Hỗ Trợ Trực Tuyến
Sơ đồ đường đi
Thống kê truy cập

BỆNH VIỆN CẦN GIUỘC
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC HƯỞNG ỨNG KỶ NIỆM NGÀY CÔNG TÁC XÃ HỘI VIỆT NAM
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC HƯỞNG ỨNG KỶ NIỆM
NGÀY CÔNG TÁC XÃ HỘI VIỆT NAM
Hưởng ứng hoạt động ngày công tác xã hội Việt Nam. Ngày 25/3/2019 Ban giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc phối hợp với ban chấp hành công đoàn, đoàn thanh niên trong đơn vị đến thăm và tặng quà cho bệnh nhân nghèo đang nằm điều trị tại đơn vị thận nhân tạo của bệnh viện. Nhân dịp này ban giám đốc bệnh viện đến thăm hỏi động viên tinh thần cho những bệnh nhân nghèo có hoàn cảnh khó khăn đang điều trị tại bệnh viện đồng thời tặng mỗi bệnh nhân với số tiền 300.000đ nhằm chia sẽ phần nào khó khăn với bệnh nhân khi đến điều trị tại bệnh viện.
![]() |
![]() |
Lãnh đạo bệnh viện đến thăm và tặng quà cho bệnh nhân tại đơn vị thận nhân tạo
Thanh Thuý
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC TỔNG KẾT MÔ HÌNH “BỆNH VIỆN TỰ QUẢN VỀ AN NINH TRẬT TỰ”
ỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC TỔNG KẾT
MÔ HÌNH “BỆNH VIỆN TỰ QUẢN VỀ AN NINH TRẬT TỰ”
Chiều ngày 10/1/2019, bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc phối hợp với Công an huyện Cần Giuộc tổ chức hội nghị tổng kết mô hình “ Bệnh viện tự quản về an ninh trật tự”. Đến dự hội nghị về phía cấp tỉnh có đồng chí Thượng tá Lê Thanh Hiệp- phó trưởng phòng an ninh chính trị nội bộ công an tỉnh, cấp huyện có đồng chí Thượng tá Lê Thanh Tùng, phó trưởng công an huyện cùng với các đồng chí là lãnh đạo hội liên hiệp phụ nữ huyện, lãnh đạo các cơ quan đơn vị của huyện; đội trưởng các đội nghiệp vụ của công an huyện.
Về phía bệnh viện có đồng chí Trần Văn Tám Giám đốc bệnh viện cùng các đồng chí trưởng phó các khoa phòng và cán bộ viên chức trong bệnh viện.
Năm 2018, Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc được huyện chọn làm điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với mô hình “Bệnh viện tự quản về an ninh trật tự”. Đi vào thực hiện mô hình, Đảng ủy-Ban giám đốc bệnh viện đã triển khai, quán triệt các Nghị quyết, chỉ thị của Đảng và nhà nước về nhiệm vụ đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội; công tác phòng chống tội phạm và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trong tình hình mới; phối hợp tổ chức tập huấn, sinh hoạt chuyên đề về phòng cháy chữa cháy, các thủ đoạn của các loại tội phạm cho cán bộ, viên chức. Từ đó, cán bộ, viên chức Bệnh viện đã nâng cao nhận thức, trách nhiệm trong công tác giữ gìn an ninh trật tự cơ quan, đề cao vai trò trách nhiệm của các khoa, phòng chuyên môn trực thuộc. Trong đó, coi trọng việc tự phòng, tự quản, tự bảo vệ là chính, đồng thời phát huy tính tích cực của từng cá nhân với phương châm giữ gìn an ninh trật tự gắn liền với đổi mới và nâng cao hiệu quả khám chữa bệnh. Qua một năm thực hiện thí điểm, mô hình đã cho thấy những ưu điểm nổi trội trong việc phát huy tinh thần đoàn kết của đội ngũ cán bộ viên chức trong bệnh viện, nâng cao ý thức cảnh giác với các loại tội phạm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, cảnh giác với các thủ đoạn trộm cắp, gây rối trật tự công cộng của các phần tử xấu. Đồng thời xây dựng được tính đoàn kết, tạo mối gắn kết giữa các khoa phòng, các bộ phận chuyên môn trong việc phối hợp nắm bắt tình hình an ninh trật tự trong đơn vị. Trong năm, đã phát hiện, bắt giữ 1 đối tượng trộm cắp xe máy bàn giao công an huyện xử lý; phối hợp với Công an xã Trường Bình giải quyết, ngăn chặn 3 vụ có dấu hiệu gây rối an ninh trật tự của người nhà bệnh nhân.
Theo Thượng tá Lê Thanh Tùng Phó trưởng Công an huyện Cần Giuộc, năm 2018, phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc đã triển khai phát động đến 19 cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị, trường học. Cuối năm phúc tra có 14 đơn vị xếp loại vững mạnh tiêu biểu, 5 đơn vị vững mạnh. Trong đó, Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc là đơn vị dẫn đầu. Ngoài ra, Bệnh viện còn được công nhận đạt tiêu chuẩn “an toàn về an ninh trật tự”. Qua đây, 1 cá nhân được tặng giấy khen vì có thành tích tốt trong công tác phòng chống tội phạm, tập thể Bệnh viện và 1 cá nhân được tặng giấy khen vì có thành tích tốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc./.
Thanh Thúy
BỆNH VIỆN ĐKKV CẦN GIUỘC TỔ CHỨC HỌP MẶT, CHIA TAY CÁN BỘ VỀ NGHỈ HƯU THEO CHẾ ĐỘ
BỆNH VIỆN ĐKKV CẦN GIUỘC TỔ CHỨC HỌP MẶT, CHIA TAY CÁN BỘ VỀ NGHỈ HƯU THEO CHẾ ĐỘ
Sáng ngày 28/12/2018, bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc tổ chức buổi họp mặt thân mật chia tay bác sĩ Nguyễn Thị Mỹ Linh trưởng khoa Nhi, Ys Lê Thị Phương Dung công tác tại phòng khám tai Mũi họng, YS Trần Thị Tiến Điểu dưỡng trưởng khoa Khám bệnh, YS Nguyễn Thị Phương Thảo công tác tại phòng kế hoạch tổng hợp về nghĩ hưu theo chế độ.
Tham dự buổi họp mặt có các đồng chí nguyên là lãnh đạo bệnh viện qua các thời kỳ ; các đồng chí trong ban lãnh đạo bệnh viện cùng toàn thể nhân viên trong bệnh viện tới dự. Tại buổi họp mặt, Bác sĩ Trần Văn Tám giám đốc bệnh viện đã phát biểu ghi nhận quá trình công tác của bốn đồng chí. Với trên 30 năm công tác các đồng chí luôn nêu cao tinh thần trách nhiệm, nhiệt tình với công việc, cởi mở, giúp đỡ đồng nghiệp, luôn phấn đấu hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao.
