối tượng người bệnh: có và không có bảo hiểm y tế, đối tượng ưu tiên, cấp cứu, đúng tuyến… x  
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. x  
5 15. Máy lấy số xếp hàng tự động có ghi thời điểm lấy số và ước tính thời gian đến lượt.    
5 16. Bệnh viện có hình thức đăng ký khám qua website hoặc điện thoại và có hệ thống giám sát thứ tự đặt lịch hẹn.    
5 17. Bệnh viện tính được thời gian chờ đợi của từng người bệnh thông qua hệ thống máy tự động.    
Kết quả tiêu chí:A1.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A1.6 - Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Người bệnh không nhận được các hướng dẫn về quy trình xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Người bệnh được liệt kê và hướng dẫn cụ thể trình tự các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng (XN, CĐHA, TDCN) được chỉ định. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có hệ thống lấy số và xếp hàng tự động tại khu vực xét nghiệm. x  
3 6.      Có loa thông báo thông tin cho người bệnh tại khu vực xét nghiệm hoặc có các hình thức khác để hướng dẫn người bệnh (ví dụ có nhân viên tại chỗ hướng dẫn cụ thể cho người bệnh hoặc đưa người bệnh đi). x  
3 7.      Có giấy hẹn trả kết quả xét nghiệm, có ghi rõ thời gian trả kết quả hoặc ước tính thời gian trả. x  
3 8.      Bệnh viện có tờ giấy hướng dẫn tổng hợp các xét nghiệm và trình tự, quy trình các XN, CĐHA, TDCN phát cho người bệnh, trong đó có ghi rõ những lưu ý cần nhắc nhở cho người bệnh tuân thủ khi lấy bệnh phẩm. x  
3 9.      Người bệnh được hướng dẫn, giải thích rõ ràng việc thực hiện các quy trình chuyên môn, số loại và trình tự các XN, CĐHA, TDCN phải làm. x  
3 10. Các xét nghiệm huyết học, hóa sinh máu được lấy một lần trong một ngày khám bệnh (trừ trường đặc biệt phải lấy máu nhiều hơn một lần trong ngày cần phải có giải thích rõ cho người bệnh về lý do chuyên môn). x  
4 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 10. x  
4 12. Bệnh viện có các hình thức hướng dẫn rõ ràng, cụ thể cho người bệnh bằng màn hình điện tử, bảng thông báo… về trình tự, quy trình XN, CĐHA, TDCN. x  
4 13. Người bệnh được được bố trí làm các xét nghiệm theo các trình tự tiện lợi nhất để được lấy mẫu bệnh phẩm và làm xét nghiệm trong một ngày (trừ những xét nghiệm có quy trình trả lời kết quả trên một ngày như kháng sinh đồ; nếu có cần phải giải thích rõ x  
4 14. Sau khi có kết quả các xét nghiệm, người bệnh quay trở lại phòng khám gặp bác sỹ đã khám và được ưu tiên trả lời kết quả, khám lại, chẩn đoán ngay (có xếp hàng theo thứ tự). x  
4 15. Tiến hành đánh giá thời gian trả kết quả đúng hẹn hoặc sớm hơn và có con số tỷ lệ trả kết quả đúng hẹn cụ thể. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. x  
5 17. Người bệnh được làm toàn bộ các XN, CĐHA, TDCN cơ bản trong phạm vi hoặc ngay tại phòng khám, khoa khám bệnh.    
5 18. Tỷ lệ trả kết quả đúng hẹn được theo dõi và tăng dần theo thời gian.    
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
Kết quả tiêu chí:A2.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A2.1 - Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có tình trạng giường ghép từ 3 người bệnh trở lên.    
1 2.      Có giường bệnh theo yêu cầu nhưng số giường theo yêu cầu này nằm trong số giường kế hoạch của khoa, phòng.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4-5.    
2 4.      Không có tình trạng người bệnh nằm ghép từ 3 người trở lên trên 1 giường. x  
2 5.      Người bệnh bị bệnh nặng, người bệnh sau phẫu thuật, người bệnh cần kết nối với trang thiết bị y tế, người bệnh bị bệnh truyền nhiễm, người bệnh bị nhiễm khuẩn bệnh viện và các người bệnh có nguy cơ cao bị lây nhiễm được bố trí nằm mỗi người một gi x  
3 6.      Có thống kê được số ngày, giường nằm ghép trong năm. x  
3 7.      Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh hoặc “giường tạm” được kê bên trong các buồng bệnh hoặc hành lang. x  
3 8.      Có giường bệnh dành riêng cho người cao tuổi tại các khoa lâm sàng, ưu tiên các buồng bệnh và các giường ở vị trí thuận tiện cho người cao tuổi ra, vào (áp dụng cho các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa có người bệnh cao tuổi). x  
4 9.      Đạt tiểu mục 8. x  
4 10. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh trong phạm vi bên trong các buồng bệnh hoặc hành lang. x  
5 11. Đạt tiểu mục 8.    
5 12. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh kê trong buồng bệnh.    
5 13. Số giường bệnh được kê không vượt quá công suất thiết kế ban đầu của buồng bệnh.    
5 14. Các giường bệnh trong cùng một buồng bệnh bảo đảm tính đồng nhất.    
5 15. Giường bệnh được thiết kế bảo đảm an toàn, tiện lợi cho người bệnh: có đầy đủ các tính năng như có tư thế nằm đầu cao, có bánh xe di chuyển, có thể nâng lên hạ xuống…    
Kết quả tiêu chí:A2.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A2.2 - Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Nhà vệ sinh không sạch sẽ: có nước đọng, rác bẩn, mùi khó chịu, hôi thối.    
1 2.      Khoa lâm sàng, cận lâm sàng không có khu vệ sinh riêng.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5.    
2 4.      Mỗi khoa lâm sàng và cận lâm sàng có ít nhất 1 khu vệ sinh. x  
2 5.      Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 30 giường bệnh (tính riêng theo từng khoa). x  
3 6.      Đạt các tiểu mục 4, 5. x  
3 7.      Mỗi khu vệ sinh có ít nhất 2 buồng vệ sinh riêng cho nam và nữ. x  
3 8.      Có nhân viên làm vệ sinh theo quy trình do bệnh viện quy định. x  
