Hỗ Trợ Trực Tuyến
Sơ đồ đường đi
Thống kê truy cập
BỆNH VIỆN CẦN GIUỘC
Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (theo Thông tư 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015)
STT | Tên dịch vụ 43 | Mã dịch vụ 37 tương ứng | Giá tháng 3 | Giá tháng 7 |
1 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 37.3F00.1778 | 35000 | 45900 |
2 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 37.8B00.0099 | 596000 | 640000 |
3 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
4 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
5 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
6 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 37.8D01.0299 | 331000 | 430000 |
7 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 37.8D01.0299 | 331000 | 430000 |
8 | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | 37.8B00.0192 | 896000 | 968000 |
9 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 37.8B00.0081 | 189000 | 234000 |
10 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 37.8B00.0081 | 189000 | 234000 |
11 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
12 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 37.8B00.0114 | 10000 | 10000 |
13 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 37.8B00.0114 | 10000 | 10000 |
14 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 37.8D01.0300 | 219000 | 295000 |
15 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 37.8B00.0071 | 159000 | 203000 |
16 | Đặt ống nội khí quản | 37.8B00.1888 | 511000 | 555000 |
17 | Mở khí quản cấp cứu | 37.8B00.0120 | 650000 | 704000 |
18 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 37.8B00.0200 | 55000 | 55000 |
19 | Thay ống nội khí quản | 37.8B00.1888 | 511000 | 555000 |
20 | Thay canuyn mở khí quản | 37.8B00.0206 | 219000 | 241000 |
21 | Vận động trị liệu hô hấp | 37.8C00.0277 | 25200 | 29000 |
22 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 37.8D08.0898 | 8000 | 17600 |
23 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 37.8D08.0898 | 8000 | 17600 |
24 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 37.8B00.0206 | 219000 | 241000 |
25 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
26 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 37.8B00.0079 | 110000 | 136000 |
27 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
28 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
29 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
30 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
31 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
32 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
33 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
34 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
35 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
36 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
37 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 37.8D05.0508 | 35000 | 46500 |
38 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 37.8B00.0074 | 386000 | 458000 |
39 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 37.8B00.0210 | 69500 | 85400 |
40 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 37.8B00.0121 | 316000 | 360000 |
41 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 37.8B00.0121 | 316000 | 360000 |
42 | Thông bàng quang | 37.8B00.0210 | 69500 | 85400 |
43 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 37.8B00.0158 | 141000 | 185000 |
44 | Soi đáy mắt cấp cứu | 37.8D07.0849 | 39500 | 49600 |
45 | Chọc dịch tuỷ sống | 37.8B00.0083 | 74000 | 100000 |
46 | Đặt ống thông dạ dày | 37.8B00.0103 | 69500 | 85400 |
47 | Rửa dạ dày cấp cứu | 37.8B00.0159 | 61500 | 106000 |
48 | Thụt tháo | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
49 | Thụt giữ | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
50 | Đặt ống thông hậu môn | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
51 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 37.8D01.0298 | 546000 | 713000 |
52 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 37.8B00.0140 | 2096000 | 2191000 |
53 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
54 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
55 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 37.8B00.0165 | 2039000 | 2058000 |
56 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 37.8B00.0203 | 110000 | 129000 |
57 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 37.8B00.0204 | 155000 | 174000 |
58 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 37.8B00.0205 | 180000 | 227000 |
59 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 37.1E03.1510 | 22000 | 23300 |
60 | Định nhóm máu tại giường | 37.1E01.1269 | 34000 | 38000 |
61 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 37.1E01.1349 | 11000 | 12300 |
62 | Đo các chất khí trong máu | 37.1E03.1531 | 200000 | 212000 |
63 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
64 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | 37.3F00.1798 | 167000 | 191000 |
65 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 37.8B00.0192 | 896000 | 968000 |
66 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
67 | Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
68 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 37.3F00.1778 | 35000 | 45900 |
69 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
70 | Siêu âm màng phổi | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
71 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | 37.8B00.0114 | 10000 | 10000 |
72 | Đặt ống nội khí quản | 37.8B00.1888 | 511000 | 555000 |
73 | Mở khí quản | 37.8B00.0120 | 650000 | 704000 |
74 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
75 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
76 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 37.8B00.0209 | 444000 | 533000 |
77 | Khí dung thuốc cấp cứu | 37.8D08.0898 | 8000 | 17600 |
78 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | 37.8D01.0300 | 219000 | 295000 |
79 | Mở khí quản qua da cấp cứu | 37.8B00.0120 | 650000 | 704000 |
80 | Thay canuyn mở khí quản | 37.8B00.0206 | 219000 | 241000 |
81 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | 37.8B00.0200 | 55000 | 55000 |
82 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 37.8D05.0508 | 35000 | 46500 |
83 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 37.8D01.0297 | 864000 | 1149000 |
84 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 37.8B00.0086 | 82000 | 104000 |
85 | Vận động trị liệu bàng quang | 37.8C00.0262 | 274000 | 296000 |
86 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 37.8B00.0158 | 141000 | 185000 |
87 | Thông tiểu | 37.8B00.0210 | 69500 | 85400 |
88 | Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh | 37.8B00.0083 | 74000 | 100000 |
89 | Chọc dịch tuỷ sống | 37.8B00.0083 | 74000 | 100000 |
90 | Soi đáy mắt cấp cứu | 37.8D07.0849 | 39500 | 49600 |
91 | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
92 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
93 | Đặt ống thông dạ dày | 37.8B00.0103 | 69500 | 85400 |
94 | Rửa dạ dày cấp cứu | 37.8B00.0159 | 61500 | 106000 |
95 | Đặt sonde hậu môn | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
96 | Thụt tháo phân | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
97 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 37.1E03.1510 | 22000 | 23300 |
98 | Xông hơi thuốc | 37.8C00.0284 | 30000 | 40000 |
99 | Xông khói thuốc | 37.8C00.0285 | 25000 | 35000 |
100 | Sắc thuốc thang | 37.8C00.0252 | 10000 | 12000 |
101 | Đặt thuốc YHCT | 37.8C00.0229 | 35500 | 43200 |
102 | Bó thuốc | 37.8C00.0222 | 38100 | 47700 |
103 | Chườm ngải | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
104 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
105 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
106 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
107 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
108 | Điện châm điều trị liệt nửa người | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
109 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
110 | Điện châm điều trị teo cơ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
111 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
112 | Điện châm điều trị bại não | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
113 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
114 | Điện châm điều trị chứng ù tai | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
115 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
116 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
117 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
118 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
119 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
120 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
121 | Điện châm điều trị mất ngủ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
122 | Điện châm điều trị stress | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
123 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
124 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
125 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
126 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
127 | Điện châm điều trị sụp mi | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
128 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
129 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
130 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
131 | Điện châm điều trị lác | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
132 | Điện châm điều trị giảm thị lực | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
133 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
134 | Điện châm điều trị giảm thính lực | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
135 | Điện châm điều trị thất ngôn | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
136 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
137 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
138 | Điện châm điều trị nôn nấc | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
139 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
140 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
141 | Điện châm điều trị viêm phần phụ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
142 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
143 | Điện châm điều trị táo bón | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
144 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
145 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
146 | Điện châm điều trị đái dầm | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
147 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
148 | Điện châm điều trị cảm cúm | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
149 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
150 | Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
151 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
152 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
153 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
154 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
155 | Điện châm điều trị đau răng | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
156 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
157 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
158 | Điện châm điều trị hen phế quản | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
159 | Điện châm điều trị tăng huyết áp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
160 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
161 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
162 | Điện châm điều trị đau ngực sườn | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
163 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
164 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
165 | Điện châm điều trị thoái hoá khớp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
166 | Điện châm điều trị đau lưng | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
167 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
168 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
169 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
170 | Thuỷ châm điều trị liệt | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
171 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
172 | Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
173 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
174 | Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
175 | Thuỷ châm điều trị teo cơ | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
176 | Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
177 | Thuỷ châm điều trị bại não | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
178 | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
179 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
180 | Thuỷ châm điều trị stress | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
181 | Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
182 | Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
183 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
184 | Thuỷ châm điều trị sụp mi | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
185 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
186 | Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
187 | Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
188 | Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
189 | Thuỷ châm điều trị đau dạ dày | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
190 | Thuỷ châm điều trị nôn, nấc | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
191 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
192 | Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
193 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
194 | Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
195 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
196 | Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
197 | Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
198 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
199 | Thuỷ châm điều trị bí đái | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
200 | Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
201 | Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
202 | Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
203 | Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
204 | Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
205 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
206 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
207 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
208 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
209 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
210 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
211 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
212 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
213 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
214 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
215 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
216 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
217 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
218 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật | 37.8D05.0500 | 1615000 | 1678000 |
219 | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | 37.8B00.0164 | 150000 | 172000 |
220 | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0078 | 143000 | 169000 |
221 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0078 | 143000 | 169000 |
222 | Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm | 37.8B00.0165 | 2039000 | 2058000 |
223 | Chọc dịch màng bụng | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
224 | Dẫn lưu dịch màng bụng | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
225 | Chọc hút áp xe thành bụng | 37.8D05.0505 | 129000 | 173000 |
226 | Thụt tháo phân | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
227 | Đặt sonde hậu môn | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
228 | Chọc dịch khớp | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
229 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | 37.8D09.1045 | 983000 | 1094000 |
230 | Cắt u phần mềm vùng cổ | 37.8D09.1049 | 2100000 | 2507000 |
231 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 37.8D09.1045 | 983000 | 1094000 |
232 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 37.8D09.1044 | 590000 | 679000 |
233 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | 37.8D09.1049 | 2100000 | 2507000 |
234 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | 37.8D09.1049 | 2100000 | 2507000 |
235 | Cắt u thành âm đạo | 37.8D06.0597 | 1662000 | 1960000 |
236 | Bóc nang tuyến Bartholin | 37.8D06.0589 | 1109000 | 1237000 |
237 | Cắt u vú lành tính | 37.8D06.0653 | 2383000 | 2753000 |
238 | Mổ bóc nhân xơ vú | 37.8D06.0591 | 819000 | 947000 |
239 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 37.8D05.0576 | 2302000 | 2531000 |
240 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | 37.8D05.0459 | 2116000 | 2460000 |
241 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 37.8D06.0686 | 3533000 | 4117000 |
242 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 37.8D06.0600 | 692000 | 781000 |
243 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 37.8D06.0632 | 1804000 | 2147000 |
244 | Chọc dò túi cùng Douglas | 37.8D06.0606 | 223000 | 267000 |
245 | Chích áp xe tầng sinh môn | 37.8D06.0600 | 692000 | 781000 |
246 | Mở thông bàng quang | 37.8B00.0121 | 316000 | 360000 |
247 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 37.8D05.0435 | 2025000 | 2254000 |
248 | Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn | 37.8D05.0505 | 129000 | 173000 |
249 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
250 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
251 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
252 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
253 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
254 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
255 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
256 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
257 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
258 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
259 | Đóng đinh xương chày mở | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
260 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
261 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
262 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
263 | Kết hợp xương trong trong gãy xương mác | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
264 | Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
265 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
266 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
267 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 37.8D05.0577 | 3585000 | 4381000 |
268 | Tháo bỏ các ngón chân | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
269 | Tháo đốt bàn | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
270 | Nối gân gấp | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
271 | Gỡ dính gân | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
272 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
273 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 37.8B00.0218 | 200000 | 244000 |
274 | Nối gân duỗi | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
275 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 37.8D05.0573 | 2632000 | 3167000 |
276 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 37.8B00.0216 | 150000 | 172000 |
277 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² | 37.8D05.0575 | 2345000 | 2689000 |
278 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 37.8B00.0217 | 180000 | 224000 |
279 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 37.8B00.0219 | 220000 | 286000 |
280 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
281 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0200 | 55000 | 55000 |
282 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0201 | 70000 | 79600 |
283 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0202 | 100000 | 109000 |
284 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0203 | 110000 | 129000 |
285 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0204 | 155000 | 174000 |
286 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 37.8B00.0205 | 180000 | 227000 |
287 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 37.8B00.0216 | 150000 | 172000 |
288 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 37.8B00.0218 | 200000 | 244000 |
289 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
290 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
291 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
292 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
293 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
294 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
295 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
296 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
297 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 37.8D05.0517 | 279000 | 310000 |
298 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 37.8D05.0518 | 124000 | 155000 |
299 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
300 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
301 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
302 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
303 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
304 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
305 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
306 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
307 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
308 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
309 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
310 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
311 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
312 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
313 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
314 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
315 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
316 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
317 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
318 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
319 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
320 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
321 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
322 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
323 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
324 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
325 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 37.8D05.0511 | 604000 | 635000 |
326 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 37.8D05.0512 | 234000 | 265000 |
327 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 37.8D05.0513 | 219000 | 250000 |
328 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 37.8D05.0514 | 119000 | 150000 |
329 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
330 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
331 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
332 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
333 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 37.8D05.0511 | 604000 | 635000 |
334 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 37.8D05.0512 | 234000 | 265000 |
335 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
336 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
337 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 37.8D05.0533 | 104000 | 135000 |
338 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 37.8D05.0513 | 219000 | 250000 |
339 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 37.8D05.0514 | 119000 | 150000 |
340 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
341 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
342 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
343 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
344 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
345 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
346 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
347 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
348 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
349 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
350 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
351 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
352 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