Thay mặt cho tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức bệnh viện, bác sĩ Trần Văn Tám- Giám đốc bệnh viện cảm ơn sự đóng góp của bốn đồng chí đối với đơn vị trong suốt quá trình công tác và chúc các đồng chí về nghỉ theo chế độ được mạnh khỏe, hạnh phúc.
Tại buổi họp mặt, các đồng chí về hưu đã phát biểu, bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến sự quan tâm của lãnh đạo bệnh viện. Với tình cảm dành cho bệnh viện và trải nghiệm những kỷ niệm trong suốt thời gian gắn bó với đơn vị, bốn đồng chí chúc toàn thể các đồng chí Lãnh đạo, viên chức bệnh viện luôn mạnh khỏe, công tác tốt, chúc bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc luôn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ của đơn vị và nhiệm vụ chính trị của địa phương.
BỆNH VIỆN ĐKKV CẦN GIUỘC TỔ CHỨC HỌP MẶT GIAO LƯU GIA ĐÌNH BÁC SĨ TRẺ TÌNH NGUYỆN
BỆNH VIỆN ĐKKV CẦN GIUỘC TỔ CHỨC HỌP MẶT GIAO LƯU GIA ĐÌNH BÁC SĨ TRẺ TÌNH NGUYỆN
Chiều ngày 27/12/2018, bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc tổ chức chương trình họp mặt giao lưu gia đinh bác sĩ trẻ tình nguyện năm 2018.
Đến tham dự họp mặt có ông Trần Thanh Phong Phó Bí thư thường trực huyện ủy Cần Giuộc; ban lãnh đạo bệnh viện và các trưởng khoa phòng của bệnh viện cùng tham dự.
Tại buổi họp mặt, ông Trần Văn Tám – Giám đốc bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc thông tin đến các bác sĩ trẻ về cơ sở vật chất, trang thiết bị cũng như tình hình hoạt động của bệnh viện. Đồng thời khẳng định: Ban giám đốc bệnh viện sẽ tạo mọi điều kiện cho các bác sĩ trẻ về đơn vị công tác; tổ chức luân phiên cho các bác sĩ làm việc tại các khoa để lấy kinh nghiệm thực tiển. Về lâu dài sẽ định hướng đào tạo theo chuyên khoa phù hợp. Hiện tại, bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc được đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị khá hiện đại, đây là điều kiện thuận lợi để các bác sĩ trẻ phát huy tốt năng lực trình độ chuyên môn của mình.
Phát huy trí tuệ và thể hiện những tâm huyết mà các bác sĩ trẻ dành cho bệnh viện,tại buổi họp mặt, các bác sĩ trẻ hứa hẹn khi về công tác tại đơn vị bản thân sẽ tiếp tục học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, nâng cao y đức góp phần thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Thay mặt đơn vị ông Trần Văn Tám cám ơn gia đình các bác sĩ trẻ đã quan tâm và tạo điều kiện để con em được tham gia phục vụ tại địa phương đồng thời ông cũng hữa sẽ quan tâm và tạo điều kiện tốt nhất để các bác sĩ thực hiện tốt nhiệm vụ của mình.
Thanh Thúy
Hội nghị cán bộ viên chức năm 2019
Ngày 26.12.2018 bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc tổ chức hội nghị cán bộ viên chức năm 2019 để đánh giá những kết quả hoạt động của Bệnh viện trong năm 2018, đồng thời đề ra phương hướng và kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm 2019.
Về phía Bệnh viện đa khoa khu vực có sự tham dự của BSCKII Giả Văn Hưng– Bí thư Đảng ủy, phó giám đốc Bệnh viện, BSCKII Trần Văn Tám giám đốc Bệnh viện, các đồng chí trong Ban lãnh đạo, cùng gần 105 Cán bộ, Y, bác sỹ là đại biểu tiêu biểu từ 12 khoa, phòng.
Tại Hội nghị, các đại biểu đã được nghe báo cáo hoạt động chuyên môn và việc thực hiện nghị quyết dân chủ năm 2018, phương hướng phát triển Bệnh viện năm 2019 và những giải pháp thực hiện do bác sỹ Dương Văn Ba – Chủ tịch công đoàn Bệnh viện trình bày; bản báo cáo tổng hợp ý kiến Hội nghị cán bộ chủ chốt trình Hội nghị đại biểu năm 2018; báo cáo tình hình tài chính của Bệnh viện năm 2018 và những cải tiến hoạt động tài chính trong Bệnh viện năm 2018; Báo cáo tổng kết các phong trào thi đua năm 2018 và phát động phong trào thi đua năm 2019; báo cáo tổng kết của Ban thanh tra nhân dân năm 2018 và phương hướng hoạt động Ban năm 2019.
Vượt qua mọi thử thách, khắc phục khó khăn, trong năm qua tập thể cán bộ công nhân viên của bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc đã đạt được nhiều thành tựu rất đáng tự hào. Về công tác chuyên môn, số liệu về khám chữa bệnh đạt được trong năm 2018 đều tăng. Trong năm 2018, bệnh viện hạn chế đơn thư khiếu kiện; nhận được nhiều thư khen ngợi, tri ân y bác sỹ. Bệnh viện đã ứng dụng nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn, kỹ thuật mới, kỹ thuật chuyên sâu trong chẩn đoán và điều trị, góp phần mang lại hiệu quả cao trong chẩn đoán và điều trị bệnh. Trong năm qua, bệnh viện đã đầu tư các thiết bị kỹ thuật cao như : máy nội soi tiêu hóa dưới, máy chụp XQ nha… Bệnh viện đã triển khai thành công nhiều kỹ thuật mới, kỹ thuật cao như: kỹ thuật kết hợp xương bằng đinh vít, chích cầm máu qua nội soi tiêu hóa trong điều trị xuất huyết tiêu hóa, nội soi đại tràng.
Đời sống cán bộ viên chức ổn định.Thương hiệu, uy tín của bệnh viện ngày càng được nhân dân tin tưởng, không chỉ người dân trong huyện mà còn nhân dân các địa phương lân cận như Cần Đước, Cần Giờ.
Nhận định về hoạt động chuyên môn năm 2018, Hội nghị nhận định những khó khăn Bệnh viện phải đối mặt, như: Việc tự chủ tài chính do bị cắt ngân sách nhà nước, phải hạch toán tốt bài toán tự thu tự chi; sự cạnh tranh giữa các bệnh viện trong các vùng lân cận; … Tuy nhiên, thách thức đi cùng vận hội mới, một số thuận lợi về thương hiệu, trang thiết bị hiện đại, nguồn nhân lực chất lượng cao, khối đại đoàn kết…của BV trong năm tới sẽ là tiền đề để bệnh viện phát triển.