3 9.      Buồng vệ sinh cung cấp đủ nước rửa tay thường xuyên. x  
3 10. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 12 đến 29 giường bệnh. x  
3 11. Buồng vệ sinh bảo đảm sạch sẽ, không có nước đọng, không có côn trùng trong buồng vệ sinh. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 11. x  
4 13. Buồng vệ sinh có sẵn giấy vệ sinh. x  
4 14. Buồng vệ sinh có bồn rửa tay và cung cấp đủ nước rửa tay thường xuyên. x  
4 15. Buồng vệ sinh có xà-phòng, dung dịch sát khuẩn rửa tay. x  
4 16. Buồng vệ sinh có gương. x  
4 17. Buồng vệ sinh có móc treo quần áo và trong tình trạng sử dụng được. x  
4 18. Buồng vệ sinh luôn khô ráo, có quạt/hút mùi bảo đảm thông gió hoặc có thiết kế thông gió tự nhiên.    
4 19. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 7 đến 11 giường bệnh.    
4 20. Có nhân viên làm vệ sinh thường xuyên theo quy định của bệnh viện, có ghi nhật ký các giờ làm vệ sinh. x  
4 21. Buồng vệ sinh bảo đảm sạch sẽ không có mùi hôi. x  
5 22. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 21.    
5 23. Mỗi buồng bệnh có buồng vệ sinh riêng khép kín; bảo đảm tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất một buồng vệ sinh cho 6 giường bệnh.    
Kết quả tiêu chí:A2.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A2.3 - Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không cung cấp đầy đủ các vật dụng cá nhân cho người bệnh như không cung cấp vỏ chăn, ga, gối; không có tủ đầu giường...    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Toàn bộ người bệnh khi nhập viện được cung cấp một bộ quần áo, vỏ chăn, vỏ gối đã được giặt sạch, bảo đảm không rách. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Bảo đảm mỗi giường bệnh có một tủ đầu giường. x  
3 6.      Tủ đầu giường sạch sẽ, không bị hoen rỉ, hỏng cánh, ngăn kéo. x  
3 7.      Có ga, đệm, gối, chăn sạch sẽ (có màn cho người bệnh nếu có yêu cầu ở các vùng có nhiều côn trùng). x  
3 8.      Có ghế cho người nhà ngồi chăm sóc người bệnh ở một số buồng bệnh cần người nhà chăm sóc. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
4 10. Quần áo, chăn màn người bệnh không bị biến đổi màu sắc. x  
4 11. Quần áo người bệnh được thay cách nhật/hàng ngày và khi cần. x  
4 12. Chăn, ga, gối, đệm được thay hàng tuần và khi bẩn. x  
4 13. Các tủ đầu giường đồng bộ, có khóa.    
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14.    
5 15. Quần áo người bệnh được thay hàng ngày.    
5 16. Quần áo cho người bệnh có ký hiệu về kích cỡ khác nhau để người bệnh có thể được lựa chọn kích cỡ phù hợp.    
5 17. Người bệnh được cung cấp quần áo phù hợp với kích cỡ và tính chất bệnh tật.    
5 18. Người bệnh được cung cấp quần áo có thiết kế riêng (và khăn che trong trường hợp cần thiết) bảo đảm thuận tiện, kín đáo khi thực hiện các công việc như chiếu chụp, làm phẫu thuật, thủ thuật…    
Kết quả tiêu chí:A2.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A2.4 - Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa bảo đảm các tiện ích phục vụ người bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Hệ thống chiếu sáng bảo đảm hoạt động liên tục; được thay thế và sửa chữa kịp thời nếu có cháy/hỏng. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có máy/lò sưởi ấm/điều hòa 2 chiều cho người bệnh vào mùa đông ở các buồng thủ thuật/kỹ thuật cần bộc lộ cơ thể người bệnh. x  
3 6.      Khoa/phòng điều trị sẵn có nước uống nóng/lạnh cho người bệnh. x  
3 7.      Có phòng tắm dành cho người bệnh, có vòi sen hoạt động được và có nước chảy thường xuyên. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Khoa phục hồi chức năng của bệnh viện có phòng tập phục hồi chức năng và đầy đủ các dụng cụ tập luyện cho người bệnh.    
4 10. Phòng tắm cho người bệnh có nước nóng/lạnh.    
4 11. Trong các buồng bệnh có nước uống nóng/lạnh cho người bệnh.    
4 12. Có đầy đủ các phương tiện (quạt, máy sưởi hoặc máy điều hòa...) bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho người bệnh tại các buồng bệnh.    
4 13. Có các khu nhà trọ phục vụ cho người bệnh, người nhà người bệnh có hoàn cảnh khó khăn, người bệnh nghèo và các đối tượng được ưu tiên khác.    
5 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13.    
5 15. Có điều hòa trong toàn bộ các buồng bệnh (điều hòa 2 chiều đối với khu vực có khí hậu lạnh).    
5 16. Có mạng internet không dây phục vụ người bệnh.    
5 17. Có siêu thị nhỏ trong bệnh viện, cung cấp đủ các mặt hàng thiết yếu cho người bệnh và người thân.    
5 18. Có các khu nhà khách (hoặc nhà trọ) phục vụ cho các đối tượng người bệnh, người nhà người bệnh nếu có nhu cầu được lưu trú trong hoặc gần khuôn viên bệnh viện (hoặc bảo đảm cung cấp giường tạm cho người nhà người bệnh nếu có nhu cầu lưu trú qua đêm).    
Kết quả tiêu chí:A2.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A2.5 - Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có xe lăn tại khu khám bệnh.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có ít nhất 1 xe lăn đặt thường trực tại khu khám bệnh phục vụ người tàn tật khi có nhu cầu. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Bệnh viện có đường dành cho xe lăn đi lên khu vực phòng khám/khoa khám bệnh, thiết kế bảo đảm an toàn khi vận chuyển và độ dốc phù hợp. x  
3 6.      Các vỉa hè, lối đi được thiết kế có đường dành cho xe lăn, thiết kế bảo đảm an toàn khi vận chuyển và độ dốc phù hợp. x  