353 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
354 | Nắn, bó bột gẫy xương gót | 37.8D05.0532 | 104000 | 135000 |
355 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
356 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
357 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
358 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
359 | Nắn, cố định trật khớp hàm | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
360 | Nắn, cố định trật khớp hàm | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
361 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 37.8D05.0513 | 219000 | 250000 |
362 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 37.8D05.0514 | 119000 | 150000 |
363 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 37.8D05.0563 | 1510000 | 1681000 |
364 | Rút đinh các loại | 37.8D05.0563 | 1510000 | 1681000 |
365 | Rút chỉ thép xương ức | 37.8D05.0563 | 1510000 | 1681000 |
366 | Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản | 37.8D05.0573 | 2632000 | 3167000 |
367 | Chích rạch áp xe nhỏ | 37.8D05.0505 | 129000 | 173000 |
368 | Chích hạch viêm mủ | 37.8D05.0505 | 129000 | 173000 |
369 | Bơm rửa khoang màng phổi | 37.8B00.0071 | 159000 | 203000 |
370 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0078 | 143000 | 169000 |
371 | Chọc dò dịch màng phổi | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
372 | Chọc hút khí màng phổi | 37.8B00.0079 | 110000 | 136000 |
373 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0095 | 589000 | 658000 |
374 | Đặt nội khí quản 2 nòng | 37.8B00.1888 | 511000 | 555000 |
375 | Đo chức năng hô hấp | 37.3F00.1791 | 123000 | 142000 |
376 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 37.8D08.0898 | 8000 | 17600 |
377 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 37.8B00.0164 | 150000 | 172000 |
378 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
379 | Thay canuyn mở khí quản | 37.8B00.0206 | 219000 | 241000 |
380 | Vận động trị liệu hô hấp | 37.8C00.0277 | 25200 | 29000 |
381 | Điện tim thường | 37.3F00.1778 | 35000 | 45900 |
382 | Siêu âm Doppler mạch máu | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
383 | Siêu âm Doppler tim | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
384 | Siêu âm tim 4D | 37.2A01.0007 | 407000 | 446000 |
385 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
386 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 37.8D02.0320 | 239000 | 301000 |
387 | Chọc dò dịch não tuỷ | 37.8B00.0083 | 74000 | 100000 |
388 | Hút đờm hầu họng | 37.8B00.0114 | 10000 | 10000 |
389 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 37.8B00.0203 | 110000 | 129000 |
390 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 37.8C00.0283 | 65200 | 87000 |
391 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 37.8B00.0086 | 82000 | 104000 |
392 | Đặt sonde bàng quang | 37.8B00.0210 | 69500 | 85400 |
393 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 37.8B00.0156 | 184000 | 228000 |
394 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 37.8B00.0158 | 141000 | 185000 |
395 | Rửa bàng quang | 37.8B00.0158 | 141000 | 185000 |
396 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
397 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 37.8B00.0077 | 109000 | 131000 |
398 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 37.8B00.0078 | 143000 | 169000 |
399 | Đặt ống thông dạ dày | 37.8B00.0103 | 69500 | 85400 |
400 | Đặt ống thông hậu môn | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
401 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu | 37.8B00.0135 | 187000 | 231000 |
402 | Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 37.8B00.0140 | 2096000 | 2191000 |
403 | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | 37.8B00.0140 | 2096000 | 2191000 |
404 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | 37.8B00.0134 | 329000 | 410000 |
405 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | 37.8B00.0135 | 187000 | 231000 |
406 | Rửa dạ dày cấp cứu | 37.8B00.0159 | 61500 | 106000 |
407 | Siêu âm ổ bụng | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
408 | Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
409 | Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
410 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 37.8B00.0165 | 2039000 | 2058000 |
411 | Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | 37.8B00.0166 | 509000 | 547000 |
412 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 37.8B00.0078 | 143000 | 169000 |
413 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 37.1E04.1664 | 55000 | 63200 |
414 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
415 | Thụt tháo phân | 37.8B00.0211 | 64000 | 78000 |
416 | Hút dịch khớp gối | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
417 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0113 | 92000 | 118000 |
418 | Hút dịch khớp khuỷu | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
419 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0113 | 92000 | 118000 |
420 | Hút dịch khớp cổ chân | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
421 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0113 | 92000 | 118000 |
422 | Hút dịch khớp cổ tay | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
423 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0113 | 92000 | 118000 |
424 | Hút dịch khớp vai | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
425 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0113 | 92000 | 118000 |
426 | Hút nang bao hoạt dịch | 37.8B00.0112 | 89000 | 109000 |
427 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0113 | 92000 | 118000 |
428 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 37.8B00.0086 | 82000 | 104000 |
429 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 37.8B00.0087 | 119000 | 145000 |
430 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
431 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
432 | Hào châm | 37.8C00.0224 | 67000 | 81800 |
433 | Điện châm | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
434 | Thủy châm | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
435 | Ôn châm | 37.8C00.0224 | 67000 | 81800 |
436 | Cứu | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
437 | Chích lể | 37.8C00.0224 | 67000 | 81800 |
438 | Kéo nắn cột sống cổ | 37.8C00.0238 | 35200 | 50500 |
439 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | 37.8C00.0238 | 35200 | 50500 |
440 | Xông hơi thuốc | 37.8C00.0284 | 30000 | 40000 |
441 | Xông khói thuốc | 37.8C00.0285 | 25000 | 35000 |
442 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | 37.8C00.0249 | 40000 | 47300 |
443 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 37.8C00.0249 | 40000 | 47300 |
444 | Bó thuốc | 37.8C00.0222 | 38100 | 47700 |
445 | Luyện tập dưỡng sinh | 37.8C00.0259 | 7000 | 20000 |
446 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
447 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
448 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
449 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
450 | Điện châm điều trị cảm mạo | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
451 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
452 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
453 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
454 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
455 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
456 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
457 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
458 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
459 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
460 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
461 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
462 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
463 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
464 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
465 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
466 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
467 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
468 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
469 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
470 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
471 | Điện châm điều trị đau răng | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
472 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
473 | Điện châm điều trị ù tai | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
474 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
475 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
476 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
477 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
478 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
479 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
480 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 37.8C00.0230 | 71000 | 75800 |
481 | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
482 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
483 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
484 | Thuỷ châm điều trị hội chứng stress | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
485 | Thuỷ châm điều trị nấc | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
486 | Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
487 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
488 | Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
489 | Thuỷ châm điều trị sa dạ dày | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
490 | Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
491 | Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
492 | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
493 | Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
494 | Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
495 | Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
496 | Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
497 | Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
498 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
499 | Thuỷ châm điều trị thống kinh | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
500 | Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
501 | Thuỷ châm điều trị đái dầm | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
502 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
503 | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
504 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
505 | Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
506 | Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
507 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
508 | Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
509 | Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
510 | Thuỷ châm điều trị đau dây V | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
511 | Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
512 | Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
513 | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
514 | Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
515 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
516 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
517 | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
518 | Thuỷ châm điều trị sụp mi | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
519 | Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
520 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
521 | Thuỷ châm điều trị đau răng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
522 | Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
523 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
524 | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
525 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
526 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
527 | Thuỷ châm điều trị sụp mi | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
528 | Thuỷ châm điều trị đau hố mắt | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
529 | Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
530 | Thuỷ châm điều trị lác cơ năng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
531 | Thuỷ châm điều trị giảm thị lực | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
532 | Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
533 | Thuỷ châm điều trị di tinh | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
534 | Thuỷ châm điều trị liệt dương | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
535 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
536 | Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng | 37.8C00.0271 | 47000 | 61800 |
537 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
538 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
539 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
540 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
541 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
542 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
543 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
544 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
545 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
546 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
547 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
548 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
549 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
550 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
551 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
552 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
553 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
554 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
555 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
556 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
557 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
558 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
559 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
560 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
561 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
562 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
563 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
564 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
565 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
566 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
567 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
568 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
569 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
570 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
571 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
572 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
573 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
574 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
575 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
576 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
577 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
578 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
579 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
580 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
581 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
582 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
583 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
584 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
585 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
586 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
587 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
588 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
589 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
590 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
591 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
592 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
593 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
594 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 37.8C00.0280 | 47000 | 61300 |
595 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
596 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
597 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
598 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
599 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
600 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
601 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
602 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
603 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
604 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
605 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
606 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
607 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
608 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
609 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
610 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
611 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
612 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
613 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
614 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
615 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
616 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
617 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
618 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
619 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
620 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
621 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 37.8C00.0228 | 33000 | 35000 |
622 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 37.1E03.1589 | 40000 | 42400 |
623 | Điều trị bằng các dòng điện xung | 37.8C00.0234 | 35200 | 40000 |
624 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 37.8C00.0237 | 38200 | 41100 |
625 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 37.8C00.0220 | 37000 | 43800 |
626 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 37.8C00.0266 | 30200 | 44500 |
627 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
628 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
629 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
630 | Tập đi với khung tập đi | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
631 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
632 | Tập đi với gậy | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
633 | Tập đi với bàn xương cá | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
634 | Tập lên, xuống cầu thang | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
635 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
636 | Tập vận động thụ động | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
637 | Tập vận động có trợ giúp | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
638 | Tập vận động có kháng trở | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
639 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
640 | Tập với ròng rọc | 37.8C00.0269 | 5000 | 9800 |
641 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
642 | Tập với xe đạp tập | 37.8C00.0270 | 5000 | 9800 |
643 | Tập các kiểu thở | 37.8C00.0277 | 25200 | 29000 |
644 | Tập ho có trợ giúp | 37.8C00.0277 | 25200 | 29000 |
645 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | 37.8C00.0282 | 45200 | 59500 |
646 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 37.8C00.0283 | 65200 | 87000 |
647 | Tập điều hợp vận động | 37.8C00.0267 | 30200 | 44500 |
648 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | 37.8C00.0268 | 21400 | 27300 |
649 | Tập tri giác và nhận thức | 37.8C00.0258 | 25000 | 38000 |
650 | Tập nuốt | 37.8C00.0263 | 131000 | 152000 |
651 | Tập nuốt | 37.8C00.0264 | 100000 | 122000 |
652 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | 37.8C00.0260 | 28100 | 52400 |
653 | Tập sửa lỗi phát âm | 37.8C00.0265 | 74400 | 98800 |
654 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
655 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
656 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
657 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
658 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
659 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
660 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | 37.8C00.0241 | 30000 | 44400 |
661 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
662 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
663 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
664 | Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
665 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
666 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
667 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 37.8D03.0329 | 218000 | 307000 |
668 | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 37.8D03.0324 | 250000 | 314000 |
669 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 37.8D09.1044 | 590000 | 679000 |
670 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 37.8D09.1045 | 983000 | 1094000 |
671 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 37.8D07.0834 | 1082000 | 1200000 |
672 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 37.8D09.1044 | 590000 | 679000 |
673 | Cắt các u lành vùng cổ | 37.8D09.1049 | 2100000 | 2507000 |
674 | Cắt polyp cổ tử cung | 37.8D06.0655 | 1639000 | 1868000 |
675 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 37.8D06.0683 | 2465000 | 2835000 |
676 | Cắt u nang buồng trứng | 37.8D06.0683 | 2465000 | 2835000 |
677 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 37.8D06.0683 | 2465000 | 2835000 |
678 | Bóc nang tuyến Bartholin | 37.8D06.0589 | 1109000 | 1237000 |
679 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 37.8D11.1190 | 1160000 | 1642000 |
680 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 37.8D11.1190 | 1160000 | 1642000 |
681 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 37.8D11.1190 | 1160000 | 1642000 |
682 | Cắt u bao gân | 37.8D11.1190 | 1160000 | 1642000 |
683 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 37.8D11.1191 | 769000 | 1107000 |
684 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 37.8D08.0909 | 1245000 | 1314000 |
685 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 37.8D08.0910 | 765000 | 819000 |
686 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 37.8D08.0872 | 322000 | 449000 |
687 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 37.8D08.0954 | 2744000 | 2973000 |
688 | Chích rạch màng nhĩ | 37.8D08.0994 | 47000 | 58000 |
689 | Khâu vết rách vành tai | 37.8B00.0216 | 150000 | 172000 |
690 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 37.8D08.1002 | 742000 | 906000 |
691 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 37.8D08.0902 | 486000 | 508000 |
692 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 37.8D08.0903 | 130000 | 150000 |
693 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] | 37.8D08.0902 | 486000 | 508000 |
694 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] | 37.8D08.0903 | 130000 | 150000 |
695 | Chọc hút dịch vành tai | 37.8D08.0882 | 32000 | 47900 |
696 | Làm thuốc tai | 37.8D08.0899 | 18000 | 20000 |
697 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 37.8D08.0908 | 50000 | 60000 |
698 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 37.8D08.0912 | 2442000 | 2620000 |
699 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 37.8D08.0913 | 1192000 | 1258000 |
700 | Chọc rửa xoang hàm | 37.8D08.0920 | 221000 | 265000 |
701 | Nhét bấc mũi sau | 37.8D08.0916 | 76000 | 107000 |
702 | Nhét bấc mũi trước | 37.8D08.0916 | 76000 | 107000 |
703 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 37.8D08.0868 | 186000 | 201000 |
704 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 37.8D08.0869 | 256000 | 271000 |
705 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 37.8D08.0906 | 616000 | 660000 |
706 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 37.8D08.0907 | 161000 | 187000 |
707 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 37.8D08.0906 | 616000 | 660000 |
708 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 37.8D08.0907 | 161000 | 187000 |
709 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 37.8D08.1006 | 117000 | 135000 |
710 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 37.8D08.0937 | 3365000 | 3679000 |
711 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 37.8D08.0988 | 2409000 | 2722000 |
712 | Chích áp xe sàn miệng | 37.8D08.0879 | 206000 | 250000 |
713 | Chích áp xe sàn miệng | 37.8D08.0996 | 656000 | 713000 |
714 | Chích áp xe quanh Amidan | 37.8D08.0878 | 206000 | 250000 |
715 | Chích áp xe quanh Amidan | 37.8D08.0995 | 656000 | 713000 |