![]() |
|
![]() |
![]() |
Sau buổi làm việc tích cực, khẩn trương, Hội nghị đã đi đến biểu quyết thông qua các chỉ tiêu và giải pháp thực hiện nhiệm vụ năm 2019. Hội nghị Cán bộ, công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc đã thành công tốt đẹp.
Thanh Thuý
BẢNG ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC NĂM 2018
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018 | |||||||
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG | |||||||
Mã số | Chỉ tiêu | Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2018 | Đoàn KT đánh giá NĂM 2018 | Chi tiết | |||
A | PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | ||||||
A1 | A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | ||||||
A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể | 5 | 0 | ||||
A1.2 | Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 3 | 0 | ||||
A1.3 | Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 3 | 0 | ||||
A1.4 | Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 4 | 0 | ||||
A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 4 | 0 | ||||
A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 4 | 0 | ||||
A2 | A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | ||||||
A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 4 | 0 | ||||
A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 4 | 0 | ||||
A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 4 | 0 | ||||
A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 3 | 0 | ||||
A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 4 | 0 | ||||
A3 | A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | ||||||
A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 4 | 0 | ||||
A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp | 3 | 0 | ||||
A4 | A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | ||||||
A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 4 | 0 | ||||
A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân | 4 | 0 | ||||
A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | 0 | ||||
A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 4 | 0 | ||||
A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 4 | 0 | ||||
A4.6 | Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 4 | 0 | ||||
B | PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | ||||||
B1 | B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | ||||||
B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 3 | 0 | ||||
B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 2 | 0 | ||||
B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện | 3 | 0 | ||||
B2 | B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | ||||||
B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 4 | 0 | ||||
B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 4 | 0 | ||||
B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 4 | 0 | ||||
B3 | B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | ||||||
B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 4 | 0 | ||||
B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế | 4 | 0 | ||||
B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 4 | 0 | ||||
B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế | 4 | 0 | ||||
B4 | B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | ||||||
B4.1 | Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 3 | 0 | ||||
B4.2 | Triển khai văn bản của các cấp quản lý | 4 | 0 | ||||
B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 3 | 0 | ||||
B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 4 | 0 | ||||
C | PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | ||||||
C1 | C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | ||||||
C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 4 | 0 | ||||
C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ | 5 | 0 | ||||
C2 | C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | ||||||
C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 4 | 0 | ||||
C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 4 | 0 | ||||
C3 | C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | ||||||
C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 3 | 0 | ||||
C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | 0 | ||||
C4 | C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | ||||||
C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 4 | 0 | ||||
C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 3 | 0 | ||||
C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay | 3 | 0 | ||||
C4.4 | Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 3 | 0 | ||||
C4.5 | Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 0 | ||||
C4.6 | Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 0 | ||||
C5 | C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) | ||||||
C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 2 | 0 | ||||
C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 3 | 0 | ||||
C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 4 | 0 | ||||
C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 4 | 0 | ||||
C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 3 | 0 | ||||
C6 | C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | ||||||
C6.1 | Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 3 | 0 | ||||
C6.2 | Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị | 4 | 0 | ||||
C6.3 | Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện | 3 | 0 | ||||
C7 | C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | ||||||
C7.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện | 3 | 0 | ||||
C7.2 | Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện | 2 | 0 | ||||
C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 3 | 0 | ||||
C7.4 | Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 4 | 0 | ||||
C7.5 | Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 2 | 0 | ||||
C8 | C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | ||||||
C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh | 3 | 0 | ||||
C8.2 | Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm | 3 | 0 | ||||
C9 | C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | ||||||
C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 3 | 0 | ||||
C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược | 3 | 0 | ||||
C9.3 | Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 3 | 0 | ||||
C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 3 | 0 | ||||
C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 3 | 0 | ||||
C9.6 | Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 4 | 0 | ||||
C10 | C10. Nghiên cứu khoa học (2) | ||||||
C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 3 | 0 | ||||
C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh | 3 | 0 | ||||
D | PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | ||||||
D1 | D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | ||||||
D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | 2 | 0 | ||||
D1.2 | Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện | 3 | 0 | ||||
D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng | 3 | 0 | ||||
D2 | D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | ||||||
D2.1 | Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 4 | 0 | ||||
D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 3 | 0 | ||||
D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 3 | 0 | ||||
D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 4 | 0 | ||||
D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 3 | 0 | ||||
D3 | D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | ||||||
D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | 3 | 0 | ||||
D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | 3 | 0 | ||||
D3.3 | Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | 3 | 0 | ||||
E | PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | ||||||
E1 | E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | ||||||
E1.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 2 | 0 | ||||
E1.2 | Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh | 5 | 0 | ||||
E1.3 | Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF | 2 | 0 | ||||
E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 4 | 0 | ||||
|
|||||||
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm TB | Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 0 | 0 | 4 | 14 | 1 | 3.84 | 19 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | 0 | 0 | 2 | 3 | 1 | 3.83 | 6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 0 | 0 | 1 | 4 | 0 | 3.8 | 5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.5 | 2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 4 | 6 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | 0 | 1 | 4 | 9 | 0 | 3.57 | 14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2.67 | 3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | 3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | 4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3.5 | 4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 0 | 3 | 20 | 11 | 1 | 3.29 | 35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4.5 | 2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3.5 | 6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3.2 | 5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2.8 | 5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 3.17 | 6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 0 | 1 | 8 | 2 | 0 | 3.09 | 11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2.67 | 3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 3.4 | 5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3.25 | 4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 3 | 3 |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO THÔNG TƯ 15/2018/TT-BYT
STT | TÊN DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ |
1 | Khám Nội | 26.200 |
2 | Khám Nhi | 26.200 |
3 | Khám Da liễu | 26.200 |
4 | Khám YHCT | 26.200 |
5 | Khám Ngoại | 26.200 |
6 | Khám Bỏng | 26.200 |
7 | Khám Phụ sản | 26.200 |
8 | Khám Mắt | 26.200 |
9 | Khám Tai mũi họng | 26.200 |
10 | Khám Răng hàm mặt | 26.200 |
11 | Khám Phục hồi chức năng | 26.200 |
12 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu | 249.400 |
13 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Nội tiêu hóa | 141.500 |
14 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Truyền nhiễm | 141.500 |
15 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền | 101.900 |
16 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Nhi | 141.500 |
17 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp | 127.100 |
18 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản | 124.300 |
19 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 30.000 |
20 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên [Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền] | 20.000 |
21 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 640.000 |
22 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | 713.000 |
23 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 211.000 |
24 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 211.000 |
25 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 38.000 |
26 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 430.000 |
27 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 430.000 |
28 | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | 968.000 |
29 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 234.000 |
30 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 234.000 |
31 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 30.000 |
32 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 10.000 |
33 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 10.000 |
34 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 295.000 |