3 7.      Các khoa/phòng ở tầng/lầu cao có thang máy ở tình trạng hoạt động thường xuyên, người đi xe lăn có thể được sử dụng. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Người đi xe lăn có thể tự tiếp cận được tất cả các buồng khám, buồng xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh… trong khu vực khám bệnh.    
4 10. Khu vệ sinh của khu khám bệnh có buồng vệ sinh thiết kế dành riêng cho người tàn tật theo quy chuẩn quốc tế.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Người đi xe lăn có thể tự đến được tất cả các khoa trong bệnh viện.    
5 13. Khu vệ sinh của toàn bộ các khoa/phòng có buồng vệ sinh thiết kế dành riêng cho người tàn tật theo quy chuẩn quốc tế.    
5 14. Các vỉa hè, lối đi được thiết kế phù hợp cho người khiếm thị có thể đi được.    
5 15. Có nhân viên phiên dịch cho người bệnh khiếm thính đến khám.    
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
Kết quả tiêu chí:A3.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A3.1 - Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có cây xanh hoặc không có khu vực trồng cây.    
1 2.      Không đạt các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Sử dụng các khoảng không gian ngoài trời để trồng cây xanh; trong nhà, hành lang để đặt chậu cây cảnh. x  
2 4.      Không có vũng/hố nước tù đọng trong khuôn viên bệnh viện. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Có công viên, bãi cỏ diện tích dưới 5% tổng khuôn viên bệnh viện. x  
3 7.      Có bố trí ghế đá trong công viên và ngoài sân, vỉa hè… dưới tán các cây xanh. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Có công viên/vườn hoa diện tích chiếm từ 5% đến 10% tổng khuôn viên bệnh viện. x  
4 10. Bãi cỏ được cắt tỉa thường xuyên, không có cỏ dại mọc hoang trong khuôn viên bệnh viện. x  
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. x  
5 12. Có công viên chiếm diện tích trên 10% tổng khuôn viên bệnh viện.    
5 13. Có đài phun nước/hồ nước hoặc có tiếp giáp với rừng/biển.    
Kết quả tiêu chí:A3.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A3.2 - Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Đồ đạc/tư trang của bệnh viện/nhân viên y tế để lộn xộn trong khoa/phòng hoặc gây cản trở lối đi.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Đồ đạc/tư trang của người bệnh/người nhà người bệnh (không)để lộn xộn trong khoa/phòng hoặc (không) gây cản trở lối đi. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Đồ đạc/tư trang của nhân viên y tế/người bệnh/người nhà người bệnh để gọn gàng, không gây cản trở lối đi. x  
3 6.      Có tủ giữ đồ/dịch vụ trông giữ đồ cho người bệnh/người nhà người bệnh tại khoa/khu vực khám bệnh. x  
3 7.      Có tủ giữ đồ cho người bệnh tại các điểm tập trung của bệnh viện. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7.    
4 9.      Có tủ đựng đồ cá nhân cho người bệnh tại tất cả các giường bệnh, bảo đảm mỗi người bệnh có 1 tủ.    
4 10. Có tủ giữ đồ có khóa hoặc dịch vụ trông giữ đồ cho người bệnh/người nhà người bệnh tại tất cả các khoa/phòng điều trị.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10.    
5 12. Có két an toàn dành cho người bệnh/người nhà người bệnh hoặc có dịch vụ ký gửi tiền/tư trang/đồ đạc giá trị cho người bệnh.    
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
Kết quả tiêu chí:A4.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.1 - Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Người bệnh không được cung cấp thông tin về bệnh tật và quá trình điều trị: chẩn đoán, nguy cơ, tiên lượng, thời gian điều trị…    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Người bệnh* được thông báo công khai số lượng thuốc và vật tư tiêu hao sử dụng hàng ngày. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Người bệnh được tư vấn, giải thích về tình trạng sức khỏe, phương pháp điều trị và dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với bệnh. x  
3 6.      Người bệnh được giải thích về tính chất, giá cả và lựa chọn về thuốc, vật tư tiêu hao cần thiết cho việc điều trị của người bệnh. x  
3 7.      Người bệnh được giải thích về thuốc điều trị, vật tư tiêu hao được bảo hiểm chi trả toàn bộ/một phần hoặc tự túc. x  
3 8.      Người bệnh được giải thích rõ ràng về các thủ thuật/phẫu thuật trước khi thực hiện. x  
3 9.      Người bệnh được cung cấp thông tin tóm tắt về hồ sơ bệnh án nếu có yêu cầu bằng văn bản. x  
3 10. Người bệnh được cung cấp thông tin về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; các kỹ thuật cao, chi phí lớn. x  
3 11. Người bệnh được nhân viên y tế giải thích chi tiết khi có thắc mắc về các khoản chi trong hóa đơn. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 11. x  
4 13. Người bệnh được cung cấp thông tin, giải thích, tư vấn đầy đủ về tình trạng bệnh, kết quả, rủi ro có thể xảy ra để lựa chọn phương pháp chẩn đoán và điều trị. x  
4 14. Người bệnh được thông báo lựa chọn vào đối tượng nghiên cứu và có quyền chấp nhận hoặc từ chối tham gia nghiên cứu y sinh học về khám, chữa bệnh. x  
4 15. Bệnh viện xây dựng “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn”** cho ít nhất 5 bệnh thường gặp tại bệnh viện. x  
4 16. Nhân viên y tế phát các “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho người bệnh được theo dõi và cùng tham gia vào quá trình điều trị. x  
5 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 16. x  
5 18. Bệnh viện xây dựng “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho ít nhất 20 bệnh thường gặp tại bệnh viện.    
5 19. Nhân viên y tế phát các “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho người bệnh được theo dõi và cùng tham gia vào quá trình điều trị.    