716 | Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA | 37.8D08.0916 | 76000 | 107000 |
717 | Lấy dị vật họng miệng | 37.8D08.0900 | 37000 | 40000 |
718 | Lấy dị vật hạ họng | 37.8D08.0900 | 37000 | 40000 |
719 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 37.8D08.1002 | 742000 | 906000 |
720 | Đặt nội khí quản | 37.8B00.1888 | 511000 | 555000 |
721 | Thay canuyn | 37.8B00.0206 | 219000 | 241000 |
722 | Khí dung mũi họng | 37.8D08.0898 | 8000 | 17600 |
723 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 37.8D08.0925 | 614000 | 683000 |
724 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 37.8D08.0927 | 166000 | 210000 |
725 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê | 37.8D08.0926 | 634000 | 703000 |
726 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê | 37.8D08.0928 | 261000 | 305000 |
727 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 37.8D08.0904 | 614000 | 683000 |
728 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 37.8D08.0905 | 289000 | 346000 |
729 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 37.8D09.1012 | 450000 | 539000 |
730 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 37.8D09.1013 | 680000 | 769000 |
731 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 37.8D09.1014 | 364000 | 409000 |
732 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 37.8D09.1015 | 810000 | 899000 |
733 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 37.8D09.1012 | 450000 | 539000 |
734 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 37.8D09.1013 | 680000 | 769000 |
735 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 37.8D09.1014 | 364000 | 409000 |
736 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 37.8D09.1015 | 810000 | 899000 |
737 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 37.8D09.1012 | 450000 | 539000 |
738 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 37.8D09.1013 | 680000 | 769000 |
739 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 37.8D09.1014 | 364000 | 409000 |
740 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 37.8D09.1015 | 810000 | 899000 |
741 | Điều trị tủy lại | 37.8D09.1011 | 896000 | 941000 |
742 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 37.8D09.1031 | 189000 | 234000 |
743 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 37.8D09.1031 | 189000 | 234000 |
744 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 37.8D09.1031 | 189000 | 234000 |
745 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 37.8D09.1031 | 189000 | 234000 |
746 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 37.8D09.1018 | 280000 | 324000 |
747 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 37.8D09.1018 | 280000 | 324000 |
748 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 37.8D09.1007 | 124000 | 151000 |
749 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 37.8D09.1042 | 420000 | 509000 |
750 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 37.8D09.1035 | 154000 | 199000 |
751 | Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | 37.8D09.1035 | 154000 | 199000 |
752 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 37.8D09.1035 | 154000 | 199000 |
753 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 37.8D09.1035 | 154000 | 199000 |
754 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 37.8D09.1010 | 254000 | 316000 |
755 | Điều trị tuỷ răng sữa | 37.8D09.1016 | 227000 | 261000 |
756 | Điều trị tuỷ răng sữa | 37.8D09.1017 | 324000 | 369000 |
757 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 37.8D09.1019 | 70000 | 90900 |
758 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 37.8D09.1019 | 70000 | 90900 |
759 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 37.8D09.1009 | 274000 | 343000 |
760 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 37.8D09.1022 | 89500 | 100000 |
761 | Lấy dị vật hốc mắt | 37.8D07.0781 | 682000 | 845000 |
762 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
763 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
764 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
765 | Khâu da mi đơn giản | 37.8D07.0769 | 655000 | 774000 |
766 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 37.8D07.0773 | 720000 | 879000 |
767 | Bơm thông lệ đạo | 37.8D07.0854 | 74500 | 89900 |
768 | Bơm thông lệ đạo | 37.8D07.0855 | 49500 | 57200 |
769 | Lấy dị vật kết mạc | 37.8D07.0782 | 52000 | 61600 |
770 | Lấy calci kết mạc | 37.8D07.0785 | 25300 | 33000 |
771 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
772 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 37.8B00.0075 | 30000 | 30000 |
773 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 37.8D07.0759 | 38000 | 45700 |
774 | Bơm rửa lệ đạo | 37.8D07.0730 | 29000 | 35000 |
775 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 37.8D07.0738 | 66000 | 75600 |
776 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 37.8D07.0799 | 25300 | 33000 |
777 | Rửa cùng đồ | 37.8D07.0842 | 30000 | 39000 |
778 | Rạch áp xe mi | 37.8D05.0505 | 129000 | 173000 |
779 | Rạch áp xe túi lệ | 37.8D05.0505 | 129000 | 173000 |
780 | Soi đáy mắt trực tiếp | 37.8D07.0849 | 39500 | 49600 |
781 | Đo thị giác tương phản | 37.8D07.0751 | 40800 | 58600 |
782 | Test thử cảm giác giác mạc | 37.8D07.0852 | 27700 | 36900 |
783 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | 37.8D07.0801 | 66000 | 97900 |
784 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 37.8D07.0755 | 16000 | 23700 |
785 | Đo thị giác 2 mắt | 37.8D07.0751 | 40800 | 58600 |
786 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1148 | 208000 | 235000 |
787 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1148 | 208000 | 235000 |
788 | Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 37.8D10.1158 | 402000 | 523000 |
789 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 37.8D10.1160 | 128000 | 170000 |
790 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1105 | 2509000 | 3095000 |
791 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1102 | 1749000 | 2151000 |
792 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1104 | 2127000 | 2713000 |
793 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1102 | 1749000 | 2151000 |
794 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1109 | 2526000 | 3112000 |
795 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1106 | 1778000 | 2180000 |
796 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1108 | 2352000 | 2791000 |
797 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1106 | 1778000 | 2180000 |
798 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1120 | 2384000 | 2719000 |
799 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1120 | 2384000 | 2719000 |
800 | Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | 37.8D10.1159 | 243000 | 313000 |
801 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1110 | 3251000 | 3837000 |
802 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 37.8D10.1111 | 2755000 | 3156000 |
803 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 37.8D10.1111 | 2755000 | 3156000 |
804 | Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 37.8D10.1137 | 2842000 | 3428000 |
805 | Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | 37.8B00.0120 | 650000 | 704000 |
806 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 37.8B00.0099 | 596000 | 640000 |
807 | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | 37.8B00.0215 | 20000 | 20000 |
808 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | 37.8B00.0216 | 150000 | 172000 |
809 | Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | 37.8D10.1159 | 243000 | 313000 |
810 | Cắt sẹo khâu kín | 37.8D10.1114 | 2595000 | 3130000 |
811 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 37.8B00.0199 | 188000 | 233000 |
812 | Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính | 37.8D10.1116 | 143000 | 213000 |
813 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 37.8B00.0099 | 596000 | 640000 |
814 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 37.8D08.0898 | 8000 | 17600 |
815 | Nội soi tai mũi họng | 37.8D08.0933 | 180000 | 202000 |
816 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 37.8B00.0140 | 2096000 | 2191000 |
817 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết | 37.8B00.0134 | 329000 | 410000 |
818 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | 37.8B00.0135 | 187000 | 231000 |
819 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 37.8B00.0199 | 188000 | 233000 |
820 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 37.8D04.0355 | 200000 | 245400 |
821 | Điện tim thường | 37.3F00.1778 | 35000 | 45900 |
822 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | 37.8D07.0755 | 16000 | 23700 |
823 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | 37.3F00.1800 | 120000 | 128000 |
824 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 37.1E01.1352 | 55000 | 61600 |
825 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 37.1E01.1351 | 48000 | 53700 |
826 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | 37.1E01.1354 | 35000 | 39200 |
827 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động | 37.1E01.1242 | 90000 | 100000 |
828 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 37.1E01.1348 | 11000 | 12300 |
829 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 37.1E01.1219 | 13000 | 14500 |
830 | Định lượng sắt huyết thanh | 37.1E03.1503 | 30000 | 31800 |
831 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E01.1368 | 32000 | 35800 |
832 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E01.1297 | 57000 | 63800 |
833 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | 37.1E01.1298 | 60000 | 67200 |
834 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 37.1E01.1298 | 60000 | 67200 |
835 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E01.1296 | 23000 | 25700 |
836 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | 37.1E01.1363 | 15000 | 16800 |
837 | Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | 37.1E01.1361 | 15000 | 16800 |
838 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E01.1362 | 32000 | 35800 |
839 | Tìm giun chỉ trong máu | 37.1E01.1360 | 30000 | 33600 |
840 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E01.1304 | 20000 | 22400 |
841 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E03.1594 | 40000 | 42400 |
842 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 37.1E03.1609 | 52000 | 55100 |
843 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 37.1E05.1735 | 105000 | 147000 |
844 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 37.1E01.1345 | 15000 | 16800 |
845 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | 37.1E01.1412 | 30000 | 33600 |
846 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | 37.1E01.1330 | 25000 | 28000 |
847 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 37.1E01.1326 | 64900 | 72600 |
848 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 37.1E01.1269 | 34000 | 38000 |
849 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 37.1E01.1269 | 34000 | 38000 |
850 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 37.1E01.1269 | 34000 | 38000 |
851 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 37.1E01.1267 | 20000 | 22400 |
852 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 37.1E01.1268 | 18000 | 20100 |
853 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 37.1E01.1280 | 27000 | 30200 |
854 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 37.1E01.1280 | 27000 | 30200 |
855 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 37.1E01.1306 | 70000 | 78400 |
856 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 37.1E01.1306 | 70000 | 78400 |
857 | Điện di huyết sắc tố | 37.1E01.1227 | 320000 | 350000 |
858 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 37.1E01.1267 | 20000 | 22400 |
859 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 37.1E01.1268 | 18000 | 20100 |
860 | Siêu âm tuyến giáp | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
861 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
862 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
863 | Siêu âm hạch vùng cổ | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
864 | Siêu âm qua thóp | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
865 | Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
866 | Siêu âm màng phổi | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
867 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
868 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
869 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
870 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
871 | Siêu âm tử cung phần phụ | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
872 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
873 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
874 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
875 | Siêu âm Doppler gan lách | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
876 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
877 | Siêu âm Doppler động mạch thận | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
878 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
879 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
880 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
881 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
882 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
883 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
884 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
885 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
886 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
887 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
888 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
889 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
890 | Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
891 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
892 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
893 | Siêu âm Doppler tim, van tim | 37.2A01.0004 | 171000 | 211000 |
894 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
895 | Siêu âm Doppler tuyến vú | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
896 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
897 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
898 | Siêu âm dương vật | 37.2A01.0001 | 30000 | 49000 |
899 | Siêu âm Doppler dương vật | 37.2A05.0069 | 70000 | 79500 |
900 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
901 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
902 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
903 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
904 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
905 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
906 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
907 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
908 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
909 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
910 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
911 | Chụp Xquang Blondeau | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
912 | Chụp Xquang Blondeau | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
913 | Chụp Xquang Hirtz | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
914 | Chụp Xquang Hirtz | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
915 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
916 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
917 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
918 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
919 | Chụp Xquang Schuller | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
920 | Chụp Xquang Schuller | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
921 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
922 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
923 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
924 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
925 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
926 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
927 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 37.2A02.0010 | 36000 | 47000 |
928 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
929 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
930 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
931 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
932 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
933 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
934 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
935 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
936 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
937 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
938 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
939 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 37.2A03.0030 | 108000 | 119000 |
940 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
941 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
942 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
943 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
944 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
945 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
946 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
947 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
948 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
949 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
950 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
951 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
952 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
953 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
954 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
955 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
956 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
957 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
958 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
959 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
960 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
961 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
962 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
963 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
964 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
965 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
966 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
967 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
968 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
969 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
970 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
971 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
972 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
973 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
974 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
975 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
976 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
977 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
978 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | 42000 | 53000 |
979 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
980 | Chụp Xquang ngực thẳng | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
981 | Chụp Xquang ngực thẳng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
982 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
983 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
984 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
985 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
986 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 37.2A02.0013 | 55000 | 66000 |
987 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 37.2A03.0029 | 83000 | 94000 |
988 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
989 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
990 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 37.2A02.0012 | 42000 | 53000 |
991 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
992 | Chụp Xquang tuyến vú | 37.2A02.0026 | 80000 | 91000 |
993 | Chụp Xquang tại giường | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
994 | Chụp Xquang tại phòng mổ | 37.2A03.0028 | 58000 | 69000 |
995 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
996 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
997 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
998 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
999 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1000 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1001 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1002 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1003 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1004 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1005 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1006 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1007 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1008 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1009 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1010 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1011 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1012 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1013 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1014 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1015 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1016 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1017 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1018 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1019 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1020 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1021 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1022 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0040 | 500000 | 536000 |
1023 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 37.2A04.0041 | 907000 | 970000 |
1024 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 37.1E05.1735 | 105000 | 147000 |
1025 | Tế bào học dịch màng khớp | 37.1E05.1735 | 105000 | 147000 |
1026 | Tế bào học nước tiểu | 37.1E05.1735 | 105000 | 147000 |
1027 | Tế bào học đờm | 37.1E05.1735 | 105000 | 147000 |
1028 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 37.1E05.1736 | 230000 | 322000 |
1029 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 37.8D07.0773 | 720000 | 879000 |
1030 | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 37.8D05.0576 | 2302000 | 2531000 |
1031 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 37.8D05.0576 | 2302000 | 2531000 |
1032 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 37.8D09.1076 | 2132000 | 2801000 |
1033 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 37.8D05.0573 | 2632000 | 3167000 |
1034 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 37.8D06.0653 | 2383000 | 2753000 |
1035 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | 37.8D06.0653 | 2383000 | 2753000 |
1036 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa | 37.8D06.0653 | 2383000 | 2753000 |
1037 | Nối gân gấp | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
1038 | Nối gân duỗi | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
1039 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 37.8D09.1091 | 1993000 | 2528000 |
1040 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1041 | Định lượng Albumin [Máu] | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1042 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1043 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | 37.1E03.1457 | 85000 | 90100 |
1044 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 37.1E03.1493 | 20000 | 21200 |
1045 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 37.1E03.1493 | 20000 | 21200 |
1046 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | 37.1E03.1464 | 80000 | 84800 |
1047 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 37.1E03.1493 | 20000 | 21200 |
1048 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 37.1E03.1493 | 20000 | 21200 |
1049 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 37.1E03.1493 | 20000 | 21200 |
1050 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | 37.1E03.1472 | 15000 | 15900 |
1051 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] | 37.1E03.1476 | 80000 | 84800 |
1052 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] | 37.1E03.1507 | 25000 | 26500 |
1053 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 37.1E03.1506 | 25000 | 26500 |
1054 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 37.1E03.1484 | 50000 | 53000 |
1055 | Định lượng Creatinin (máu) | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1056 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 37.1E03.1487 | 27000 | 28600 |