35 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 203.000 |
36 | Đặt ống nội khí quản | 555.000 |
37 | Mở khí quản cấp cứu | 704.000 |
38 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 55.000 |
39 | Thay ống nội khí quản | 555.000 |
40 | Thay canuyn mở khí quản | 241.000 |
41 | Vận động trị liệu hô hấp | 29.000 |
42 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 17.600 |
43 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 17.600 |
44 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 241.000 |
45 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 38.000 |
46 | Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter | 136.000 |
47 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 533.000 |
48 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] | 533.000 |
49 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 533.000 |
50 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 533.000 |
51 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | 533.000 |
52 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | 533.000 |
53 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 533.000 |
54 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | 533.000 |
55 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | 533.000 |
56 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 533.000 |
57 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 46.500 |
58 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 458.000 |
59 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 85.400 |
60 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 360.000 |
61 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 360.000 |
62 | Thông bàng quang | 85.400 |
63 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185.000 |
64 | Thận nhân tạo thường qui | 543.000 |
65 | Soi đáy mắt cấp cứu | 49.600 |
66 | Chọc dịch tủy sống | 100.000 |
67 | Đặt ống thông dạ dày | 85.400 |
68 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106.000 |
69 | Thụt tháo | 78.000 |
70 | Thụt giữ | 78.000 |
71 | Đặt ống thông hậu môn | 78.000 |
72 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu [chưa bao gồm bộ ống thông blakemore] | 713.000 |
73 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu [Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)] | 700.000 |
74 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 38.000 |
75 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 131.000 |
76 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 573.000 |
77 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [chiều dài < 30 cm nhiễm trùng] | 129.000 |
78 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] | 174.000 |
79 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] | 227.000 |
80 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 15.000 |
81 | Định nhóm máu tại giường | 38.000 |
82 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 12.300 |
83 | Đo các chất khí trong máu | 212.000 |
84 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 38.000 |
85 | Bơm rửa khoang màng phổi | 203.000 |
86 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169.000 |
87 | Chọc dò dịch màng phổi | 131.000 |
88 | Chọc hút khí màng phổi | 136.000 |
89 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 658.000 |
90 | Đặt nội khí quản 2 nòng | 555.000 |
91 | Đo chức năng hô hấp | 120.000 |
92 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 17.600 |
93 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172.000 |
94 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 38.000 |
95 | Thay canuyn mở khí quản | 241.000 |
96 | Vận động trị liệu hô hấp | 29.000 |
97 | Điện tim thường | 30.000 |
98 | Siêu âm Doppler mạch máu | 211.000 |
99 | Siêu âm Doppler tim | 211.000 |
100 | Siêu âm tim 4D | 446.000 |
101 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 211.000 |
102 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 301.000 |
103 | Chọc dò dịch não tủy | 100.000 |
104 | Hút đờm hầu họng | 10.000 |
105 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 129.000 |
106 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 45.000 |
107 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 104.000 |
108 | Đặt sonde bàng quang | 85.400 |
109 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 228.000 |
110 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185.000 |
111 | Rửa bàng quang | 185.000 |
112 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 131.000 |
113 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 131.000 |
114 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị [dưới hướng dẫn của siêu âm] | 169.000 |
115 | Đặt ống thông dạ dày | 85.400 |
116 | Đặt ống thông hậu môn | 78.000 |
117 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu | 231.000 |
118 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | 541.000 |
119 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 287.000 |
120 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 385.000 |
121 | Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày [Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)] | 700.000 |
122 | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu [Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)] | 700.000 |
123 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | 285.000 |
124 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | 231.000 |
125 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | 287.000 |
126 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 385.000 |
127 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 179.000 |
128 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 278.000 |
129 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106.000 |
130 | Siêu âm ổ bụng | 38.000 |
131 | Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan | 211.000 |
132 | Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 211.000 |
133 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 573.000 |
134 | Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | 547.000 |
135 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 169.000 |
136 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 63.200 |
137 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 78.000 |
138 | Thụt tháo phân | 78.000 |
139 | Hút dịch khớp gối | 109.000 |
140 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
141 | Hút dịch khớp khuỷu | 109.000 |
142 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
143 | Hút dịch khớp cổ chân | 109.000 |
144 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
145 | Hút dịch khớp cổ tay | 109.000 |
146 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
147 | Hút dịch khớp vai | 109.000 |
148 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
149 | Hút nang bao hoạt dịch | 109.000 |
150 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
151 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 104.000 |
152 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 145.000 |
153 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 38.000 |
154 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 38.000 |
155 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | 191.000 |
156 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 968.000 |
157 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 211.000 |
158 | Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu | 211.000 |
159 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 30.000 |
160 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | 38.000 |
161 | Siêu âm màng phổi | 38.000 |
162 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | 10.000 |
163 | Đặt ống nội khí quản | 555.000 |
164 | Mở khí quản | 704.000 |
165 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 131.000 |
166 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | 533.000 |
167 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 533.000 |
168 | Khí dung thuốc cấp cứu | 17.600 |
169 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | 295.000 |
170 | Mở khí quản qua da cấp cứu | 704.000 |
171 | Thay canuyn mở khí quản | 241.000 |
172 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | 55.000 |
173 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 46.500 |
174 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 1.149.000 |
175 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 104.000 |
176 | Vận động trị liệu bàng quang | 296.000 |
177 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185.000 |
178 | Thông tiểu | 85.400 |
179 | Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | 100.000 |
180 | Chọc dịch tủy sống | 100.000 |
181 | Soi đáy mắt cấp cứu | 49.600 |
182 | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu | 131.000 |
183 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 131.000 |
184 | Đặt ống thông dạ dày | 85.400 |
185 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106.000 |
186 | Đặt sonde hậu môn | 78.000 |
187 | Thụt tháo phân | 78.000 |
188 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 15.000 |
189 | Xông hơi thuốc | 40.000 |
190 | Xông khói thuốc | 35.000 |
191 | Sắc thuốc thang | 12.000 |
192 | Đặt thuốc YHCT | 43.200 |
193 | Bó thuốc | 47.700 |
194 | Chườm ngải | 35.000 |
195 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa [kim ngắn] | 63.000 |
196 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt [kim ngắn] | 63.000 |
197 | Điện châm điều trị liệt chi trên [kim ngắn] | 63.000 |
198 | Điện châm điều trị liệt chi dưới [kim ngắn] | 63.000 |
199 | Điện châm điều trị liệt nửa người [kim ngắn] | 63.000 |
200 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ [kim ngắn] | 63.000 |
201 | Điện châm điều trị teo cơ [kim ngắn] | 63.000 |
202 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ [kim ngắn] | 63.000 |
203 | Điện châm điều trị bại não [kim ngắn] | 63.000 |
204 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ [kim ngắn] | 63.000 |
205 | Điện châm điều trị chứng ù tai [kim ngắn] | 63.000 |
206 | Điện châm điều trị giảm khứu giác [kim ngắn] | 63.000 |
207 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp [kim ngắn] | 63.000 |
208 | Điện châm điều trị khàn tiếng [kim ngắn] | 63.000 |
209 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp [kim ngắn] | 63.000 |
210 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ [kim ngắn] | 63.000 |
211 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu [kim ngắn] | 63.000 |
212 | Điện châm điều trị mất ngủ [kim ngắn] | 63.000 |
213 | Điện châm điều trị stress [kim ngắn] | 63.000 |
214 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính [kim ngắn] | 63.000 |
215 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh [kim ngắn] | 63.000 |
216 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V [kim ngắn] | 63.000 |
217 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên [kim ngắn] | 63.000 |
218 | Điện châm điều trị sụp mi [kim ngắn] | 63.000 |
219 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt [kim ngắn] | 63.000 |
220 | Điện châm điều trị viêm kết mạc [kim ngắn] | 63.000 |
221 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp [kim ngắn] | 63.000 |
222 | Điện châm điều trị lác [kim ngắn] | 63.000 |
223 | Điện châm điều trị giảm thị lực [kim ngắn] | 63.000 |
224 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình [kim ngắn] | 63.000 |
225 | Điện châm điều trị giảm thính lực [kim ngắn] | 63.000 |
226 | Điện châm điều trị thất ngôn [kim ngắn] | 63.000 |
227 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi [kim ngắn] | 63.000 |
228 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta [kim ngắn] | 63.000 |
229 | Điện châm điều trị nôn nấc [kim ngắn] | 63.000 |
230 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận [kim ngắn] | 63.000 |