Kết quả tiêu chí:A4.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A4.2 - Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Có vi phạm về quyền riêng tư người bệnh như cung cấp thông tin về bệnh cho không đúng đối tượng, gây khiếu kiện và sau khi xác minh có sai phạm của bệnh viện.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có quy định về quản lý và lưu trữ bệnh án chặt chẽ tại khoa/phòng, không cho người không có nhiệm vụ/thẩm quyền tiếp cận. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Không có trường hợp người bệnh bị lộ thông tin cá nhân trên các phương tiện thông tin đại chúng về quá trình điều trị. x  
3 6.      Có phòng riêng/vách ngăn/rèm che… kín đáo ngăn cách với người không có phận sự trong khi thực hiện thăm khám, thực hiện thủ thuật và các công việc khác cần phải bộc lộ cơ thể người bệnh. x  
3 7.      Có vách ngăn di động sẵn có tại các khoa/phòng để phục vụ người bệnh trong các trường hợp làm thủ thuật hoặc thay đổi quần áo/vệ sinh tại giường. x  
3 8.      Phiếu thông tin người bệnh treo đầu giường không ghi chi tiết đặc điểm bệnh tật đối với một số bệnh có thể gây tổn thương hoặc bất lợi về mặt tâm lý/uy tín của người bệnh* (ví dụ HIV/AIDS, một số bệnh ung thư, bệnh lây truyền qua đường tình dục…). x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. x  
4 10. Buồng bệnh chia hai khu vực riêng biệt cho người bệnh nam và nữ trên 13 tuổi và có vách ngăn di động hoặc cố định ở giữa.    
4 11. Mỗi giường bệnh có rèm che chắn có thể đóng/mở khi cần.    
4 12. Có khu vực thay đồ được che chắn kín đáo khi thực hiện chiếu/chụp/thăm dò chức năng.    
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 12.    
5 14. Người bệnh nữ khi tiến hành siêu âm sản/phụ khoa được cung cấp khăn để che chắn cơ thể.    
5 15. Người bệnh trên 13 tuổi được nằm trong các buồng bệnh nam và buồng bệnh nữ riêng biệt.    
5 16. Khoảng cách giữa 2 giường bệnh tối thiểu 1 mét nếu trong một buồng bệnh có từ 2 giường trở lên    
Kết quả tiêu chí:A4.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.3 - Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện có người bệnh nộp viện phí trực tiếp cho nhân viên tài vụ hoặc nhân viên y tế mà không có hóa đơn/biên lai của tài chính bệnh viện.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Bệnh viện có công bố giá viện phí và các dịch vụ tại các khu vực khám, điều trị và nơi thu viện phí. x  
2 4.      Bảng giá viện phí trình bày rõ ràng, bố trí tại vị trí dễ quan sát, thuận tiện cho người bệnh tra cứu. x  
2 5.      Người bệnh nộp viện phí tại các địa điểm thu nộp do bệnh viện quy định, có hóa đơn theo đúng quy định của tài chính hoặc quy định của bệnh viện. x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Bệnh viện có bảng kê cụ thể danh mục các thuốc, vật tư tiêu hao… và giá tiền từng khoản cho người bệnh. x  
3 8.      Bảng kê được in đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin về chi phí điều trị; phần kinh phí phải đóng và phần được miễn, giảm hoặc BHYT thanh toán*. x  
3 9.      Bảng kê được in và đưa cho người bệnh kiểm tra, xác nhận toàn bộ các mục chi thuốc, vật tư tiêu hao… x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. x  
4 11. Bệnh viện đăng tải thông tin về giá dịch vụ y tế, giá thuốc, vật tư… trên website của bệnh viện. x  
4 12. Người bệnh được thông báo và tư vấn trước khi bác sỹ chỉ định các kỹ thuật/thuốc/xét nghiệm đắt tiền hoặc có chi phí lớn. x  
4 13. Bảng kê được in và cấp cho người bệnh khi nộp viện phí nếu người bệnh có yêu cầu. x  
4 14. Người bệnh không phải nộp bất kỳ khoản viện phí nào trực tiếp tại các khoa/phòng ngoài các địa điểm thu nộp theo quy định của bệnh viện (kể cả cho các dịch vụ xã hội hóa/KCB theo yêu cầu). x  
4 15. Người bệnh không phải nộp bất kỳ khoản nào khác ngoài các chi phí được in trong phiếu thanh toán. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. x  
5 17. Bệnh viện phát hành thẻ thanh toán điện tử cho người bệnh dùng nội bộ trong bệnh viện.    
5 18. Người bệnh sử dụng thẻ thanh toán điện tử nội bộ để thanh toán các chi phí điều trị và không phải trả tiền mặt cho bất kỳ khoản nào khác tại bệnh viện.    
5 19. Các thông tin chi phí được lưu trong thẻ và in cho người bệnh khi kết thúc đợt khám/điều trị.    
Kết quả tiêu chí:A4.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
A4.4 - Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Phát hiện thấy bệnh viện có trang thiết bị từ nguồn đầu tư của Nhà nước bị hỏng/trục trặc từ 1 tháng trở lên trong bối cảnh bệnh viện có máy cùng chức năng tương tự từ nguồn đầu tư xã hội hóa.    
1 2.      Phát hiện thấy ban lãnh đạo bệnh viện có chỉ đạo bằng lời nói/hành vi/văn bản tạo áp lực cho nhân viên đưa ra chỉ định chiếu/chụp/xét nghiệm/kỹ thuật mà không dựa trên nhu cầu về mặt chuyên môn (căn cứ vào đơn thư khiếu nại, tố cáo và ý kiến của n    
1 3.      Đề án liên doanh, liên kết không thông qua Đảng ủy và tổ chức công đoàn của đơn vị hoặc chưa có thống nhất bằng văn bản.    
2 4.      Giá viện phí của một trong các dịch vụ y tế sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả từ 31% trở lên. x  
3 5.      Bệnh viện không đặt chỉ tiêu chiếu/chụp/xét nghiệm/kỹ thuật cho các trang thiết bị y tế có nguồn gốc xã hội hóa. x  
3 6.      Bệnh viện huy động được các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cho trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác khám, chẩn đoán và điều trị. x  