1057 | Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] | 37.1E03.1496 | 30000 | 31800 |
1058 | Định lượng Ferritin [Máu] | 37.1E03.1514 | 75000 | 79500 |
1059 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] | 37.1E03.1561 | 60000 | 63600 |
1060 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | 37.1E03.1561 | 60000 | 63600 |
1061 | Định lượng Glucose [Máu] | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1062 | Định lượng Globulin [Máu] | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1063 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 37.1E03.1518 | 18000 | 19000 |
1064 | Định lượng HbA1c [Máu] | 37.1E03.1523 | 94000 | 99600 |
1065 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 37.1E03.1506 | 25000 | 26500 |
1066 | Xét nghiệm Khí máu [Máu] | 37.1E03.1531 | 200000 | 212000 |
1067 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 37.1E03.1506 | 25000 | 26500 |
1068 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] | 37.1E03.1557 | 35000 | 37100 |
1069 | Định lượng Sắt [Máu] | 37.1E03.1503 | 30000 | 31800 |
1070 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 37.1E03.1506 | 25000 | 26500 |
1071 | Định lượng Troponin I [Máu] | 37.1E03.1569 | 70000 | 74200 |
1072 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | 37.1E03.1570 | 55000 | 58300 |
1073 | Định lượng Urê máu [Máu] | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1074 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | 37.1E03.1580 | 27000 | 28600 |
1075 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | 37.1E03.1575 | 40000 | 42400 |
1076 | Định lượng Amylase (niệu) | 37.1E03.1576 | 35000 | 37100 |
1077 | Định lượng Axit Uric (niệu) | 37.1E03.1598 | 15000 | 15900 |
1078 | Định lượng Creatinin (niệu) | 37.1E03.1598 | 15000 | 15900 |
1079 | Định lượng Glucose (niệu) | 37.1E03.1593 | 13000 | 13700 |
1080 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] | 37.1E03.1586 | 40000 | 42400 |
1081 | Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] | 37.1E03.1589 | 40000 | 42400 |
1082 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | 37.1E03.1589 | 40000 | 42400 |
1083 | Định tính Codein (test nhanh) [niệu] | 37.1E03.1589 | 40000 | 42400 |
1084 | Định lượng Protein (niệu) | 37.1E03.1593 | 13000 | 13700 |
1085 | Định lượng Urê (niệu) | 37.1E03.1598 | 15000 | 15900 |
1086 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 37.1E03.1596 | 35000 | 37100 |
1087 | Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) | 37.1E03.1605 | 12000 | 12700 |
1088 | Định lượng Protein (dịch não tuỷ) | 37.1E03.1607 | 10000 | 10600 |
1089 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | 37.1E03.1493 | 20000 | 21200 |
1090 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | 37.1E03.1506 | 25000 | 26500 |
1091 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | 37.1E03.1605 | 12000 | 12700 |
1092 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | 37.1E03.1494 | 20000 | 21200 |
1093 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | 37.1E03.1506 | 25000 | 26500 |
1094 | Vi khuẩn nhuộm soi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1095 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 37.1E04.1715 | 200000 | 230000 |
1096 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 37.1E04.1723 | 165000 | 189000 |
1097 | Vi hệ đường ruột | 37.1E04.1712 | 25000 | 28700 |
1098 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1099 | Vibrio cholerae soi tươi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1100 | Vibrio cholerae nhuộm soi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1101 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1102 | Neisseria meningitidis nhuộm soi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1103 | Salmonella Widal | 37.1E04.1703 | 150000 | 172000 |
1104 | Streptococcus pyogenes ASO | 37.1E04.1623 | 35000 | 40200 |
1105 | Treponema pallidum soi tươi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1106 | Treponema pallidum nhuộm soi | 37.1E04.1714 | 57000 | 65500 |
1107 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 37.1E04.1707 | 73000 | 83900 |
1108 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 37.1E04.1708 | 32000 | 36800 |
1109 | Virus test nhanh | 37.1E04.1720 | 200000 | 230000 |
1110 | HBsAg test nhanh | 37.1E04.1646 | 45000 | 51700 |
1111 | HBsAb test nhanh | 37.1E04.1643 | 50000 | 57500 |
1112 | HBeAg test nhanh | 37.1E04.1645 | 50000 | 57500 |
1113 | HCV Ab test nhanh | 37.1E04.1621 | 45000 | 51700 |
1114 | HAV Ab test nhanh | 37.1E04.1696 | 100000 | 115000 |
1115 | HIV Ab test nhanh | 37.1E04.1616 | 45000 | 51700 |
1116 | Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh | 37.1E04.1637 | 110000 | 126000 |
1117 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 37.1E04.1637 | 110000 | 126000 |
1118 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | 37.1E04.1700 | 120000 | 138000 |
1119 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | 37.1E04.1699 | 100000 | 115000 |
1120 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 37.1E04.1665 | 32000 | 36800 |
1121 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1122 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1123 | Trứng giun, sán soi tươi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1124 | Trứng giun soi tập trung | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1125 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1126 | Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1127 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 37.1E04.1694 | 27000 | 31000 |
1128 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng | 37.1E04.1694 | 27000 | 31000 |
1129 | Taenia (Sán dây) soi tươi định danh | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1130 | Trichomonas vaginalis soi tươi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1131 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1132 | Vi nấm soi tươi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1133 | Vi nấm nhuộm soi | 37.1E04.1674 | 35000 | 40200 |
1134 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 37.8D06.0671 | 1854000 | 2223000 |
1135 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 37.8D06.0670 | 3559000 | 4056000 |
1136 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 37.8D06.0708 | 2897000 | 3241000 |
1137 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 37.8D06.0613 | 671000 | 927000 |
1138 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 37.8D06.0615 | 731000 | 1114000 |
1139 | Giác hút | 37.8D06.0617 | 621000 | 877000 |
1140 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 37.8D06.0623 | 1391000 | 1525000 |
1141 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 37.8D06.0632 | 1804000 | 2147000 |
1142 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 37.8D06.0614 | 567000 | 675000 |
1143 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 37.8D06.0629 | 70000 | 82100 |
1144 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 37.8D06.0640 | 224000 | 268000 |
1145 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 37.8D06.0635 | 287000 | 331000 |
1146 | Khâu vòng cổ tử cung | 37.8D06.0626 | 491000 | 536000 |
1147 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 37.8D06.0594 | 80000 | 109000 |
1148 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 37.8D06.0681 | 3120000 | 3704000 |
1149 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 37.8D06.0681 | 3120000 | 3704000 |
1150 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 37.8D06.0665 | 2969000 | 3553000 |
1151 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 37.8D06.0683 | 2465000 | 2835000 |
1152 | Lấy dị vật âm đạo | 37.8D06.0630 | 432000 | 541000 |
1153 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 37.8D06.0624 | 1511000 | 1810000 |
1154 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 37.8D06.0724 | 1004000 | 1373000 |
1155 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 37.8D06.0601 | 620000 | 783000 |
1156 | Bóc nang tuyến Bartholin | 37.8D06.0589 | 1109000 | 1237000 |
1157 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 37.8D06.0603 | 625000 | 753000 |
1158 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 37.8D06.0619 | 147000 | 191000 |
1159 | Chọc dò túi cùng Douglas | 37.8D06.0606 | 223000 | 267000 |
1160 | Chích áp xe vú | 37.8D06.0602 | 162000 | 206000 |
1161 | Ép tim ngoài lồng ngực | 37.8B00.0074 | 386000 | 458000 |
1162 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 37.8B00.0074 | 386000 | 458000 |
1163 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 37.8D06.0648 | 338000 | 383000 |
1164 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 37.8D06.0645 | 155000 | 177000 |
1165 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 37.8D06.0631 | 2280000 | 2728000 |
1166 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 37.8D06.0644 | 269000 | 358000 |
1167 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 37.8D09.1044 | 590000 | 679000 |
1168 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 37.8D09.1045 | 983000 | 1094000 |
1169 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 37.8D05.0508 | 35000 | 46500 |
1170 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 37.8D05.0582 | 1832000 | 2619000 |
1171 | Phẫu thuật cắt u thành ngực | 37.8D05.0583 | 1210000 | 1793000 |
1172 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 37.8D05.0583 | 1210000 | 1793000 |
1173 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 37.8B00.0158 | 141000 | 185000 |
1174 | Lấy sỏi bàng quang | 37.8D05.0421 | 3273000 | 3910000 |
1175 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 37.8D05.0436 | 1455000 | 1684000 |
1176 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 37.8D05.0436 | 1455000 | 1684000 |
1177 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 37.8D05.0584 | 775000 | 1136000 |
1178 | Nong niệu đạo | 37.8B00.0156 | 184000 | 228000 |
1179 | Cắt bỏ tinh hoàn | 37.8D05.0435 | 2025000 | 2254000 |
1180 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 37.8D05.0435 | 2025000 | 2254000 |
1181 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 37.8D05.0584 | 775000 | 1136000 |
1182 | Cắt hẹp bao quy đầu | 37.8D05.0584 | 775000 | 1136000 |
1183 | Mở rộng lỗ sáo | 37.8D05.0584 | 775000 | 1136000 |
1184 | Mở bụng thăm dò | 37.8D05.0491 | 2218000 | 2447000 |
1185 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 37.8D05.0465 | 2854000 | 3414000 |
1186 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 37.8D05.0491 | 2218000 | 2447000 |
1187 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 37.8D05.0465 | 2854000 | 3414000 |
1188 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 37.8D05.0493 | 2290000 | 2709000 |
1189 | Cắt mạc nối lớn | 37.8D05.0489 | 3845000 | 4482000 |
1190 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | 37.8D05.0489 | 3845000 | 4482000 |
1191 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 37.8D05.0459 | 2116000 | 2460000 |
1192 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 37.8D05.0459 | 2116000 | 2460000 |
1193 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 37.8D05.0459 | 2116000 | 2460000 |
1194 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 37.8D05.0493 | 2290000 | 2709000 |
1195 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 37.8D05.0491 | 2218000 | 2447000 |
1196 | Làm hậu môn nhân tạo | 37.8D05.0491 | 2218000 | 2447000 |
1197 | Làm hậu môn nhân tạo | 37.8D05.0491 | 2218000 | 2447000 |
1198 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1199 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1200 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1201 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1202 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1203 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1204 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1205 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1206 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 37.8D05.0494 | 2117000 | 2461000 |
1207 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 37.8D05.0584 | 775000 | 1136000 |
1208 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 37.8D05.0584 | 775000 | 1136000 |
1209 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 37.8D06.0624 | 1511000 | 1810000 |
1210 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1211 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1212 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1213 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1214 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1215 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1216 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 37.8D05.0492 | 2813000 | 3157000 |
1217 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 37.8D05.0583 | 1210000 | 1793000 |
1218 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | 37.8D05.0583 | 1210000 | 1793000 |
1219 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 37.8D06.0628 | 2225000 | 2524000 |
1220 | Khâu vết thương thành bụng | 37.8D05.0583 | 1210000 | 1793000 |
1221 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1222 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 37.8D05.0548 | 3391000 | 3850000 |
1223 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1224 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1225 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1226 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1227 | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1228 | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1229 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1230 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1231 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 37.8D05.0548 | 3391000 | 3850000 |
1232 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 37.8D05.0548 | 3391000 | 3850000 |
1233 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1234 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1235 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1236 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1237 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1238 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1239 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1240 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1241 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1242 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1243 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 37.8D05.0577 | 3585000 | 4381000 |
1244 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
1245 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
1246 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1247 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1248 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1249 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1250 | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | 37.8D05.0582 | 1832000 | 2619000 |
1251 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 37.8D03.0344 | 1653000 | 2167000 |
1252 | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 37.8D05.0559 | 2369000 | 2828000 |
1253 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | 37.8D05.0550 | 2951000 | 3429000 |
1254 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 37.8D05.0551 | 2314000 | 2657000 |
1255 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
1256 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
1257 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 37.8D05.0534 | 3297000 | 3640000 |
1258 | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 37.8D05.0583 | 1210000 | 1793000 |
1259 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1260 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1261 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1262 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1263 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | 37.8D05.0556 | 3132000 | 3609000 |
1264 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 37.8D05.0563 | 1510000 | 1681000 |
1265 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | 37.8D05.0550 | 2951000 | 3429000 |
1266 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
1267 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 37.8D05.0571 | 2293000 | 2752000 |
1268 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | 37.8D05.0576 | 2302000 | 2531000 |
1269 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 37.8D05.0577 | 3585000 | 4381000 |
1270 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 37.8D05.0551 | 2314000 | 2657000 |
1271 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² | 37.8D05.0575 | 2345000 | 2689000 |
1272 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | 37.8D03.0344 | 1653000 | 2167000 |
1273 | Phẫu thuật vết thương khớp | 37.8D05.0551 | 2314000 | 2657000 |
1274 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 37.8D09.1091 | 1993000 | 2528000 |
1275 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
1276 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
1277 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
1278 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
1279 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
1280 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
1281 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 37.8D05.0523 | 654000 | 701000 |
1282 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 37.8D05.0524 | 244000 | 306000 |
1283 | Nắn, bó bột cột sống | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
1284 | Nắn, bó bột cột sống | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
1285 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 37.8D05.0517 | 279000 | 310000 |
1286 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 37.8D05.0518 | 124000 | 155000 |
1287 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
1288 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
1289 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1290 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1291 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1292 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1293 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1294 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1295 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
1296 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
1297 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
1298 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
1299 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1300 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1301 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1302 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1303 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1304 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1305 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 37.8D05.0527 | 269000 | 320000 |
1306 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 37.8D05.0528 | 174000 | 236000 |
1307 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
1308 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
1309 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
1310 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
1311 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
1312 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
1313 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 37.8D05.0523 | 654000 | 701000 |
1314 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 37.8D05.0524 | 244000 | 306000 |
1315 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 37.8D05.0513 | 219000 | 250000 |
1316 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 37.8D05.0514 | 119000 | 150000 |
1317 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
1318 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
1319 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
1320 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
1321 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 37.8D05.0511 | 604000 | 635000 |
1322 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 37.8D05.0512 | 234000 | 265000 |
1323 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 37.8D05.0529 | 564000 | 611000 |
1324 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 37.8D05.0530 | 284000 | 331000 |
1325 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 37.8D05.0533 | 104000 | 135000 |
1326 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 37.8D05.0513 | 219000 | 250000 |
1327 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 37.8D05.0514 | 119000 | 150000 |
1328 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
1329 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
1330 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
1331 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
1332 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
1333 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
1334 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
1335 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
1336 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 37.8D05.0532 | 104000 | 135000 |
1337 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
1338 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
1339 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 37.8D05.0517 | 279000 | 310000 |
1340 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 37.8D05.0518 | 124000 | 155000 |
1341 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 37.8D05.0525 | 269000 | 320000 |
1342 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 37.8D05.0526 | 174000 | 236000 |
1343 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 37.8D05.0521 | 269000 | 320000 |
1344 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 37.8D05.0522 | 159000 | 200000 |
1345 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 37.8D05.0519 | 194000 | 225000 |
1346 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 37.8D05.0520 | 109000 | 150000 |
1347 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
1348 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
1349 | Nắm, cố định trật khớp hàm | 37.8D05.0515 | 339000 | 386000 |
1350 | Nắm, cố định trật khớp hàm | 37.8D05.0516 | 161000 | 208000 |
1351 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 37.8D05.0513 | 219000 | 250000 |
1352 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 37.8D05.0514 | 119000 | 150000 |
Ngày hội thầy thuốc trẻ làm theo lời Bác, tình nguyện vì sức khỏe cộng đồng năm 2016
Ngày hội thầy thuốc trẻ làm theo lời Bác,
tình nguyện vì sức khỏe cộng đồng năm 2016
Ngày 14/5/2015, tại Trạm Y tế xã Phước Vĩnh Đông huyện Cần Giuộc, BCH Đoàn Cơ Sở Ngành Y Tế Cần Giuộc đã tổ chức “Ngày hội Thầy thuốc trẻ làm theo lời Bác, tình nguyện vì sức khỏe cộng đồng năm 2016” với hoạt động tình nguyện chăm sóc sức khỏe cho gia đình chính sách và gia đình nghèo nhằm thể hiện truyền thống đạo lý “Uống nước nhớ nguồn ăn quả nhớ kẻ trồng cây” của dân tộc ta.
Ngày hội có sự tham dự của ông Ngô Thanh Sơn - Trưởng Phòng Y tế - Bí thư Đảng ủy ngành, bà Trần Thị Cẩm Thu - Phó Giám Đốc TTYT và bà Phạm Thanh Thúy – Bí thư Đoàn Cơ Sở Y tế cùng các đoàn viên ngành Y tế.
Một số hình ảnh hoạt động của Ngày hội thầy thuốc trẻ làm theo lởi Bác
Ngay từ sáng sớm các y bác sĩ của Bệnh viện đa khoa khu vực và Trung tâm y tế Cần Giuộc đã tổ chức khám, tư vấn sức khoẻ và cấp phát thuốc miễn phí cho hơn 300 người dân thuộc gia đình nghèo, khó khăn, gia đình chính sách tại xã Phước Vĩnh Đông.
Ngày hội, là hoạt động thiết thực chào mừng kỷ niệm 126 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh kính yêu (19/5/1890-19/5/2016) và Chào mừng ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021. Thể hiện tinh thần tương thân tương ái, chia sẽ bớt những khó khăn và tạo điều kiện chăm sóc tốt hơn sức khỏe cho đồng bào nghèo còn khó khăn. Giúp bà con nghèo vượt qua khó khăn bệnh tật, ổn định cuộc sống. Phát huy vai trò tình nguyện của cán bộ, hội viên, thanh niên, đoàn viên trong Đoàn cơ sở vì sức khỏe cộng đồng, vì an sinh xã hội.
Duyệt lãnh đạo |
Người viết Đức Tài – Phòng TTGDSK TTYT |
Thông báo tiếp tục bán hồ sơ mời thầu và gia hạn thời điểm đóng thầu
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG
Tên bên mời thầu:BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC
Địa chỉ:79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Điện thoại/fax/email: (072)3874213 Fax: (072)3894469
Mã số thuế: 1100191575
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời chào hàng với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: Mua sắm trang phục y tế.