231 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp [kim ngắn] | 63.000 |
232 | Điện châm điều trị viêm phần phụ [kim ngắn] | 63.000 |
233 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện [kim ngắn] | 63.000 |
234 | Điện châm điều trị táo bón [kim ngắn] | 63.000 |
235 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa [kim ngắn] | 63.000 |
236 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác [kim ngắn] | 63.000 |
237 | Điện châm điều trị đái dầm [kim ngắn] | 63.000 |
238 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật [kim ngắn] | 63.000 |
239 | Điện châm điều trị cảm cúm [kim ngắn] | 63.000 |
240 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp [kim ngắn] | 63.000 |
241 | Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần [kim ngắn] | 63.000 |
242 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não [kim ngắn] | 63.000 |
243 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật [kim ngắn] | 63.000 |
244 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư [kim ngắn] | 63.000 |
245 | Điện châm điều trị đau răng [kim ngắn] | 63.000 |
246 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona [kim ngắn] | 63.000 |
247 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang [kim ngắn] | 63.000 |
248 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang [kim ngắn] | 63.000 |
249 | Điện châm điều trị hen phế quản [kim ngắn] | 63.000 |
250 | Điện châm điều trị tăng huyết áp [kim ngắn] | 63.000 |
251 | Điện châm điều trị huyết áp thấp [kim ngắn] | 63.000 |
252 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn [kim ngắn] | 63.000 |
253 | Điện châm điều trị đau ngực sườn [kim ngắn] | 63.000 |
254 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh [kim ngắn] | 63.000 |
255 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp [kim ngắn] | 63.000 |
256 | Điện châm điều trị thoái hóa khớp [kim ngắn] | 63.000 |
257 | Điện châm điều trị đau lưng [kim ngắn] | 63.000 |
258 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ [kim ngắn] | 63.000 |
259 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai [kim ngắn] | 63.000 |
260 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy [kim ngắn] | 63.000 |
261 | Thủy châm điều trị liệt [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
262 | Thủy châm điều trị liệt chi trên [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
263 | Thủy châm điều trị liệt chi dưới [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
264 | Thủy châm điều trị liệt nửa người [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
265 | Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
266 | Thủy châm điều trị teo cơ [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
267 | Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
268 | Thủy châm điều trị bại não [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
269 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
270 | Thủy châm điều trị mất ngủ [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
271 | Thủy châm điều trị stress [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
272 | Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
273 | Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
274 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
275 | Thủy châm điều trị sụp mi [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
276 | Thủy châm điều trị hen phế quản [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
277 | Thủy châm điều trị đau vùng ngực [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
278 | Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
279 | Thủy châm điều trị đau ngực, sườn [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
280 | Thủy châm điều trị đau dạ dày [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
281 | Thủy châm điều trị nôn, nấc [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
282 | Thủy châm điều trị đau lưng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
283 | Thủy châm điều trị đau mỏi cơ [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
284 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
285 | Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
286 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
287 | Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
288 | Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
289 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
290 | Thủy châm điều trị bí đái [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
291 | Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
292 | Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
293 | Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
294 | Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
295 | Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
296 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
297 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | 61.300 |
298 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 61.300 |
299 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 61.300 |
300 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | 61.300 |
301 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | 61.300 |
302 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 61.300 |
303 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | 61.300 |
304 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 61.300 |
305 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 61.300 |
306 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | 61.300 |
307 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 61.300 |
308 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 61.300 |
309 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật | 1.678.000 |
310 | Nhổ răng sữa | 33.600 |
311 | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | 172.000 |
312 | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169.000 |
313 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169.000 |
314 | Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm | 573.000 |
315 | Chọc dịch màng bụng | 131.000 |
316 | Dẫn lưu dịch màng bụng | 131.000 |
317 | Chọc hút áp xe thành bụng | 173.000 |
318 | Thụt tháo phân | 78.000 |
319 | Đặt sonde hậu môn | 78.000 |
320 | Chọc dịch khớp | 109.000 |
321 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | 1.094.000 |
322 | Cắt u phần mềm vùng cổ | 2.507.000 |
323 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.094.000 |
324 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 679.000 |
325 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | 679.000 |
326 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | 2.507.000 |
327 | Cắt u thành âm đạo | 1.960.000 |
328 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.237.000 |
329 | Cắt u vú lành tính | 2.753.000 |
330 | Mổ bóc nhân xơ vú | 947.000 |
331 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 2.531.000 |
332 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | 2.460.000 |
333 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 4.117.000 |
334 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 781.000 |
335 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 2.147.000 |
336 | Chọc dò túi cùng Douglas | 267.000 |
337 | Chích áp xe tầng sinh môn | 781.000 |
338 | Mở thông bàng quang | 360.000 |
339 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.254.000 |
340 | Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn | 173.000 |
341 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 3.609.000 |
342 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 3.609.000 |
343 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 3.609.000 |
344 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 3.609.000 |
345 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 3.609.000 |
346 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay | 3.609.000 |
347 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | 2.752.000 |
348 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 2.752.000 |
349 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3.609.000 |
350 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 3.609.000 |
351 | Đóng đinh xương chày mở | 3.609.000 |
352 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 3.609.000 |
353 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 3.609.000 |
354 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 3.609.000 |
355 | Kết hợp xương trong trong gãy xương mác | 3.609.000 |
356 | Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân | 3.609.000 |
357 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 3.609.000 |
358 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 3.609.000 |
359 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 4.381.000 |
360 | Tháo bỏ các ngón chân | 2.752.000 |
361 | Tháo đốt bàn | 2.752.000 |
362 | Nối gân gấp | 2.828.000 |
363 | Gỡ dính gân | 2.828.000 |
364 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 2.752.000 |
365 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 244.000 |
366 | Nối gân duỗi | 2.828.000 |
367 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 3.167.000 |
368 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 172.000 |
369 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² | 2.689.000 |
370 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm] | 224.000 |
371 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm] | 286.000 |
372 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú] | 30.000 |
373 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài≤ 15cm] | 55.000 |
374 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] | 79.600 |
375 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm, chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 điều 7 thông tư 15] | 79.600 |
376 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] | 109.000 |
377 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài < 30 cm nhiễm trùng] | 129.000 |
378 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] | 174.000 |
379 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] | 227.000 |
380 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm [tổn thương nông chiều dài < l0 cm] | 172.000 |
381 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm [tổn thương sâu chiều dài < l0 cm] | 244.000 |
382 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng [bột liền] | 611.000 |
383 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng [bột tự cán] | 331.000 |
384 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột liền] | 611.000 |
385 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
386 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi [bột liền] | 611.000 |
387 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
388 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột liền] | 611.000 |
389 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
390 | Nắn, bó bột trật khớp vai [bột liền] | 310.000 |
391 | Nắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán] | 155.000 |
392 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
393 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
394 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
395 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
396 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
397 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
398 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] | 386.000 |
399 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột tự cán] | 208.000 |
400 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu [bột liền] | 386.000 |
401 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 386.000 |
402 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu [bột tự cán] | 208.000 |