3 7.      Có công khai bảng giá dịch vụ kỹ thuật sử dụng các trang thiết bị xã hội hóa. x  
3 8.      Giá viện phí của các dịch vụ y tế sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả tối đa 30%. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
4 10. Có ít nhất 1 trang thiết bị xã hội hóa (hiện đại, kỹ thuật phức tạp…) thực hiện được các dịch vụ mà các trang thiết bị từ nguồn đầu tư Nhà nước khó có khả năng đáp ứng cho bệnh viện (ví dụ máy xạ trị ung thư, máy chụp MRI, PET-CT, Gamma-Knife...) hoặc    
4 11. Giá viện phí của 10 dịch vụ y tế đắt tiền nhất có trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa không cao hơn giá do BHYT chi trả.    
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11.    
5 13. Có ít nhất 1 trang thiết bị xã hội hóa (hiện đại, kỹ thuật phức tạp…) thực hiện được các dịch vụ can thiệp hoặc điều trị mà các trang thiết bị từ nguồn đầu tư Nhà nước khó có khả năng đáp ứng cho bệnh viện (ví dụ máy xạ trị ung thư, Gamma-Knife, các t    
5 14. Giá viện phí của toàn bộ các dịch vụ sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa không cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả.    
Kết quả tiêu chí:A4.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.5 - Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có số điện thoại đường dây nóng.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có số đường dây nóng và công bố công khai tại các vị trí dễ thấy. x  
2 4.      Có kế hoạch phân công người trực đường dây nóng trong và ngoài giờ hành chính. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Có người trực đường dây nóng tiếp nhận các ý kiến phản ánh của người bệnh. x  
3 7.      Công khai số điện thoại giám đốc, đường dây nóng của cơ quan quản lý trực tiếp tại các vị trí dễ thấy. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. x  
4 9.      Các ý kiến của người bệnh được chuyển đến các cá nhân, bộ phận có liên quan và được phản hồi hoặc giải quyết kịp thời. x  
4 10. Có phân tích và chia nhóm các vấn đề người bệnh thường xuyên phàn nàn, thắc mắc; tần số các khoa/phòng hoặc nhân viên y tế có nhiều người bệnh phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi để có giải pháp xử lý hoặc xác định vấn đề ưu tiên cải tiến. x  
4 11. Có xác định nguyên nhân phàn nàn, thắc mắc xảy ra do lỗi cá nhân và/hoặc lỗi hệ thống. x  
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11. x  
5 13. Có tiến hành cải tiến chất lượng bệnh viện dựa trên kết quả phân tích các nguyên nhân phàn nàn, thắc mắc của người bệnh.    
5 14. Có các hình thức và có thực hiện khen thưởng, kỷ luật cho nhân viên y tế nếu làm tốt hoặc chưa tốt việc phản hồi người bệnh.    
5 15. Có kiến nghị về các lỗi hệ thống và gửi cho các cơ quan quản lý để có biện pháp giải quyết.    
Kết quả tiêu chí:A4.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
A4.6 - Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không tiến hành khảo sát, lấy ý kiến thăm dò hoặc không đánh giá sự hài lòng người bệnh.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5.    
2 3.      Có quy định, hướng dẫn về việc khảo sát, đánh giá hài lòng người bệnh. x  
2 4.      Có bộ câu hỏi khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh do bệnh viện tự xây dựng hoặc tham khảo từ các bộ câu hỏi khác. x  
2 5.      Có tài liệu hướng dẫn phương pháp khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh, trong đó có quy định về thời gian tiến hành đánh giá, người đánh giá, đối tượng được đánh giá… x  
3 6.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. x  
3 7.      Thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh thường xuyên ít nhất 03 tháng một lần. x  
3 8.      Có phỏng vấn ít nhất hai đối tượng là người bệnh đến khám bệnh và người bệnh điều trị nội trú. x  
3 9.      Có phân tích số liệu và tổng hợp báo cáo đánh giá sự hài lòng người bệnh. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. x  
4 11. Bộ công cụ đánh giá sự hài lòng người bệnh đánh giá toàn diện các khía cạnh của sự hài lòng. x  
4 12. Bộ công cụ đánh giá sự hài lòng người bệnh được xây dựng có tính khách quan, tin cậy chưa cao, xác định được những vấn đề người bệnh chưa hài lòng. x  
4 13. Phương pháp đánh giá mang tính khách quan, khoa học; có nêu rõ phương pháp chọn mẫu, phương pháp phân tích số liệu… x  
4 14. Có phân tích sự hài lòng người bệnh chia theo các khoa khám và điều trị. x  
4 15. Có công bố tỷ lệ hài lòng của người bệnh cho các nhân viên y tế. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. x  
5 17. Có tổ chức tiến hành phỏng vấn người bệnh ngay trước khi xuất viện. x  
5 18. Có thực hiện phân tích, tổng hợp thư góp ý của người bệnh trong và sau khi kết thúc điều trị.    
5 19. Có các phân tích sâu về nhóm người bệnh chưa hài lòng.    
5 20. Các kết quả phân tích cung cấp được các thông tin, căn cứ khoa học có giá trị giúp bệnh viện cải tiến chất lượng.    
5 21. Xây dựng kế hoạch và tiến hành các biện pháp cải tiến chất lượng phục vụ và chăm sóc người bệnh dựa trên các kết quả đánh giá sự hài lòng người bệnh.    
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
Kết quả tiêu chí:B1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B1.1 - Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Không xây dựng quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Có xây dựng quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. x  