- Loại gói thầu:
Xây lắp Mua sắm hàng hóa x Phi tư vấn Hỗn hợp
- Giá gói thầu: 211.239.000 (Hai trăm mười một triệu hai trăm ba mươi chín ngàn đồng)
- Nội dung chính của gói thầu: Mua sắm trang phục y tế năm 2015 bằng hình thức chào hàng cạnh tranh
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 30 ngày
2. Tên dự án hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm thường xuyên: Mua sắm trang phục y tế
3. Nguồn vốn: dự toán được giao năm 2015
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh trong nước
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ
6. Thời gian phát hành HSYC: từ 9 giờ 00, ngày 22 tháng 12 năm 2015 đến trước 9 giờ 00, ngày 29 tháng 12 năm 2015 (trong giờ hành chính)
7. Địa điểm phát hành HSYC:
- Tên cơ quan: Bệnh Viện Đa Khoa Khu Vực Cần Giuộc
- Địa chỉ: 79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Số điện thoại: (072)3874213
- Fax: (072)3894469
8. Giá bán 01 bộ HSYC:Miễn phí
9. Bảo đảm dự thầu: VNĐ3.000.000 (Ba triệu đồng chẵn), bằng hình thức bảo đảm bằng thư bảo lãnh
10. Thời điểm đóng thầu: 9 giờ 00, ngày 29 tháng 12 năm 2015
11. Thời điểm mở thầu: 9 giờ 00, ngày 29 tháng 12 năm 2015
Cần Giuộc, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Bảng tự đánh giá BV ĐKKV Cần Giuộc năm 2015
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | |||
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | |||
Kết quả tiêu chí:A1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A1.1 - Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Không có biển hiệu bệnh viện hoặc biển hiệu bị mất chữ, mất nét, méo, xệ. | ||
1 | 2. Chưa có bàn/quầy và nhân viên đón tiếp, hướng dẫn người bệnh. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 10. | ||
2 | 4. Biển hiệu bệnh viện đầy đủ, không bị mất chữ hoặc mất nét, méo, xệ. | x | |
2 | 5. Trong phạm vi 500m có biển báo bệnh viện tại đầy đủ các hướng đến. | x | |
2 | 6. Trước các lối rẽ từ đường chính vào đường nhỏ có biển báo bệnh viện (trong trường hợp bệnh viện không nằm ở đường chính). | x | |
2 | 7. Cổng bệnh viện được đánh số; cổng chính ghi rõ “Cổng số 1”; các cổng phụ ghi rõ từng số theo một chiều thống nhất; đối với cổng nội bộ có chỉ dẫn rõ ràng “cổng nội bộ cho nhân viên bệnh viện”. | x | |
2 | 8. Có biển báo chỉ dẫn bãi trông giữ xe. | x | |
2 | 9. Có bàn/quầy đón tiếp, hướng dẫn người bệnh. | x | |
2 | 10. Bàn tiếp đón ở vị trí thuận tiện cho người bệnh tiếp cận, có biển hiệu rõ ràng | x | |
2 | 11. Có nhân viên y tế đón tiếp, hướng dẫn người bệnh: mặc đồng phục và mang biển tên hoặc đeo băng vải để người bệnh dễ nhận biết. | x | |
3 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 10. | x | |
3 | 13. Các điểm trông giữ xe nằm trong khuôn viên bệnh có biển báo rõ ràng. | x | |
3 | 14. Biển báo niêm yết giá tiền và thời gian trông xe rõ ràng, cụ thể, không gạch xóa và có số điện thoại tiếp nhận ý kiến phản hồi. | x | |
3 | 15. Có sơ đồ bệnh viện cụ thể, chú thích, chỉ dẫn rõ ràng tại chỗ dễ quan sát, có hiển thị người xem đang đứng ở đâu; chữ viết đủ kích thước cho người có thị lực bình thường đọc được ở khoảng cách 3 mét. | x | |
3 | 16. Các tòa nhà được đánh chữ cái (hoặc số) rõ ràng, đầy đủ các mặt hoặc tối thiểu đầy đủ các mặt nhìn thấy được. | x | |
3 | 17. Trước lối vào mỗi khoa/phòng có biển tên rõ ràng và dễ nhìn thấy. | x | |
3 | 18. Biển số buồng bệnh và biển chỉ dẫn số buồng bệnh ở vị trí dễ nhìn. | x | |
4 | 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. | x | |
4 | 20. Có sơ đồ chỉ dẫn các quy trình khám chữa bệnh cho người bệnh có và không có BHYT. | x | |
4 | 21. Bàn thông tin có nhân viên trực thường xuyên (trong giờ hành chính) tiếp đón, hướng dẫn và giải đáp cho người bệnh. | x | |
4 | 22. Cầu thang bộ và (hoặc) thang máy được đánh số rõ ràng. | x | |
4 | 23. Trước mỗi cửa buồng khám, chữa bệnh có bảng tên về các nhân viên y tế phụ trách. | x | |
5 | 24. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 16 đến 20. | x | |
5 | 25. Có đầy đủ sơ đồ bệnh viện tại các điểm giao cắt chính trong bệnh viện; có hiển thị người xem đứng ở đâu. | ||
5 | 26. Khoa khám bệnh có vạch màu khác nhau (dán/gắn dưới sàn nhà, trên tường). Các vạch màu hướng dẫn đến các địa điểm/công việc khác nhau (ví dụ đến buồng xét nghiệm, chụp X-Quang…) hoặc dành cho các đối tượng người bệnh khác nhau. | ||
5 | 27. Cầu thang của tòa nhà ghi rõ phạm vi của khoa và số phòng. | ||
5 | 28. Số buồng bệnh được đánh số theo quy tắc thống nhất của bệnh viện, thuận tiện cho việc tìm kiếm. | ||
5 | 29. Biển tên khoa/phòng được viết bằng hai thứ tiếng Việt và Anh (trên phạm vi toàn bệnh viện). | ||
Kết quả tiêu chí:A1.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A1.2 - Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Không có phòng hoặc sảnh chờ cho người bệnh và người nhà người bệnh. | ||
1 | 2. Phòng hoặc sảnh chờ không có ghế hoặc có ghế hỏng không dùng được. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7. | ||
2 | 4. Mái nhà có 2 lớp trở lên, bảo đảm cách nhiệt tốt giữa trong nhà và ngoài trời. | x | |
2 | 5. Có phòng, sảnh chờ cho người bệnh và người nhà. | x | |
2 | 6. Sẵn có cáng tại khu vực khám bệnh để vận chuyển người bệnh. | x | |
2 | 7. Sẵn có xe đẩy tại khu vực khám bệnh để vận chuyển người bệnh. | x | |
3 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. | x | |
3 | 9. Phòng chờ bảo đảm thoáng mát mùa hè; kín gió và ấm vào mùa đông. | x | |
3 | 10. Phòng chờ có đủ số lượng quạt (hoặc điều hòa) hoạt động thường xuyên. | x | |
3 | 11. Phòng chờ đủ chỗ ngồi cho tối thiểu 10% số lượt người bệnh đến khám trung bình trong một ngày (dựa trên số liệu tổng lượt khám trung bình/ngày). | x | |
3 | 12. Có ti-vi cho người bệnh xem tại phòng chờ. | x | |
3 | 13. Người bệnh nặng được vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển và có nhân viên y tế dẫn đi làm các xét nghiệm cận lâm sàng. | x | |
4 | 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. | x | |
4 | 15. Có khảo sát lại và mua bổ sung ghế chờ cho người bệnh tại khu vực chờ mỗi năm một lần. | x | |
4 | 16. Phòng chờ đủ chỗ cho tối thiểu 20% số lượt người bệnh đến khám trung bình trong một ngày (dựa trên số liệu tổng lượt khám trung bình trong ngày). | x | |
4 | 17. Phòng chờ có điều hòa một chiều hoạt động thường xuyên; nếu hỏng được sửa chữa, thay thế kịp thời. | ||
4 | 18. Lối đi giữa toàn bộ các khối nhà trong bệnh viện có mái hiên che nắng, mưa cho người bệnh và nhân viên bệnh viện. | x | |
5 | 19. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 18. | ||
5 | 20.Phòng chờ bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho người bệnh. | ||
Kết quả tiêu chí:A1.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A1.3 - Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện chưa tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Có xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng phục vụ tại khoa khám bệnh dựa trên khảo sát thực tế. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Xây dựng và công bố quy trình khám bệnh đầy đủ dành cho đối tượng BHYT và không có BHYT. | x | |
3 | 6. Quy trình khám bệnh được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và đặt hoặc treo ở vị trí dễ nhìn, dễ đọc. | x | |
3 | 7. Có niêm yết giờ khám, lịch làm việc của các buồng khám, cận lâm sàng rõ ràng. | x | |
3 | 8. Có phương án và phân công cụ thể để tăng cường nhân lực trong giờ cao điểm của khoa khám bệnh (trong trường hợp có đông người bệnh đến khám). | x | |
3 | 9. Có bố trí bàn, buồng khám bệnh dự phòng tăng cường trong những thời gian cao điểm (trong trường hợp có đông người bệnh đến khám). | x | |
4 | 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. | x | |
4 | 11. Có tiến hành đánh giá định kỳ thời gian chờ đợi của người bệnh và phát hiện được các vấn đề cần cải tiến. | x | |
4 | Nếu bệnh viện có đông người bệnh đến khám, cần đạt các tiểu mục sau: | x | |
4 | 12. * Có bố trí thêm các ô, quầy thu viện phí, bảo hiểm y tế. | x | |
4 | 13. * Có tăng thêm bác sỹ cho khoa khám bệnh (làm 100% thời gian tại phòng khám hoặc trong lúc cao điểm). | x | |
4 | 14. * Có tăng thêm điều dưỡng cho khoa khám bệnh (làm 100% thời gian tại phòng khám hoặc trong lúc cao điểm). | x | |
4 | 15. * Bố trí thêm nhân viên thu viện phí, giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. | x | |
5 | 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. | x | |
5 | 17. Bệnh viện tính được thời gian trung bình của một lượt khám bệnh (dựa hoàn toàn vào hệ thống công nghệ thông tin) cho toàn bộ các người bệnh sau: a. Chỉ khám lâm sàng b. Khám lâm sàng + xét nghiệm (sinh hóa, huyết học…) c. Khám lâm sàng |
||
5 | 18. Có áp dụng các giải pháp can thiệp làm giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. | ||
5 | 19. Có các cam kết và công khai các cam kết về thời gian chờ đợi tối đa cho một hoạt động liên quan đến khám bệnh (ví dụ người bệnh được chờ tối đa 3 phút cho đăng ký khám, chờ tối đa 5 phút cho lấy máu…). | ||
Kết quả tiêu chí:A1.4 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A1.4 - Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện có người bệnh cấp cứu không được cấp cứu kịp thời gây hậu quả nghiêm trọng (như tử vong, hoại tử cắt chi, các tổn thương không hồi phục...). | ||
1 | 2. Giường cấp cứu của bệnh viện không sẵn sàng hoạt động nếu có người bệnh đến cấp cứu. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 8. | ||
2 | 4. Có quy định người bệnh cấp cứu được ưu tiên khám và xử trí. | x | |
2 | 5. Có hướng dẫn/quy định về thứ tự ưu tiên khám và xử trí cho đối tượng người bệnh cấp cứu (nếu có đông người bệnh cấp cứu). | x | |
2 | 6. Có quy định cứu chữa ngay cho người bệnh cấp cứu trong trường hợp chưa kịp đóng viện phí hoặc không có người nhà người bệnh đi kèm. | x | |
2 | 7. Có danh mục thuốc cấp cứu (theo các quy định). | x | |
2 | 8. Có danh mục trang thiết bị, phương tiện cấp cứu thiết yếu (theo các quy định). | x | |
3 | 9. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. | x | |
3 | 10. Bảo đảm đầy đủ các cơ số thuốc cấp cứu (theo các quy định). | x | |
3 | 11. Có đầy đủ các trang thiết bị, phương tiện cấp cứu (bình ô-xy, khí nén, bóng…) và được kiểm tra thường xuyên. | x | |
3 | 12. Giường cấp cứu của bệnh viện bảo đảm trong tình trạng sẵn sàng hoạt động được ngay khi cần thiết. | x | |
3 | 13. Có nhân viên y tế trực cấp cứu 24/24h. | x | |
3 | 14. Không có trường hợp người bệnh cấp cứu bị trì hoãn khám và xử trí, gây hậu quả nghiêm trọng. | x | |
3 | 15. Bệnh viện sẵn có quy định về hội chẩn người bệnh trong trường hợp cấp cứu. | x | |
3 | 16. Người bệnh nặng được hội chẩn theo quy định và xử lý kịp thời. | x | |
4 | 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 16. | x | |
4 | 18. Có máy thở, máy theo dõi liên tục cho người bệnh tối thiểu tại khoa cấp cứu, khoa hồi sức tích cực. | x | |
4 | 19. Có hệ thống cung cấp ô-xy, khí nén cho giường bệnh cấp cứu. | x | |
4 | 20. Có tiến hành đánh giá kết quả cấp cứu người bệnh như xác định các vấn đề tồn tại, ưu, nhược điểm trong cấp cứu người bệnh; có phân loại kết quả cấp cứu: số thành công, số ca vượt khả năng đơn vị, chuyển tuyến, tử vong… | x | |
5 | 21. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 17 đến 20. | x | |
5 | 22. Có sử dụng kết quả đánh giá để cải tiến công tác cấp cứu người bệnh. | ||
5 | 23. Đánh giá, theo dõi kết quả cấp cứu người bệnh theo thời gian như thành công, tử vong, biến chứng, chuyển tuyến… (vẽ biểu đồ xu hướng kết quả cấp cứu người bệnh…). | ||
Kết quả tiêu chí:A1.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A1.5 - Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Không có quy định về xếp hàng. | ||
1 | 2. Có tình trạng chen lấn, chen ngang, không có thứ tự làm thủ tục. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5. | ||
2 | 4. Bệnh viện thiết lập quy trình tiếp đón người bệnh có trật tự. | x | |
2 | 5. Có quy định xếp hàng và dải phân cách (cứng, mềm) khống chế từng người một làm thủ tục theo đúng thứ tự. | x | |
3 | 6. Có bộ phận phát số và hướng dẫn người bệnh xếp hàng, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. | x | |
3 | 7. Có biện pháp giám sát việc lấy số xếp hàng theo đúng thứ tự, do nhân viên trực tiếp thực hiện hoặc qua hệ thống camera tự động. | x | |
4 | 8. Bệnh viện có máy lấy số tự động theo thông tin cá nhân người bệnh đến khám, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. | x | |
4 | 9. Bệnh viện có các cửa làm thủ tục, phòng khám phân loại riêng cho từng đối tượng; bảo đảm tính công bằng. | x | |
4 | 10. Có quy định rõ ràng, minh bạch về đối tượng người bệnh được ưu tiên và niêm yết công khai. | x | |
4 | 11. Có ô, cửa dành cho đối tượng ưu tiên (tùy thuộc vào loại bệnh viện và quy định của bệnh viện). | x | |
4 | 12. Có ô, cửa ưu tiên dành riêng cho đối tượng đúng tuyến. | x | |
4 | 13. Phân chia các buồng, bàn khám cho các đối tượng người bệnh: có và không có bảo hiểm y tế, đối tượng ưu tiên, cấp cứu, đúng tuyến… | x | |
5 | 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. | x | |
5 | 15. Máy lấy số xếp hàng tự động có ghi thời điểm lấy số và ước tính thời gian đến lượt. | ||
5 | 16. Bệnh viện có hình thức đăng ký khám qua website hoặc điện thoại và có hệ thống giám sát thứ tự đặt lịch hẹn. | ||
5 | 17. Bệnh viện tính được thời gian chờ đợi của từng người bệnh thông qua hệ thống máy tự động. | ||
Kết quả tiêu chí:A1.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A1.6 - Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Người bệnh không nhận được các hướng dẫn về quy trình xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Người bệnh được liệt kê và hướng dẫn cụ thể trình tự các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng (XN, CĐHA, TDCN) được chỉ định. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Có hệ thống lấy số và xếp hàng tự động tại khu vực xét nghiệm. | x | |
3 | 6. Có loa thông báo thông tin cho người bệnh tại khu vực xét nghiệm hoặc có các hình thức khác để hướng dẫn người bệnh (ví dụ có nhân viên tại chỗ hướng dẫn cụ thể cho người bệnh hoặc đưa người bệnh đi). | x | |