403 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột liền] | 386.000 |
404 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột tự cán] | 208.000 |
405 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
406 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
407 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ IV [bột liền] | 320.000 |
408 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ IV [bột tự cán] | 236.000 |
409 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay [bột liền] | 320.000 |
410 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
411 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
412 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay [bột tự cán] | 200.000 |
413 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay [bột liền] | 320.000 |
414 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay [bột tự cán] | 200.000 |
415 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [bột liền] | 320.000 |
416 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [bột tự cán] | 200.000 |
417 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles [bột liền] | 320.000 |
418 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles [bột tự cán] | 200.000 |
419 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột liền] | 225.000 |
420 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột tự cán] | 150.000 |
421 | Nắn, bó bột trật khớp háng [bột liền] | 635.000 |
422 | Nắn, bó bột trật khớp háng [bột tự cán] | 265.000 |
423 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng [bột liền] | 250.000 |
424 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng [bột tự cán] | 150.000 |
425 | Nắn, bó bột gãy mâm chày [bột liền] | 320.000 |
426 | Nắn, bó bột gãy mâm chày [bột tự cán] | 236.000 |
427 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột liền] | 611.000 |
428 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
429 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật [bột liền] | 635.000 |
430 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật [bột tự cán] | 265.000 |
431 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi [bột liền] | 611.000 |
432 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
433 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè [bột tự cán] | 135.000 |
434 | Nắn, bó bột trật khớp gối [bột liền] | 250.000 |
435 | Nắn, bó bột trật khớp gối [bột tự cán] | 150.000 |
436 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân [bột liền] | 320.000 |
437 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân [bột tự cán] | 236.000 |
438 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [bột liền] | 320.000 |
439 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [bột tự cán] | 236.000 |
440 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [bột liền] | 320.000 |
441 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [bột tự cán] | 236.000 |
442 | Nắn, bó bột gãy xương chày [bột liền] | 320.000 |
443 | Nắn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] | 236.000 |
444 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren [bột liền] | 320.000 |
445 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren [bột tự cán] | 236.000 |
446 | Nắn, bó bột gãy Monteggia [bột liền] | 320.000 |
447 | Nắn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] | 200.000 |
448 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột liền] | 225.000 |
449 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột tự cán] | 150.000 |
450 | Nắn, bó bột gẫy xương gót [bột tự cán] | 135.000 |
451 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột liền] | 225.000 |
452 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột tự cán] | 150.000 |
453 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột liền] | 386.000 |
454 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột tự cán] | 208.000 |
455 | Nắn, cố định trật khớp hàm [bột liền] | 386.000 |
456 | Nắn, cố định trật khớp hàm [bột tự cán] | 208.000 |
457 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] | 250.000 |
458 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột tự cán] | 150.000 |
459 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.681.000 |
460 | Rút đinh các loại | 1.681.000 |
461 | Rút chỉ thép xương ức | 1.681.000 |
462 | Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản | 3.167.000 |
463 | Chích rạch áp xe nhỏ | 173.000 |
464 | Chích hạch viêm mủ | 173.000 |
465 | Tháo bột các loại | 49.500 |
466 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | 307.000 |
467 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | 307.000 |
468 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | 307.000 |
469 | Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | 307.000 |
470 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | 307.000 |
471 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | 307.000 |
472 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 307.000 |
473 | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 314.000 |
474 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 42.400 |
475 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 2.752.000 |
476 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 2.319.000 |
477 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 2.319.000 |
478 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ | 4.040.000 |
479 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 233.000 |
480 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 233.000 |
481 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 369.000 |
482 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 575.000 |
483 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 575.000 |
484 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 233.000 |
485 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | 173.000 |
486 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 369.000 |
487 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 245.400 |
488 | Hào châm [kim ngắn] | 61.000 |
489 | Điện châm [kim ngắn] | 63.000 |
490 | Điện châm [có kim dài] | 70.000 |
491 | Thủy châm [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
492 | Ôn châm [kim ngắn] | 61.000 |
493 | Ôn châm [có kim dài] | 68.000 |
494 | Cứu | 35.000 |
495 | Chích lể [kim ngắn] | 61.000 |
496 | Kéo nắn cột sống cổ | 41.500 |
497 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | 41.500 |
498 | Xông hơi thuốc | 40.000 |
499 | Xông khói thuốc | 35.000 |
500 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | 47.300 |
501 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 47.300 |
502 | Bó thuốc | 47.700 |
503 | Luyện tập dưỡng sinh | 20.000 |
504 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình [kim ngắn] | 63.000 |
505 | Điện châm điều trị huyết áp thấp [kim ngắn] | 63.000 |
506 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính [kim ngắn] | 63.000 |
507 | Điện châm điều trị hội chứng stress [kim ngắn] | 63.000 |
508 | Điện châm điều trị cảm mạo [kim ngắn] | 63.000 |
509 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt [kim ngắn] | 63.000 |
510 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em [kim ngắn] | 63.000 |
511 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não [kim ngắn] | 63.000 |
512 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não [kim ngắn] | 63.000 |
513 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận [kim ngắn] | 63.000 |
514 | Điện châm điều trị viêm bàng quang [kim ngắn] | 63.000 |
515 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện [kim ngắn] | 63.000 |
516 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng [kim ngắn] | 63.000 |
517 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh [kim ngắn] | 63.000 |
518 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não [kim ngắn] | 63.000 |
519 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp [kim ngắn] | 63.000 |
520 | Điện châm điều trị khàn tiếng [kim ngắn] | 63.000 |
521 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi [kim ngắn] | 63.000 |
522 | Điện châm điều trị liệt chi trên [kim ngắn] | 63.000 |
523 | Điện châm điều trị đau hố mắt [kim ngắn] | 63.000 |
524 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp [kim ngắn] | 63.000 |
525 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông [kim ngắn] | 63.000 |
526 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang [kim ngắn] | 63.000 |
527 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa [kim ngắn] | 63.000 |
528 | Điện châm điều trị đau răng [kim ngắn] | 63.000 |
529 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp [kim ngắn] | 63.000 |
530 | Điện châm điều trị ù tai [kim ngắn] | 63.000 |
531 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh [kim ngắn] | 63.000 |
532 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật [kim ngắn] | 63.000 |
533 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư [kim ngắn] | 63.000 |
534 | Điện châm điều trị giảm đau do zona [kim ngắn] | 63.000 |
535 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh [kim ngắn] | 63.000 |
536 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt [kim ngắn] | 63.000 |
537 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
538 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
539 | Thủy châm điều trị mất ngủ [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
540 | Thủy châm điều trị hội chứng stress [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
541 | Thủy châm điều trị nấc [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
542 | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
543 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
544 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
545 | Thủy châm điều trị sa dạ dày [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
546 | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
547 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
548 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
549 | Thủy châm điều trị giảm thính lực [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
550 | Thủy châm điều trị liệt trẻ em [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
551 | Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
552 | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
553 | Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
554 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
555 | Thủy châm điều trị thống kinh [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
556 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
557 | Thủy châm điều trị đái dầm [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
558 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
559 | Thủy châm điều trị đau vai gáy [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
560 | Thủy châm điều trị hen phế quản [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
561 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
562 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
563 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
564 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
565 | Thủy châm điều trị thất vận ngôn [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
566 | Thủy châm điều trị đau dây V [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
567 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
568 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
569 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
570 | Thủy châm điều trị khàn tiếng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
571 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
572 | Thủy châm điều trị liệt chi trên [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