2 4.      Trong bản quy hoạch/kế hoạch có đề cập đầy đủ các nội dung liên quan đến tuyển dụng, sử dụng, đào tạo cập nhật kiến thức, duy trì, phát triển nguồn nhân lực. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. x  
3 6.      Bệnh viện triển khai các nội dung trong bản quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. x  
3 7.      Trong bản quy hoạch/kế hoạch có các mục tiêu và chỉ số cụ thể. x  
3 8.      Bệnh viện có chính sách riêng nhằm thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực y tế. x  
4 9.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. x  
4 10. Bệnh viện thường xuyên rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế ít nhất 1 lần 1 năm. x  
4 11. Bệnh viện có kế hoạch, chính sách khuyến khích hỗ trợ nhân viên y tế tham gia đào tạo ở các bậc học cao hơn. x  
5 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11. x  
5 13. Bệnh viện tiến hành đánh giá việc thực hiện quy hoạch/kế hoạch hàng năm.    
5 14. Bệnh viện đạt được toàn bộ các mục tiêu, chỉ số theo quy hoạch/kế hoạch.    
Kết quả tiêu chí:B1.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B1.2 - Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa xây dựng “Đề án vị trí việc làm”.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 6.    
2 3.      Bệnh viện đã xây dựng “Đề án vị trí việc làm”, được giám đốc bệnh viện phê duyệt. x  
2 4.      Có bản mô tả công việc của các chức danh nghề nghiệp. x  
2 5.      Có nhân viên y tế phải trực 24/24h với tần suất cao, dưới 4 ngày một lần. x  
2 6.      Không đủ hoặc không tuyển đủ số lượng người làm việc theo danh mục vị trí việc làm tại “Đề án vị trí việc làm”. x  
3 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 6. x  
3 8.      Đã xây dựng “Đề án vị trí việc làm” dựa vào danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Y tế*. x  
3 9. Đề án đã được trình lên cấp có thẩm quyền để phê duyệt. x  
3 10. Danh mục vị trí việc làm được xây dựng bảo đảm đầy đủ các lĩnh vực theo chức năng hoạt động của bệnh viện. x  
3 11. Số lượng nhân lực phù hợp với danh mục vị trí việc làm. x  
3 12. Tính toán, dự báo được nhu cầu nhân lực cần bổ sung, thay thế số người sẽ về hưu và có kế hoạch bổ sung, tuyển dụng cụ thể cho các vị trí đó. x  
3 13. Có thống kê các chỉ số liên quan đến số lượng nhân lực: x  
3 -         Tỷ số bác sỹ/giường bệnh x  
3 -         Tỷ số điều dưỡng/giường bệnh x  
3 -         Tỷ số bác sỹ/điều dưỡng chung của bệnh viện và của các khoa/phòng. x  
4 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 13. x  
4 15. Bệnh viện bảo đảm số lượng nhân lực cho điều trị và chăm sóc người bệnh 24/7. x  
4 16. Bệnh viện đạt và bảo đảm duy trì các tỷ số liên quan đến số lượng nhân lực theo đúng Đề án vị trí việc làm của bệnh viện đã xây dựng. x  
4 17. Bệnh viện làm việc theo chế độ ca kíp ở tối thiểu các khoa: hồi sức cấp cứu, chống độc, điều trị tích cực, sơ sinh, phẫu thuật - gây mê hồi sức. x  
5 18. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 17. x  
5 19. Bệnh viện làm việc theo chế độ ca kíp tại các khoa chuyên môn; không có nhân viên y tế thường trực 24/24.    
Kết quả tiêu chí:B1.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0
B1.3 - Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Chưa xây dựng được cơ cấu chức danh nghề nghiệp dựa vào vị trí việc làm trong đề án vị trí việc làm.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Đã xây dựng được cơ cấu chức danh nghề nghiệp dựa vào vị trí việc làm trong đề án vị trí việc làm. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có quy định, tiêu chí cụ thể tuyển dụng nhân viên y tế theo vị trí việc làm. x  
3 6.      Trong đề án vị trí việc làm không phát hiện thấy bất cập hoặc không khả thi trong việc xác định cơ cấu chức danh nghề nghiệp. x  
3 7.      Cơ cấu chức danh nghề nghiệp phù hợp với danh mục vị trí việc làm theo hướng dẫn của Bộ Y tế*. x  
3 8.      Có bản mô tả công việc của các chức danh nghề nghiệp và được cập nhật, điều chỉnh bổ sung hàng năm. x  
3 9.      Bệnh viện có đầy đủ số lượng người làm việc nhưng có thể chưa bảo đảm đủ cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. x  
4 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. x  
4 11. Bệnh viện có đầy đủ số lượng người làm việc và bảo đảm đầy đủ các cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. x  
4 12. Có tiến hành đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm. x  
5 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12. x  
5 14. Có báo cáo đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm.    
5 15. Tiến hành sửa đổi, bổ sung các vị trí việc làm dựa trên kết quả đánh giá hàng năm.    
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
Kết quả tiêu chí:B2.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0
B2.1 - Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện chưa có/chưa xây dựng kế hoạch đào tạo lại, đào tạo cập nhật kiến thức để phát triển kỹ năng nghề nghiệp (tay nghề) và trình độ chuyên môn (bằng cấp) cho nhân viên.    
1 2.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4.    
2 3.      Bệnh viện có kế hoạch đào tạo lại, đào tạo cập nhật kiến thức để phát triển kỹ năng nghề nghiệp và trình độ chuyên môn cho nhân viên. x  
2 4.      Kế hoạch chưa hoàn chỉnh hoặc chưa phù hợp với kế hoạch phát triển chuyên môn của bệnh viện. x  
3 5.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 3, 4. x  
3 6.      Bệnh viện tổ chức các hình thức kiểm tra tay nghề, chuyên môn cho nhân viên y tế, đặc biệt là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, dược sỹ dưới 5 năm công tác. x  