3 | 7. Có giấy hẹn trả kết quả xét nghiệm, có ghi rõ thời gian trả kết quả hoặc ước tính thời gian trả. | x | |
3 | 8. Bệnh viện có tờ giấy hướng dẫn tổng hợp các xét nghiệm và trình tự, quy trình các XN, CĐHA, TDCN phát cho người bệnh, trong đó có ghi rõ những lưu ý cần nhắc nhở cho người bệnh tuân thủ khi lấy bệnh phẩm. | x | |
3 | 9. Người bệnh được hướng dẫn, giải thích rõ ràng việc thực hiện các quy trình chuyên môn, số loại và trình tự các XN, CĐHA, TDCN phải làm. | x | |
3 | 10. Các xét nghiệm huyết học, hóa sinh máu được lấy một lần trong một ngày khám bệnh (trừ trường đặc biệt phải lấy máu nhiều hơn một lần trong ngày cần phải có giải thích rõ cho người bệnh về lý do chuyên môn). | x | |
4 | 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 10. | x | |
4 | 12. Bệnh viện có các hình thức hướng dẫn rõ ràng, cụ thể cho người bệnh bằng màn hình điện tử, bảng thông báo… về trình tự, quy trình XN, CĐHA, TDCN. | x | |
4 | 13. Người bệnh được được bố trí làm các xét nghiệm theo các trình tự tiện lợi nhất để được lấy mẫu bệnh phẩm và làm xét nghiệm trong một ngày (trừ những xét nghiệm có quy trình trả lời kết quả trên một ngày như kháng sinh đồ; nếu có cần phải giải thích rõ | x | |
4 | 14. Sau khi có kết quả các xét nghiệm, người bệnh quay trở lại phòng khám gặp bác sỹ đã khám và được ưu tiên trả lời kết quả, khám lại, chẩn đoán ngay (có xếp hàng theo thứ tự). | x | |
4 | 15. Tiến hành đánh giá thời gian trả kết quả đúng hẹn hoặc sớm hơn và có con số tỷ lệ trả kết quả đúng hẹn cụ thể. | x | |
5 | 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15. | x | |
5 | 17. Người bệnh được làm toàn bộ các XN, CĐHA, TDCN cơ bản trong phạm vi hoặc ngay tại phòng khám, khoa khám bệnh. | ||
5 | 18. Tỷ lệ trả kết quả đúng hẹn được theo dõi và tăng dần theo thời gian. | ||
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | |||
Kết quả tiêu chí:A2.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A2.1 - Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Có tình trạng giường ghép từ 3 người bệnh trở lên. | ||
1 | 2. Có giường bệnh theo yêu cầu nhưng số giường theo yêu cầu này nằm trong số giường kế hoạch của khoa, phòng. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4-5. | ||
2 | 4. Không có tình trạng người bệnh nằm ghép từ 3 người trở lên trên 1 giường. | x | |
2 | 5. Người bệnh bị bệnh nặng, người bệnh sau phẫu thuật, người bệnh cần kết nối với trang thiết bị y tế, người bệnh bị bệnh truyền nhiễm, người bệnh bị nhiễm khuẩn bệnh viện và các người bệnh có nguy cơ cao bị lây nhiễm được bố trí nằm mỗi người một gi | x | |
3 | 6. Có thống kê được số ngày, giường nằm ghép trong năm. | x | |
3 | 7. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh hoặc “giường tạm” được kê bên trong các buồng bệnh hoặc hành lang. | x | |
3 | 8. Có giường bệnh dành riêng cho người cao tuổi tại các khoa lâm sàng, ưu tiên các buồng bệnh và các giường ở vị trí thuận tiện cho người cao tuổi ra, vào (áp dụng cho các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa có người bệnh cao tuổi). | x | |
4 | 9. Đạt tiểu mục 8. | x | |
4 | 10. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh trong phạm vi bên trong các buồng bệnh hoặc hành lang. | x | |
5 | 11. Đạt tiểu mục 8. | ||
5 | 12. Tất cả người bệnh được nằm mỗi người một giường bệnh kê trong buồng bệnh. | ||
5 | 13. Số giường bệnh được kê không vượt quá công suất thiết kế ban đầu của buồng bệnh. | ||
5 | 14. Các giường bệnh trong cùng một buồng bệnh bảo đảm tính đồng nhất. | ||
5 | 15. Giường bệnh được thiết kế bảo đảm an toàn, tiện lợi cho người bệnh: có đầy đủ các tính năng như có tư thế nằm đầu cao, có bánh xe di chuyển, có thể nâng lên hạ xuống… | ||
Kết quả tiêu chí:A2.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A2.2 - Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Nhà vệ sinh không sạch sẽ: có nước đọng, rác bẩn, mùi khó chịu, hôi thối. | ||
1 | 2. Khoa lâm sàng, cận lâm sàng không có khu vệ sinh riêng. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 5. | ||
2 | 4. Mỗi khoa lâm sàng và cận lâm sàng có ít nhất 1 khu vệ sinh. | x | |
2 | 5. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 30 giường bệnh (tính riêng theo từng khoa). | x | |
3 | 6. Đạt các tiểu mục 4, 5. | x | |
3 | 7. Mỗi khu vệ sinh có ít nhất 2 buồng vệ sinh riêng cho nam và nữ. | x | |
3 | 8. Có nhân viên làm vệ sinh theo quy trình do bệnh viện quy định. | x | |
3 | 9. Buồng vệ sinh cung cấp đủ nước rửa tay thường xuyên. | x | |
3 | 10. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 12 đến 29 giường bệnh. | x | |
3 | 11. Buồng vệ sinh bảo đảm sạch sẽ, không có nước đọng, không có côn trùng trong buồng vệ sinh. | x | |
4 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 11. | x | |
4 | 13. Buồng vệ sinh có sẵn giấy vệ sinh. | x | |
4 | 14. Buồng vệ sinh có bồn rửa tay và cung cấp đủ nước rửa tay thường xuyên. | x | |
4 | 15. Buồng vệ sinh có xà-phòng, dung dịch sát khuẩn rửa tay. | x | |
4 | 16. Buồng vệ sinh có gương. | x | |
4 | 17. Buồng vệ sinh có móc treo quần áo và trong tình trạng sử dụng được. | x | |
4 | 18. Buồng vệ sinh luôn khô ráo, có quạt/hút mùi bảo đảm thông gió hoặc có thiết kế thông gió tự nhiên. | ||
4 | 19. Tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất 1 buồng vệ sinh cho 7 đến 11 giường bệnh. | ||
4 | 20. Có nhân viên làm vệ sinh thường xuyên theo quy định của bệnh viện, có ghi nhật ký các giờ làm vệ sinh. | x | |
4 | 21. Buồng vệ sinh bảo đảm sạch sẽ không có mùi hôi. | x | |
5 | 22. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 21. | ||
5 | 23. Mỗi buồng bệnh có buồng vệ sinh riêng khép kín; bảo đảm tỷ số giường bệnh/buồng vệ sinh: có ít nhất một buồng vệ sinh cho 6 giường bệnh. | ||
Kết quả tiêu chí:A2.3 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A2.3 - Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện không cung cấp đầy đủ các vật dụng cá nhân cho người bệnh như không cung cấp vỏ chăn, ga, gối; không có tủ đầu giường... | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Toàn bộ người bệnh khi nhập viện được cung cấp một bộ quần áo, vỏ chăn, vỏ gối đã được giặt sạch, bảo đảm không rách. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Bảo đảm mỗi giường bệnh có một tủ đầu giường. | x | |
3 | 6. Tủ đầu giường sạch sẽ, không bị hoen rỉ, hỏng cánh, ngăn kéo. | x | |
3 | 7. Có ga, đệm, gối, chăn sạch sẽ (có màn cho người bệnh nếu có yêu cầu ở các vùng có nhiều côn trùng). | x | |
3 | 8. Có ghế cho người nhà ngồi chăm sóc người bệnh ở một số buồng bệnh cần người nhà chăm sóc. | x | |
4 | 9. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. | x | |
4 | 10. Quần áo, chăn màn người bệnh không bị biến đổi màu sắc. | x | |
4 | 11. Quần áo người bệnh được thay cách nhật/hàng ngày và khi cần. | x | |
4 | 12. Chăn, ga, gối, đệm được thay hàng tuần và khi bẩn. | x | |
4 | 13. Các tủ đầu giường đồng bộ, có khóa. | ||
5 | 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 14. | ||
5 | 15. Quần áo người bệnh được thay hàng ngày. | ||
5 | 16. Quần áo cho người bệnh có ký hiệu về kích cỡ khác nhau để người bệnh có thể được lựa chọn kích cỡ phù hợp. | ||
5 | 17. Người bệnh được cung cấp quần áo phù hợp với kích cỡ và tính chất bệnh tật. | ||
5 | 18. Người bệnh được cung cấp quần áo có thiết kế riêng (và khăn che trong trường hợp cần thiết) bảo đảm thuận tiện, kín đáo khi thực hiện các công việc như chiếu chụp, làm phẫu thuật, thủ thuật… | ||
Kết quả tiêu chí:A2.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A2.4 - Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện chưa bảo đảm các tiện ích phục vụ người bệnh. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Hệ thống chiếu sáng bảo đảm hoạt động liên tục; được thay thế và sửa chữa kịp thời nếu có cháy/hỏng. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Có máy/lò sưởi ấm/điều hòa 2 chiều cho người bệnh vào mùa đông ở các buồng thủ thuật/kỹ thuật cần bộc lộ cơ thể người bệnh. | x | |
3 | 6. Khoa/phòng điều trị sẵn có nước uống nóng/lạnh cho người bệnh. | x | |
3 | 7. Có phòng tắm dành cho người bệnh, có vòi sen hoạt động được và có nước chảy thường xuyên. | x | |
4 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. | x | |
4 | 9. Khoa phục hồi chức năng của bệnh viện có phòng tập phục hồi chức năng và đầy đủ các dụng cụ tập luyện cho người bệnh. | ||
4 | 10. Phòng tắm cho người bệnh có nước nóng/lạnh. | ||
4 | 11. Trong các buồng bệnh có nước uống nóng/lạnh cho người bệnh. | ||
4 | 12. Có đầy đủ các phương tiện (quạt, máy sưởi hoặc máy điều hòa...) bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho người bệnh tại các buồng bệnh. | ||
4 | 13. Có các khu nhà trọ phục vụ cho người bệnh, người nhà người bệnh có hoàn cảnh khó khăn, người bệnh nghèo và các đối tượng được ưu tiên khác. | ||
5 | 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 13. | ||
5 | 15. Có điều hòa trong toàn bộ các buồng bệnh (điều hòa 2 chiều đối với khu vực có khí hậu lạnh). | ||
5 | 16. Có mạng internet không dây phục vụ người bệnh. | ||
5 | 17. Có siêu thị nhỏ trong bệnh viện, cung cấp đủ các mặt hàng thiết yếu cho người bệnh và người thân. | ||
5 | 18. Có các khu nhà khách (hoặc nhà trọ) phục vụ cho các đối tượng người bệnh, người nhà người bệnh nếu có nhu cầu được lưu trú trong hoặc gần khuôn viên bệnh viện (hoặc bảo đảm cung cấp giường tạm cho người nhà người bệnh nếu có nhu cầu lưu trú qua đêm). | ||
Kết quả tiêu chí:A2.5 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A2.5 - Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện không có xe lăn tại khu khám bệnh. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Có ít nhất 1 xe lăn đặt thường trực tại khu khám bệnh phục vụ người tàn tật khi có nhu cầu. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Bệnh viện có đường dành cho xe lăn đi lên khu vực phòng khám/khoa khám bệnh, thiết kế bảo đảm an toàn khi vận chuyển và độ dốc phù hợp. | x | |
3 | 6. Các vỉa hè, lối đi được thiết kế có đường dành cho xe lăn, thiết kế bảo đảm an toàn khi vận chuyển và độ dốc phù hợp. | x | |
3 | 7. Các khoa/phòng ở tầng/lầu cao có thang máy ở tình trạng hoạt động thường xuyên, người đi xe lăn có thể được sử dụng. | x | |
4 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. | x | |
4 | 9. Người đi xe lăn có thể tự tiếp cận được tất cả các buồng khám, buồng xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh… trong khu vực khám bệnh. | ||
4 | 10. Khu vệ sinh của khu khám bệnh có buồng vệ sinh thiết kế dành riêng cho người tàn tật theo quy chuẩn quốc tế. | ||
5 | 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. | ||
5 | 12. Người đi xe lăn có thể tự đến được tất cả các khoa trong bệnh viện. | ||
5 | 13. Khu vệ sinh của toàn bộ các khoa/phòng có buồng vệ sinh thiết kế dành riêng cho người tàn tật theo quy chuẩn quốc tế. | ||
5 | 14. Các vỉa hè, lối đi được thiết kế phù hợp cho người khiếm thị có thể đi được. | ||
5 | 15. Có nhân viên phiên dịch cho người bệnh khiếm thính đến khám. | ||
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | |||
Kết quả tiêu chí:A3.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A3.1 - Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện không có cây xanh hoặc không có khu vực trồng cây. | ||
1 | 2. Không đạt các tiểu mục từ 3 đến 4. | ||
2 | 3. Sử dụng các khoảng không gian ngoài trời để trồng cây xanh; trong nhà, hành lang để đặt chậu cây cảnh. | x | |
2 | 4. Không có vũng/hố nước tù đọng trong khuôn viên bệnh viện. | x | |
3 | 5. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. | x | |
3 | 6. Có công viên, bãi cỏ diện tích dưới 5% tổng khuôn viên bệnh viện. | x | |
3 | 7. Có bố trí ghế đá trong công viên và ngoài sân, vỉa hè… dưới tán các cây xanh. | x | |
4 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. | x | |
4 | 9. Có công viên/vườn hoa diện tích chiếm từ 5% đến 10% tổng khuôn viên bệnh viện. | x | |
4 | 10. Bãi cỏ được cắt tỉa thường xuyên, không có cỏ dại mọc hoang trong khuôn viên bệnh viện. | x | |
5 | 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. | x | |
5 | 12. Có công viên chiếm diện tích trên 10% tổng khuôn viên bệnh viện. | ||
5 | 13. Có đài phun nước/hồ nước hoặc có tiếp giáp với rừng/biển. | ||
Kết quả tiêu chí:A3.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A3.2 - Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Đồ đạc/tư trang của bệnh viện/nhân viên y tế để lộn xộn trong khoa/phòng hoặc gây cản trở lối đi. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Đồ đạc/tư trang của người bệnh/người nhà người bệnh (không)để lộn xộn trong khoa/phòng hoặc (không) gây cản trở lối đi. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Đồ đạc/tư trang của nhân viên y tế/người bệnh/người nhà người bệnh để gọn gàng, không gây cản trở lối đi. | x | |
3 | 6. Có tủ giữ đồ/dịch vụ trông giữ đồ cho người bệnh/người nhà người bệnh tại khoa/khu vực khám bệnh. | x | |
3 | 7. Có tủ giữ đồ cho người bệnh tại các điểm tập trung của bệnh viện. | x | |
4 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. | ||
4 | 9. Có tủ đựng đồ cá nhân cho người bệnh tại tất cả các giường bệnh, bảo đảm mỗi người bệnh có 1 tủ. | ||
4 | 10. Có tủ giữ đồ có khóa hoặc dịch vụ trông giữ đồ cho người bệnh/người nhà người bệnh tại tất cả các khoa/phòng điều trị. | ||
5 | 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. | ||
5 | 12. Có két an toàn dành cho người bệnh/người nhà người bệnh hoặc có dịch vụ ký gửi tiền/tư trang/đồ đạc giá trị cho người bệnh. | ||
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | |||
Kết quả tiêu chí:A4.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A4.1 - Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Người bệnh không được cung cấp thông tin về bệnh tật và quá trình điều trị: chẩn đoán, nguy cơ, tiên lượng, thời gian điều trị… | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Người bệnh* được thông báo công khai số lượng thuốc và vật tư tiêu hao sử dụng hàng ngày. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Người bệnh được tư vấn, giải thích về tình trạng sức khỏe, phương pháp điều trị và dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với bệnh. | x | |