573 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
574 | Thủy châm điều trị sụp mi [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
575 | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
576 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
577 | Thủy châm điều trị đau răng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
578 | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
579 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
580 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
581 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
582 | Thủy châm điều trị đau lưng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
583 | Thủy châm điều trị sụp mi [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
584 | Thủy châm điều trị đau hố mắt [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
585 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
586 | Thủy châm điều trị lác cơ năng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
587 | Thủy châm điều trị giảm thị lực [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
588 | Thủy châm điều trị viêm bàng quang [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
589 | Thủy châm điều trị di tinh [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
590 | Thủy châm điều trị liệt dương [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
591 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
592 | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng [chưa bao gồm thuốc] | 61.800 |
593 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 61.300 |
594 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 61.300 |
595 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 61.300 |
596 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 61.300 |
597 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 61.300 |
598 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 61.300 |
599 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 61.300 |
600 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 61.300 |
601 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 61.300 |
602 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 61.300 |
603 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 61.300 |
604 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 61.300 |
605 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 61.300 |
606 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 61.300 |
607 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 61.300 |
608 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 61.300 |
609 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 61.300 |
610 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 61.300 |
611 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 61.300 |
612 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 61.300 |
613 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 61.300 |
614 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 61.300 |
615 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 61.300 |
616 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 61.300 |
617 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 61.300 |
618 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 61.300 |
619 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 61.300 |
620 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 61.300 |
621 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 61.300 |
622 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 61.300 |
623 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 61.300 |
624 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 61.300 |
625 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 61.300 |
626 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 61.300 |
627 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 61.300 |
628 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 61.300 |
629 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 61.300 |
630 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | 61.300 |
631 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 61.300 |
632 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 61.300 |
633 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 61.300 |
634 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 61.300 |
635 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 61.300 |
636 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 61.300 |
637 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 61.300 |
638 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 61.300 |
639 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 61.300 |
640 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 61.300 |
641 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa | 61.300 |
642 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 61.300 |
643 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 61.300 |
644 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 61.300 |
645 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 61.300 |
646 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 61.300 |
647 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 61.300 |
648 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 61.300 |
649 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 61.300 |
650 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 61.300 |
651 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 35.000 |
652 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 35.000 |
653 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 35.000 |
654 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 35.000 |
655 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 35.000 |
656 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 35.000 |
657 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 35.000 |
658 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 35.000 |
659 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 35.000 |
660 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 35.000 |
661 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 35.000 |
662 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 35.000 |
663 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | 35.000 |
664 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 35.000 |
665 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 35.000 |
666 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 35.000 |
667 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 35.000 |
668 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 35.000 |
669 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 35.000 |
670 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 35.000 |
671 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 35.000 |
672 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 35.000 |
673 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 35.000 |
674 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 35.000 |
675 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 35.000 |
676 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 35.000 |
677 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 35.000 |
678 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 640.000 |
679 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 17.600 |
680 | Gây mê khác | 632.000 |
681 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 679.000 |
682 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 1.094.000 |
683 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 46.500 |
684 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 2.619.000 |
685 | Phẫu thuật cắt u thành ngực | 1.793.000 |
686 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 1.793.000 |
687 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 185.000 |
688 | Lấy sỏi bàng quang | 3.910.000 |
689 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.684.000 |
690 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.684.000 |
691 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1.136.000 |
692 | Nong niệu đạo | 228.000 |
693 | Cắt bỏ tinh hoàn | 2.254.000 |
694 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.254.000 |
695 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 1.136.000 |
696 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.136.000 |
697 | Mở rộng lỗ sáo | 1.136.000 |
698 | Mở bụng thăm dò | 2.447.000 |
699 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3.414.000 |
700 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 2.447.000 |
701 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3.414.000 |
702 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2.709.000 |
703 | Cắt mạc nối lớn | 4.482.000 |
704 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | 4.482.000 |
705 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 2.460.000 |
706 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2.460.000 |
707 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 2.460.000 |
708 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.709.000 |
709 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 2.447.000 |
710 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.447.000 |
711 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.447.000 |
712 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2.461.000 |
713 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2.461.000 |
714 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson) | 2.461.000 |
715 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 2.461.000 |
716 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2.461.000 |
717 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2.461.000 |
718 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2.461.000 |
719 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2.461.000 |
720 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 2.461.000 |
721 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 1.136.000 |
722 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 1.136.000 |
723 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1.810.000 |
724 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3.157.000 |
725 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3.157.000 |
726 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3.157.000 |
727 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3.157.000 |
728 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3.157.000 |
729 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3.157.000 |
730 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3.157.000 |
731 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 1.793.000 |
732 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | 1.793.000 |
733 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2.524.000 |
734 | Khâu vết thương thành bụng | 1.793.000 |
735 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3.609.000 |
736 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3.850.000 |
737 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3.609.000 |
738 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3.609.000 |
739 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3.609.000 |
740 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 3.609.000 |
741 | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3.609.000 |
742 | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3.609.000 |
743 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3.609.000 |
744 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3.609.000 |
745 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 3.850.000 |
746 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3.850.000 |
747 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3.609.000 |