4 7.      Đạt toàn bộ các tiểu mục 5, 6. x  
4 8.      Tỷ lệ bác sỹ do bệnh viện cử đi đào tạo sau đại học chiếm ít nhất 50% tổng số bác sỹ có bằng sau đại học của bệnh viện (theo từng cấp sau đại học như thạc sỹ/chuyên khoa I hoặc tiến sỹ/chuyên khoa II).    
4 9.      Bệnh viện tổ chức các hội thi tay nghề giỏi cho bác sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, dược sỹ...    
4 10. Bệnh viện có hình thức khuyến khích, thúc đẩy nhân viên y tế tham gia các hình thức kiểm tra tay nghề trong và ngoài bệnh viện.    
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 10.    
5 12. Nhân viên chuyên môn bệnh viện viết được các hướng dẫn chẩn đoán điều trị và các quy trình chuyên môn.    
5 13. Bệnh viện có các hình thức tự đào tạo và khuyến khích việc truyền đạt kinh nghiệm từ các nhân viên y tế có trình độ và kinh nghiệm cho các nhân viên khác (kiểm tra, trao đổi phác đồ điều trị, báo cáo chuyên đề…)    
5 14. Có hình thức thúc đẩy nhân viên tham gia đào tạo liên tục (ví dụ: xây dựng “hệ thống tính điểm tham gia đào tạo liên tục”…).    
Kết quả tiêu chí:B2.2 Điểm BV: 5 - Đoàn KT: 0
B2.2 - Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Bệnh viện không có hoặc chưa xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế.    
1 2.      Có vụ việc tập thể/cá nhân vi phạm y đức nghiêm trọng, gây ảnh hưởng đến hình ảnh của bệnh viện và ngành y.    
1 3.      Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7.    
2 4.      Bệnh viện đã xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế. x  
2 5.      Bản kế hoạch có đặt ra các chỉ tiêu/chỉ số cụ thể liên quan đến ứng xử, giao tiếp, y đức để tập thể bệnh viện phấn đấu. x  
2 6.      Đã triển khai kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức. x  
2 7.      Tỷ lệ nhân viên y tế tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức chiếm dưới 50% tổng số nhân viên y tế (căn cứ vào số lượng lớp mở và số học viên tham gia). x  
3 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
3 9.      Tỷ lệ số nhân viên y tế tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức chiếm trên 50% tổng số nhân viên y tế (căn cứ vào số lượng lớp mở và số học viên tham gia). x  
3 10. Bệnh viện có nhiều hình thức triển khai đa dạng, phong phú kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế như tổ chức các cuộc thi, phong trào, cam kết thi đua, kịch, hội diễn văn nghệ… x  
3 11. Có tiến hành khảo sát/đánh giá sơ bộ thái độ ứng xử của nhân viên y tế và sử dụng kết quả khảo sát/đánh giá để bố trí người phù hợp ở các vị trí việc làm thường tiếp xúc với người bệnh/người nhà người bệnh. x  
4 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11. x  
4 13. Có cam kết giữa nhân viên y tế với lãnh đạo bệnh viện và giữa tập thể bệnh viện với các cơ quản lý về nâng cao tinh thần trách nhiệm, thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế với người bệnh. x  
4 14. Bệnh viện có tiến hành đánh giá việc triển khai nâng cao thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức theo định kỳ và có báo cáo về hình thức/phương pháp đánh giá và kết quả đánh giá. x  
4 15. Có thư cảm ơn/thư khen của người bệnh/người nhà người bệnh đánh giá cao về tinh thần trách nhiệm, thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. x  
5 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 15. x  
5 17. Đánh giá thực hiện kế hoạch nâng cao thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế có các chỉ số đạt kết quả tốt; có xu hướng tăng dần theo thời gian. x  
5 18. Đánh giá hài lòng người bệnh cho kết quả tốt về thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. x  
5 19. Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo về thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. x  
5 20. Có cá nhân/sự việc tiêu biểu về y đức, được các phương tiện truyền thông đăng tải ca ngợi, biểu dương; là tấm gương sáng cho các cá nhân/bệnh viện khác học tập. x  
Kết quả tiêu chí:B2.3 Điểm BV: 5 - Đoàn KT: 0
B2.3 - Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
Mức Bậc thang chất lượng Bệnh viện tự đánh giá Đoàn đánh giá
1 1.      Trong quy chế chi tiêu nội bộ chưa xây dựng được chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo.    
1 2.      Không đạt tiểu mục 3.    
2 3.      Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo nhưng khoản hỗ trợ chưa bảo đảm đủ 50% học phí và sinh hoạt phí. x  
3 4.      Đạt tiểu mục 3. x  
3 5.      Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo, bảo đảm từ 50% đến 70% khoản học phí và sinh hoạt phí. x  
3 6.      Bệnh viện bố trí vị trí việc làm phù hợp cho nhân viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. x  
3 7.      Bệnh viện có cơ chế, chính sách thu hút, tuyển dụng và duy trì nguồn nhân lực y tế có chất lượng làm việc ổn định, lâu dài và yên tâm cống hiến. x  
4 8.      Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. x  
4 9.      Hàng năm, bệnh viện cử tối thiểu 5% số lượng người làm việc (chia theo cơ cấu chức danh nghề nghiệp) đi học bồi dưỡng chuyên môn, nâng cao kỹ năng làm việc bên ngoài bệnh viện. x  
4 10. Cử đầy đủ các chức danh nghề nghiệp như bác sỹ, dược sỹ, điều dưỡng, kỹ thuật viên y, kỹ sư .v.v. đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. x  
5 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. x  
5 12. Toàn bộ những người được cử đi học quay trở lại bệnh viện làm việc. x  
5 13. Không có trường hợp bồi hoàn kinh phí đào tạo. x  
Thứ ba, 24 Tháng 11 2015 08:59