3 | 6. Người bệnh được giải thích về tính chất, giá cả và lựa chọn về thuốc, vật tư tiêu hao cần thiết cho việc điều trị của người bệnh. | x | |
3 | 7. Người bệnh được giải thích về thuốc điều trị, vật tư tiêu hao được bảo hiểm chi trả toàn bộ/một phần hoặc tự túc. | x | |
3 | 8. Người bệnh được giải thích rõ ràng về các thủ thuật/phẫu thuật trước khi thực hiện. | x | |
3 | 9. Người bệnh được cung cấp thông tin tóm tắt về hồ sơ bệnh án nếu có yêu cầu bằng văn bản. | x | |
3 | 10. Người bệnh được cung cấp thông tin về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; các kỹ thuật cao, chi phí lớn. | x | |
3 | 11. Người bệnh được nhân viên y tế giải thích chi tiết khi có thắc mắc về các khoản chi trong hóa đơn. | x | |
4 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 11. | x | |
4 | 13. Người bệnh được cung cấp thông tin, giải thích, tư vấn đầy đủ về tình trạng bệnh, kết quả, rủi ro có thể xảy ra để lựa chọn phương pháp chẩn đoán và điều trị. | x | |
4 | 14. Người bệnh được thông báo lựa chọn vào đối tượng nghiên cứu và có quyền chấp nhận hoặc từ chối tham gia nghiên cứu y sinh học về khám, chữa bệnh. | x | |
4 | 15. Bệnh viện xây dựng “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn”** cho ít nhất 5 bệnh thường gặp tại bệnh viện. | x | |
4 | 16. Nhân viên y tế phát các “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho người bệnh được theo dõi và cùng tham gia vào quá trình điều trị. | x | |
5 | 17. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 16. | x | |
5 | 18. Bệnh viện xây dựng “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho ít nhất 20 bệnh thường gặp tại bệnh viện. | ||
5 | 19. Nhân viên y tế phát các “Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn” cho người bệnh được theo dõi và cùng tham gia vào quá trình điều trị. | ||
Kết quả tiêu chí:A4.2 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A4.2 - Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Có vi phạm về quyền riêng tư người bệnh như cung cấp thông tin về bệnh cho không đúng đối tượng, gây khiếu kiện và sau khi xác minh có sai phạm của bệnh viện. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Có quy định về quản lý và lưu trữ bệnh án chặt chẽ tại khoa/phòng, không cho người không có nhiệm vụ/thẩm quyền tiếp cận. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Không có trường hợp người bệnh bị lộ thông tin cá nhân trên các phương tiện thông tin đại chúng về quá trình điều trị. | x | |
3 | 6. Có phòng riêng/vách ngăn/rèm che… kín đáo ngăn cách với người không có phận sự trong khi thực hiện thăm khám, thực hiện thủ thuật và các công việc khác cần phải bộc lộ cơ thể người bệnh. | x | |
3 | 7. Có vách ngăn di động sẵn có tại các khoa/phòng để phục vụ người bệnh trong các trường hợp làm thủ thuật hoặc thay đổi quần áo/vệ sinh tại giường. | x | |
3 | 8. Phiếu thông tin người bệnh treo đầu giường không ghi chi tiết đặc điểm bệnh tật đối với một số bệnh có thể gây tổn thương hoặc bất lợi về mặt tâm lý/uy tín của người bệnh* (ví dụ HIV/AIDS, một số bệnh ung thư, bệnh lây truyền qua đường tình dục…). | x | |
4 | 9. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 8. | x | |
4 | 10. Buồng bệnh chia hai khu vực riêng biệt cho người bệnh nam và nữ trên 13 tuổi và có vách ngăn di động hoặc cố định ở giữa. | ||
4 | 11. Mỗi giường bệnh có rèm che chắn có thể đóng/mở khi cần. | ||
4 | 12. Có khu vực thay đồ được che chắn kín đáo khi thực hiện chiếu/chụp/thăm dò chức năng. | ||
5 | 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 12. | ||
5 | 14. Người bệnh nữ khi tiến hành siêu âm sản/phụ khoa được cung cấp khăn để che chắn cơ thể. | ||
5 | 15. Người bệnh trên 13 tuổi được nằm trong các buồng bệnh nam và buồng bệnh nữ riêng biệt. | ||
5 | 16. Khoảng cách giữa 2 giường bệnh tối thiểu 1 mét nếu trong một buồng bệnh có từ 2 giường trở lên | ||
Kết quả tiêu chí:A4.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A4.3 - Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Phát hiện có người bệnh nộp viện phí trực tiếp cho nhân viên tài vụ hoặc nhân viên y tế mà không có hóa đơn/biên lai của tài chính bệnh viện. | ||
1 | 2. Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5. | ||
2 | 3. Bệnh viện có công bố giá viện phí và các dịch vụ tại các khu vực khám, điều trị và nơi thu viện phí. | x | |
2 | 4. Bảng giá viện phí trình bày rõ ràng, bố trí tại vị trí dễ quan sát, thuận tiện cho người bệnh tra cứu. | x | |
2 | 5. Người bệnh nộp viện phí tại các địa điểm thu nộp do bệnh viện quy định, có hóa đơn theo đúng quy định của tài chính hoặc quy định của bệnh viện. | x | |
3 | 6. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. | x | |
3 | 7. Bệnh viện có bảng kê cụ thể danh mục các thuốc, vật tư tiêu hao… và giá tiền từng khoản cho người bệnh. | x | |
3 | 8. Bảng kê được in đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin về chi phí điều trị; phần kinh phí phải đóng và phần được miễn, giảm hoặc BHYT thanh toán*. | x | |
3 | 9. Bảng kê được in và đưa cho người bệnh kiểm tra, xác nhận toàn bộ các mục chi thuốc, vật tư tiêu hao… | x | |
4 | 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. | x | |
4 | 11. Bệnh viện đăng tải thông tin về giá dịch vụ y tế, giá thuốc, vật tư… trên website của bệnh viện. | x | |
4 | 12. Người bệnh được thông báo và tư vấn trước khi bác sỹ chỉ định các kỹ thuật/thuốc/xét nghiệm đắt tiền hoặc có chi phí lớn. | x | |
4 | 13. Bảng kê được in và cấp cho người bệnh khi nộp viện phí nếu người bệnh có yêu cầu. | x | |
4 | 14. Người bệnh không phải nộp bất kỳ khoản viện phí nào trực tiếp tại các khoa/phòng ngoài các địa điểm thu nộp theo quy định của bệnh viện (kể cả cho các dịch vụ xã hội hóa/KCB theo yêu cầu). | x | |
4 | 15. Người bệnh không phải nộp bất kỳ khoản nào khác ngoài các chi phí được in trong phiếu thanh toán. | x | |
5 | 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. | x | |
5 | 17. Bệnh viện phát hành thẻ thanh toán điện tử cho người bệnh dùng nội bộ trong bệnh viện. | ||
5 | 18. Người bệnh sử dụng thẻ thanh toán điện tử nội bộ để thanh toán các chi phí điều trị và không phải trả tiền mặt cho bất kỳ khoản nào khác tại bệnh viện. | ||
5 | 19. Các thông tin chi phí được lưu trong thẻ và in cho người bệnh khi kết thúc đợt khám/điều trị. | ||
Kết quả tiêu chí:A4.4 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
A4.4 - Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Phát hiện thấy bệnh viện có trang thiết bị từ nguồn đầu tư của Nhà nước bị hỏng/trục trặc từ 1 tháng trở lên trong bối cảnh bệnh viện có máy cùng chức năng tương tự từ nguồn đầu tư xã hội hóa. | ||
1 | 2. Phát hiện thấy ban lãnh đạo bệnh viện có chỉ đạo bằng lời nói/hành vi/văn bản tạo áp lực cho nhân viên đưa ra chỉ định chiếu/chụp/xét nghiệm/kỹ thuật mà không dựa trên nhu cầu về mặt chuyên môn (căn cứ vào đơn thư khiếu nại, tố cáo và ý kiến của n | ||
1 | 3. Đề án liên doanh, liên kết không thông qua Đảng ủy và tổ chức công đoàn của đơn vị hoặc chưa có thống nhất bằng văn bản. | ||
2 | 4. Giá viện phí của một trong các dịch vụ y tế sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả từ 31% trở lên. | x | |
3 | 5. Bệnh viện không đặt chỉ tiêu chiếu/chụp/xét nghiệm/kỹ thuật cho các trang thiết bị y tế có nguồn gốc xã hội hóa. | x | |
3 | 6. Bệnh viện huy động được các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cho trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác khám, chẩn đoán và điều trị. | x | |
3 | 7. Có công khai bảng giá dịch vụ kỹ thuật sử dụng các trang thiết bị xã hội hóa. | x | |
3 | 8. Giá viện phí của các dịch vụ y tế sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả tối đa 30%. | x | |
4 | 9. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. | x | |
4 | 10. Có ít nhất 1 trang thiết bị xã hội hóa (hiện đại, kỹ thuật phức tạp…) thực hiện được các dịch vụ mà các trang thiết bị từ nguồn đầu tư Nhà nước khó có khả năng đáp ứng cho bệnh viện (ví dụ máy xạ trị ung thư, máy chụp MRI, PET-CT, Gamma-Knife...) hoặc | ||
4 | 11. Giá viện phí của 10 dịch vụ y tế đắt tiền nhất có trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa không cao hơn giá do BHYT chi trả. | ||
5 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11. | ||
5 | 13. Có ít nhất 1 trang thiết bị xã hội hóa (hiện đại, kỹ thuật phức tạp…) thực hiện được các dịch vụ can thiệp hoặc điều trị mà các trang thiết bị từ nguồn đầu tư Nhà nước khó có khả năng đáp ứng cho bệnh viện (ví dụ máy xạ trị ung thư, Gamma-Knife, các t | ||
5 | 14. Giá viện phí của toàn bộ các dịch vụ sử dụng trang thiết bị từ nguồn xã hội hóa không cao hơn giá do cơ quan BHYT chi trả. | ||
Kết quả tiêu chí:A4.5 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A4.5 - Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện không có số điện thoại đường dây nóng. | ||
1 | 2. Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4. | ||
2 | 3. Có số đường dây nóng và công bố công khai tại các vị trí dễ thấy. | x | |
2 | 4. Có kế hoạch phân công người trực đường dây nóng trong và ngoài giờ hành chính. | x | |
3 | 5. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. | x | |
3 | 6. Có người trực đường dây nóng tiếp nhận các ý kiến phản ánh của người bệnh. | x | |
3 | 7. Công khai số điện thoại giám đốc, đường dây nóng của cơ quan quản lý trực tiếp tại các vị trí dễ thấy. | x | |
4 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 7. | x | |
4 | 9. Các ý kiến của người bệnh được chuyển đến các cá nhân, bộ phận có liên quan và được phản hồi hoặc giải quyết kịp thời. | x | |
4 | 10. Có phân tích và chia nhóm các vấn đề người bệnh thường xuyên phàn nàn, thắc mắc; tần số các khoa/phòng hoặc nhân viên y tế có nhiều người bệnh phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi để có giải pháp xử lý hoặc xác định vấn đề ưu tiên cải tiến. | x | |
4 | 11. Có xác định nguyên nhân phàn nàn, thắc mắc xảy ra do lỗi cá nhân và/hoặc lỗi hệ thống. | x | |
5 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11. | x | |
5 | 13. Có tiến hành cải tiến chất lượng bệnh viện dựa trên kết quả phân tích các nguyên nhân phàn nàn, thắc mắc của người bệnh. | ||
5 | 14. Có các hình thức và có thực hiện khen thưởng, kỷ luật cho nhân viên y tế nếu làm tốt hoặc chưa tốt việc phản hồi người bệnh. | ||
5 | 15. Có kiến nghị về các lỗi hệ thống và gửi cho các cơ quan quản lý để có biện pháp giải quyết. | ||
Kết quả tiêu chí:A4.6 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
A4.6 - Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện không tiến hành khảo sát, lấy ý kiến thăm dò hoặc không đánh giá sự hài lòng người bệnh. | ||
1 | 2. Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 5. | ||
2 | 3. Có quy định, hướng dẫn về việc khảo sát, đánh giá hài lòng người bệnh. | x | |
2 | 4. Có bộ câu hỏi khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh do bệnh viện tự xây dựng hoặc tham khảo từ các bộ câu hỏi khác. | x | |
2 | 5. Có tài liệu hướng dẫn phương pháp khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh, trong đó có quy định về thời gian tiến hành đánh giá, người đánh giá, đối tượng được đánh giá… | x | |
3 | 6. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 5. | x | |
3 | 7. Thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh thường xuyên ít nhất 03 tháng một lần. | x | |
3 | 8. Có phỏng vấn ít nhất hai đối tượng là người bệnh đến khám bệnh và người bệnh điều trị nội trú. | x | |
3 | 9. Có phân tích số liệu và tổng hợp báo cáo đánh giá sự hài lòng người bệnh. | x | |
4 | 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 6 đến 9. | x | |
4 | 11. Bộ công cụ đánh giá sự hài lòng người bệnh đánh giá toàn diện các khía cạnh của sự hài lòng. | x | |
4 | 12. Bộ công cụ đánh giá sự hài lòng người bệnh được xây dựng có tính khách quan, tin cậy chưa cao, xác định được những vấn đề người bệnh chưa hài lòng. | x | |
4 | 13. Phương pháp đánh giá mang tính khách quan, khoa học; có nêu rõ phương pháp chọn mẫu, phương pháp phân tích số liệu… | x | |
4 | 14. Có phân tích sự hài lòng người bệnh chia theo các khoa khám và điều trị. | x | |
4 | 15. Có công bố tỷ lệ hài lòng của người bệnh cho các nhân viên y tế. | x | |
5 | 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 15. | x | |
5 | 17. Có tổ chức tiến hành phỏng vấn người bệnh ngay trước khi xuất viện. | x | |
5 | 18. Có thực hiện phân tích, tổng hợp thư góp ý của người bệnh trong và sau khi kết thúc điều trị. | ||
5 | 19. Có các phân tích sâu về nhóm người bệnh chưa hài lòng. | ||
5 | 20. Các kết quả phân tích cung cấp được các thông tin, căn cứ khoa học có giá trị giúp bệnh viện cải tiến chất lượng. | ||
5 | 21. Xây dựng kế hoạch và tiến hành các biện pháp cải tiến chất lượng phục vụ và chăm sóc người bệnh dựa trên các kết quả đánh giá sự hài lòng người bệnh. | ||
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | |||
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | |||
Kết quả tiêu chí:B1.1 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
B1.1 - Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Không xây dựng quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. | ||
1 | 2. Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4. | ||
2 | 3. Có xây dựng quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. | x | |
2 | 4. Trong bản quy hoạch/kế hoạch có đề cập đầy đủ các nội dung liên quan đến tuyển dụng, sử dụng, đào tạo cập nhật kiến thức, duy trì, phát triển nguồn nhân lực. | x | |
3 | 5. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 4. | x | |
3 | 6. Bệnh viện triển khai các nội dung trong bản quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế. | x | |
3 | 7. Trong bản quy hoạch/kế hoạch có các mục tiêu và chỉ số cụ thể. | x | |
3 | 8. Bệnh viện có chính sách riêng nhằm thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực y tế. | x | |
4 | 9. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 5 đến 8. | x | |
4 | 10. Bệnh viện thường xuyên rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản quy hoạch/kế hoạch phát triển nhân lực y tế ít nhất 1 lần 1 năm. | x | |
4 | 11. Bệnh viện có kế hoạch, chính sách khuyến khích hỗ trợ nhân viên y tế tham gia đào tạo ở các bậc học cao hơn. | x | |
5 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 9 đến 11. | x | |
5 | 13. Bệnh viện tiến hành đánh giá việc thực hiện quy hoạch/kế hoạch hàng năm. | ||
5 | 14. Bệnh viện đạt được toàn bộ các mục tiêu, chỉ số theo quy hoạch/kế hoạch. | ||
Kết quả tiêu chí:B1.2 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
B1.2 - Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện chưa xây dựng “Đề án vị trí việc làm”. | ||
1 | 2. Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 6. | ||
2 | 3. Bệnh viện đã xây dựng “Đề án vị trí việc làm”, được giám đốc bệnh viện phê duyệt. | x | |
2 | 4. Có bản mô tả công việc của các chức danh nghề nghiệp. | x | |
2 | 5. Có nhân viên y tế phải trực 24/24h với tần suất cao, dưới 4 ngày một lần. | x | |
2 | 6. Không đủ hoặc không tuyển đủ số lượng người làm việc theo danh mục vị trí việc làm tại “Đề án vị trí việc làm”. | x | |
3 | 7. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 3 đến 6. | x | |
3 | 8. Đã xây dựng “Đề án vị trí việc làm” dựa vào danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Y tế*. | x | |
3 | 9. Đề án đã được trình lên cấp có thẩm quyền để phê duyệt. | x | |
3 | 10. Danh mục vị trí việc làm được xây dựng bảo đảm đầy đủ các lĩnh vực theo chức năng hoạt động của bệnh viện. | x | |
3 | 11. Số lượng nhân lực phù hợp với danh mục vị trí việc làm. | x | |
3 | 12. Tính toán, dự báo được nhu cầu nhân lực cần bổ sung, thay thế số người sẽ về hưu và có kế hoạch bổ sung, tuyển dụng cụ thể cho các vị trí đó. | x | |
3 | 13. Có thống kê các chỉ số liên quan đến số lượng nhân lực: | x | |
3 | - Tỷ số bác sỹ/giường bệnh | x | |
3 | - Tỷ số điều dưỡng/giường bệnh | x | |
3 | - Tỷ số bác sỹ/điều dưỡng chung của bệnh viện và của các khoa/phòng. | x | |
4 | 14. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 13. | x | |
4 | 15. Bệnh viện bảo đảm số lượng nhân lực cho điều trị và chăm sóc người bệnh 24/7. | x | |
4 | 16. Bệnh viện đạt và bảo đảm duy trì các tỷ số liên quan đến số lượng nhân lực theo đúng Đề án vị trí việc làm của bệnh viện đã xây dựng. | x | |
4 | 17. Bệnh viện làm việc theo chế độ ca kíp ở tối thiểu các khoa: hồi sức cấp cứu, chống độc, điều trị tích cực, sơ sinh, phẫu thuật - gây mê hồi sức. | x | |
5 | 18. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 14 đến 17. | x | |
5 | 19. Bệnh viện làm việc theo chế độ ca kíp tại các khoa chuyên môn; không có nhân viên y tế thường trực 24/24. | ||
Kết quả tiêu chí:B1.3 Điểm BV: 4 - Đoàn KT: 0 | |||
B1.3 - Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Chưa xây dựng được cơ cấu chức danh nghề nghiệp dựa vào vị trí việc làm trong đề án vị trí việc làm. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Đã xây dựng được cơ cấu chức danh nghề nghiệp dựa vào vị trí việc làm trong đề án vị trí việc làm. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Có quy định, tiêu chí cụ thể tuyển dụng nhân viên y tế theo vị trí việc làm. | x | |
3 | 6. Trong đề án vị trí việc làm không phát hiện thấy bất cập hoặc không khả thi trong việc xác định cơ cấu chức danh nghề nghiệp. | x | |
3 | 7. Cơ cấu chức danh nghề nghiệp phù hợp với danh mục vị trí việc làm theo hướng dẫn của Bộ Y tế*. | x | |
3 | 8. Có bản mô tả công việc của các chức danh nghề nghiệp và được cập nhật, điều chỉnh bổ sung hàng năm. | x | |
3 | 9. Bệnh viện có đầy đủ số lượng người làm việc nhưng có thể chưa bảo đảm đủ cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. | x | |
4 | 10. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 9. | x | |
4 | 11. Bệnh viện có đầy đủ số lượng người làm việc và bảo đảm đầy đủ các cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. | x | |
4 | 12. Có tiến hành đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm. | x | |
5 | 13. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 10 đến 12. | x | |
5 | 14. Có báo cáo đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm. | ||
5 | 15. Tiến hành sửa đổi, bổ sung các vị trí việc làm dựa trên kết quả đánh giá hàng năm. | ||
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | |||
Kết quả tiêu chí:B2.1 Điểm BV: 3 - Đoàn KT: 0 | |||
B2.1 - Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện chưa có/chưa xây dựng kế hoạch đào tạo lại, đào tạo cập nhật kiến thức để phát triển kỹ năng nghề nghiệp (tay nghề) và trình độ chuyên môn (bằng cấp) cho nhân viên. | ||
1 | 2. Không đạt một trong các tiểu mục từ 3 đến 4. | ||
2 | 3. Bệnh viện có kế hoạch đào tạo lại, đào tạo cập nhật kiến thức để phát triển kỹ năng nghề nghiệp và trình độ chuyên môn cho nhân viên. | x | |
2 | 4. Kế hoạch chưa hoàn chỉnh hoặc chưa phù hợp với kế hoạch phát triển chuyên môn của bệnh viện. | x | |
3 | 5. Đạt toàn bộ các tiểu mục 3, 4. | x | |
3 | 6. Bệnh viện tổ chức các hình thức kiểm tra tay nghề, chuyên môn cho nhân viên y tế, đặc biệt là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, dược sỹ dưới 5 năm công tác. | x | |
4 | 7. Đạt toàn bộ các tiểu mục 5, 6. | x | |
4 | 8. Tỷ lệ bác sỹ do bệnh viện cử đi đào tạo sau đại học chiếm ít nhất 50% tổng số bác sỹ có bằng sau đại học của bệnh viện (theo từng cấp sau đại học như thạc sỹ/chuyên khoa I hoặc tiến sỹ/chuyên khoa II). | ||
4 | 9. Bệnh viện tổ chức các hội thi tay nghề giỏi cho bác sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, dược sỹ... | ||
4 | 10. Bệnh viện có hình thức khuyến khích, thúc đẩy nhân viên y tế tham gia các hình thức kiểm tra tay nghề trong và ngoài bệnh viện. | ||
5 | 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 7 đến 10. | ||
5 | 12. Nhân viên chuyên môn bệnh viện viết được các hướng dẫn chẩn đoán điều trị và các quy trình chuyên môn. | ||
5 | 13. Bệnh viện có các hình thức tự đào tạo và khuyến khích việc truyền đạt kinh nghiệm từ các nhân viên y tế có trình độ và kinh nghiệm cho các nhân viên khác (kiểm tra, trao đổi phác đồ điều trị, báo cáo chuyên đề…) | ||
5 | 14. Có hình thức thúc đẩy nhân viên tham gia đào tạo liên tục (ví dụ: xây dựng “hệ thống tính điểm tham gia đào tạo liên tục”…). | ||
Kết quả tiêu chí:B2.2 Điểm BV: 5 - Đoàn KT: 0 | |||
B2.2 - Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Bệnh viện không có hoặc chưa xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế. | ||
1 | 2. Có vụ việc tập thể/cá nhân vi phạm y đức nghiêm trọng, gây ảnh hưởng đến hình ảnh của bệnh viện và ngành y. | ||
1 | 3. Không đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 7. | ||
2 | 4. Bệnh viện đã xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế. | x | |
2 | 5. Bản kế hoạch có đặt ra các chỉ tiêu/chỉ số cụ thể liên quan đến ứng xử, giao tiếp, y đức để tập thể bệnh viện phấn đấu. | x | |
2 | 6. Đã triển khai kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức. | x | |
2 | 7. Tỷ lệ nhân viên y tế tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức chiếm dưới 50% tổng số nhân viên y tế (căn cứ vào số lượng lớp mở và số học viên tham gia). | x | |
3 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. | x | |
3 | 9. Tỷ lệ số nhân viên y tế tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức chiếm trên 50% tổng số nhân viên y tế (căn cứ vào số lượng lớp mở và số học viên tham gia). | x | |
3 | 10. Bệnh viện có nhiều hình thức triển khai đa dạng, phong phú kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức cho nhân viên y tế như tổ chức các cuộc thi, phong trào, cam kết thi đua, kịch, hội diễn văn nghệ… | x | |
3 | 11. Có tiến hành khảo sát/đánh giá sơ bộ thái độ ứng xử của nhân viên y tế và sử dụng kết quả khảo sát/đánh giá để bố trí người phù hợp ở các vị trí việc làm thường tiếp xúc với người bệnh/người nhà người bệnh. | x | |
4 | 12. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 11. | x | |
4 | 13. Có cam kết giữa nhân viên y tế với lãnh đạo bệnh viện và giữa tập thể bệnh viện với các cơ quản lý về nâng cao tinh thần trách nhiệm, thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế với người bệnh. | x | |
4 | 14. Bệnh viện có tiến hành đánh giá việc triển khai nâng cao thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức theo định kỳ và có báo cáo về hình thức/phương pháp đánh giá và kết quả đánh giá. | x | |
4 | 15. Có thư cảm ơn/thư khen của người bệnh/người nhà người bệnh đánh giá cao về tinh thần trách nhiệm, thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. | x | |
5 | 16. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 12 đến 15. | x | |
5 | 17. Đánh giá thực hiện kế hoạch nâng cao thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế có các chỉ số đạt kết quả tốt; có xu hướng tăng dần theo thời gian. | x | |
5 | 18. Đánh giá hài lòng người bệnh cho kết quả tốt về thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. | x | |
5 | 19. Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo về thái độ ứng xử, giao tiếp, y đức của nhân viên y tế. | x | |
5 | 20. Có cá nhân/sự việc tiêu biểu về y đức, được các phương tiện truyền thông đăng tải ca ngợi, biểu dương; là tấm gương sáng cho các cá nhân/bệnh viện khác học tập. | x | |
Kết quả tiêu chí:B2.3 Điểm BV: 5 - Đoàn KT: 0 | |||
B2.3 - Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | |||
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Trong quy chế chi tiêu nội bộ chưa xây dựng được chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo. | ||
1 | 2. Không đạt tiểu mục 3. | ||
2 | 3. Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo nhưng khoản hỗ trợ chưa bảo đảm đủ 50% học phí và sinh hoạt phí. | x | |
3 | 4. Đạt tiểu mục 3. | x | |
3 | 5. Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên của bệnh viện được cử đi đào tạo, bảo đảm từ 50% đến 70% khoản học phí và sinh hoạt phí. | x | |
3 | 6. Bệnh viện bố trí vị trí việc làm phù hợp cho nhân viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. | x | |
3 | 7. Bệnh viện có cơ chế, chính sách thu hút, tuyển dụng và duy trì nguồn nhân lực y tế có chất lượng làm việc ổn định, lâu dài và yên tâm cống hiến. | x | |
4 | 8. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 7. | x | |
4 | 9. Hàng năm, bệnh viện cử tối thiểu 5% số lượng người làm việc (chia theo cơ cấu chức danh nghề nghiệp) đi học bồi dưỡng chuyên môn, nâng cao kỹ năng làm việc bên ngoài bệnh viện. | x | |
4 | 10. Cử đầy đủ các chức danh nghề nghiệp như bác sỹ, dược sỹ, điều dưỡng, kỹ thuật viên y, kỹ sư .v.v. đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. | x | |
5 | 11. Đạt toàn bộ các tiểu mục từ 8 đến 10. | x | |
5 | 12. Toàn bộ những người được cử đi học quay trở lại bệnh viện làm việc. | x | |
5 | 13. Không có trường hợp bồi hoàn kinh phí đào tạo. | x |
Thông báo mời chào hàng cạnh tranh
A. Thông tin chung:
1. Tên cơ quan/đơn vị : Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc
- Địa chỉ: 79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Điện thoại/Fax/E-mail: (072).3874213 – fax: (072) 3894469
2. Tên dự án: Mua sắm trang phục y tế.
3. Loại dự án (điền dấu X vào ô phù hợp):
- Dự án quan trọng quốc gia: - Dự án thuộc nhóm A:
- Dự án thuộc nhóm B: - Dự án thuộc nhóm C:
- Dự án liên doanh: - Hợp đồng hợp tác kinh doanh:
- Dự án, dự toán khác: X
4. Tên chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc
5. Tên gói thầu đăng ký thông báo mời chào hàng: Mua trang phục y tế
6. Giá gói thầu: 211.239.000 đồng ( Hai trăm mười một triệu hai trăm ba mươi chín ngàn đồng).
B. Nội dung thông báo mời thầu:
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG
- Tên Bên mời thầu: Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc
- Tên gói thầu: Mua trang phục y tế.
- Tên dự án: Mua trang phục y tế.
- Nguồn vốn: dự toán được giao năm 2015.
- Hình thức đấu thầu: chào hàng cạnh tranh trong nước
- Thời gian phát hành HSYC chào hàng: từ 09 giờ, ngày 24 tháng 11 năm 2015 đến trước 09 giờ, ngày 02 tháng 12 năm 2015 (trong giờ làm việc hành chánh).
- Địa chỉ phát hành: 79 Nguyễn An Ninh, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Hạn cuối tiếp nhận hồ sơ đề xuất (báo giá): chậm nhất là trước 09 giờ, ngày 02 tháng 12 năm 2015 tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc.
- Nhà thầu có nguyện vọng tham gia chào hàng cạnh tranh có thể tìm hiểu thông tin chi tiết tại phòng TC – Hành chánh quản trị Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc.
Tổng kết bếp ăn tình thương 2015-2017
Hình ảnh cô Lệ về hưu
Bệnh viện 115 hỗ trợ bệnh viện Cần Giuộc trong điều trị bệnh tim mạch
Thực hiện Đề án 1816 của Bộ Y tế về việc cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới, Tháng 6-2015, tiến sĩ Phạm Hữu Văn – Trưởng khoa nhịp tim học Bệnh viện 115 thành phố Hồ Chí Minh đã đến hỗ trợ Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc tỉnh Long An hướng dẫn bác sĩ của bệnh viện, bác sĩ trạm y tế các xã cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý có liên quan tim mạch. Đặc biệt, tiến sĩ Phạm Hữu Văn còn điều trị trực tiếp cho bệnh nhân tại các khoa cấp cứu và khoa nội. Chương trình hỗ trợ của tiến sĩ Phạm Hữu Văn tại Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc sẽ kéo dài một năm.
Ngoài việc mời bác sĩ tại các bệnh viện ở TPHCM, Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc còn phối hợp với các bệnh viện của tỉnh để hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ y, bác sĩ của bệnh viện. Song song đó, bệnh viện cũng đã cử bác sĩ xuống trạm y tế các xã để hỗ trợ về điện tim, cấp cứu, sản khoa... nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho người dân.
Việc cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh có ý nghĩa quan trọng trong công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân tại cộng đồng, tiến tới mục tiêu công bằng trong chăm sóc sức khỏe nhân dân tại các vùng, miền. Đồng thời có tác dụng đào tạo nguồn cán bộ tại chỗ có trình độ chuyên môn, từng bước đáp ứng được nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân tại địa phương, góp phần giảm tình trạng quá tải cho các bệnh viện tuyến trên.
PHẠM THANH THÚY-BVĐKKV Cần Giuộc