Thông báo mời chào hàng cạnh tranh

A. Thông tin chung:

1. Tên cơ quan/đơn vị : Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc

- Địa chỉ: 79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

- Điện thoại/Fax/E-mail: (072).3874213 – fax: (072) 3894469

2. Tên dự án: Mua sắm trang phục y tế.

3. Loại dự án (điền dấu X vào ô phù hợp):

- Dự án quan trọng quốc gia:                                  - Dự án thuộc nhóm A:

- Dự án thuộc nhóm B:                                            - Dự án thuộc nhóm C:

- Dự án liên doanh:                                                  - Hợp đồng hợp tác kinh doanh:

                                                                                    - Dự án, dự toán khác: X

4. Tên chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc

5. Tên gói thầu đăng ký thông báo mời chào hàng: Mua trang phục y tế

6. Giá gói thầu: 211.239.000 đồng ( Hai trăm mười một triệu hai trăm ba mươi chín ngàn đồng).

B. Nội dung thông báo mời thầu:

PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG

- Tên Bên mời thầu: Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc

- Tên gói thầu: Mua trang phục y tế.

- Tên dự án: Mua trang phục y tế.

- Nguồn vốn: dự toán được giao năm 2015.

- Hình thức đấu thầu: chào hàng cạnh tranh trong nước

- Thời gian phát hành HSYC chào hàng: từ 09 giờ, ngày 24 tháng 11 năm 2015 đến trước 09 giờ, ngày 02 tháng 12 năm 2015 (trong giờ làm việc hành chánh).

- Địa chỉ phát hành: 79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Hạn cuối tiếp nhận hồ sơ đề xuất (báo giá): chậm nhất là trước 09 giờ, ngày 02 tháng 12 năm 2015 tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc.

- Nhà thầu có nguyện vọng tham gia chào hàng cạnh tranh có thể tìm hiểu thông tin chi tiết tại phòng TC – Hành chánh quản trị Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc.

Joomla Templates - by Joomlage.com