748 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3.609.000 |
749 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3.609.000 |
750 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3.609.000 |
751 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3.609.000 |
752 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3.609.000 |
753 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 3.609.000 |
754 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3.609.000 |
755 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3.609.000 |
756 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 3.609.000 |
757 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4.381.000 |
758 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 2.828.000 |
759 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | 2.828.000 |
760 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3.609.000 |
761 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3.609.000 |
762 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3.609.000 |
763 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3.609.000 |
764 | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới [Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít] | 2.619.000 |
765 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 2.167.000 |
766 | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 2.828.000 |
767 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | 3.429.000 |
768 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 2.657.000 |
769 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2.752.000 |
770 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 2.752.000 |
771 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3.640.000 |
772 | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 1.793.000 |
773 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân | 3.609.000 |
774 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3.609.000 |
775 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia | 3.609.000 |
776 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | 3.609.000 |
777 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | 3.609.000 |
778 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.681.000 |
779 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | 3.429.000 |
780 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 2.752.000 |
781 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 2.752.000 |
782 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | 2.531.000 |
783 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.381.000 |
784 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 2.657.000 |
785 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² | 2.689.000 |
786 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | 2.167.000 |
787 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.657.000 |
788 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 2.528.000 |
789 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng [bột liền] | 611.000 |
790 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng [bột tự cán] | 331.000 |
791 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột liền] | 611.000 |
792 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
793 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột liền] | 611.000 |
794 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
795 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 701.000 |
796 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột tự cán] | 306.000 |
797 | Nắn, bó bột cột sống [bột liền] | 611.000 |
798 | Nắn, bó bột cột sống [bột tự cán] | 331.000 |
799 | Nắn, bó bột trật khớp vai [bột liền] | 310.000 |
800 | Nắn, bó bột trật khớp vai [đai vải, đã bao gồm VTYT] | 310.000 |
801 | Nắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán] | 155.000 |
802 | Nắn, bó bột gãy xương đòn [bột liền] | 386.000 |
803 | Nắn, bó bột gãy xương đòn [bột tự cán] | 208.000 |
804 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
805 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
806 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
807 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
808 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
809 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
810 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
811 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
812 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
813 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] | 386.000 |
814 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 386.000 |
815 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột tự cán] | 208.000 |
816 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột liền] | 386.000 |
817 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột tự cán] | 208.000 |
818 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay [bột liền] | 320.000 |
819 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay [bột tự cán] | 236.000 |
820 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay [bột liền] | 320.000 |
821 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
822 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
823 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay [bột tự cán] | 236.000 |
824 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay [bột tự cán] | 236.000 |
825 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay [bột liền] | 320.000 |
826 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
827 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
828 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay [bột tự cán] | 236.000 |
829 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [bột liền] | 320.000 |
830 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
831 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
832 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [bột tự cán] | 200.000 |
833 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột liền] | 320.000 |
834 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột tự cán] | 200.000 |
835 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột liền] | 225.000 |
836 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 225.000 |
837 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột tự cán] | 150.000 |
838 | Nắn, bó bột trật khớp háng [bột liền] | 701.000 |
839 | Nắn, bó bột trật khớp háng [bột tự cán] | 306.000 |
840 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng [bột liền] | 250.000 |
841 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng [bột tự cán] | 150.000 |
842 | Nắn, bó bột gãy mâm chày [bột liền] | 320.000 |
843 | Nắn, bó bột gãy mâm chày [bột tự cán] | 236.000 |
844 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi [bột liền] | 611.000 |
845 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
846 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật [bột liền] | 635.000 |
847 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật [bột tự cán] | 265.000 |
848 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi [bột liền] | 611.000 |
849 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi [bột tự cán] | 331.000 |
850 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 135.000 |
851 | Nắn, bó bột trật khớp gối [bột liền] | 250.000 |
852 | Nắn, bó bột trật khớp gối [bột tự cán] | 150.000 |
853 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân [bột liền] | 320.000 |
854 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
855 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân [bột tự cán] | 236.000 |
856 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [bột liền] | 320.000 |
857 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
858 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
859 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [bột tự cán] | 236.000 |
860 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 236.000 |
861 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [bột liền] | 320.000 |
862 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [nẹp vải, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
863 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 320.000 |
864 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [bột tự cán] | 236.000 |
865 | Nắn, bó bột gãy xương chày [bột liền] | 225.000 |
866 | Nắn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] | 150.000 |
867 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 135.000 |
868 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột liền] | 225.000 |
869 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột tự cán] | 150.000 |
870 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn [bột liền] | 310.000 |
871 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn [bột tự cán] | 155.000 |
872 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren [bột liền] | 320.000 |
873 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren [bột tự cán] | 236.000 |
874 | Nắn, bó bột gãy Monteggia [bột liền] | 320.000 |
875 | Nắn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] | 200.000 |
876 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột liền] | 225.000 |
877 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [máng bột, đã bao gồm VTYT] | 225.000 |
878 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột tự cán] | 150.000 |
879 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột liền] | 386.000 |
880 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn [đai vải, đã bao gồm VTYT] | 386.000 |
881 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột tự cán] | 208.000 |
882 | Nắm, cố định trật khớp hàm [bột liền] | 386.000 |
883 | Nắm, cố định trật khớp hàm [bột tự cán] | 208.000 |
884 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] | 250.000 |
885 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột tự cán] | 150.000 |
886 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 110.000 |
887 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 110.000 |
888 | Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 523.000 |
889 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 170.000 |
890 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.095.000 |
891 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.151.000 |
892 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.713.000 |
893 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.151.000 |
894 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.112.000 |
895 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.180.000 |
896 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.791.000 |
897 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.180.000 |
898 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.719.000 |
899 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.719.000 |
900 | Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | 313.000 |
901 | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.837.000 |
902 | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.156.000 |
903 | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.156.000 |
904 | Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 3.428.000 |
905 | Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | 704.000 |
906 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 640.000 |
907 | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng [Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền] | 20.000 |
908 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | 172.000 |
909 | Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | 220.000 |
910 | Cắt sẹo khâu kín | 3.130.000 |
911 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 233.000 |
912 | Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính | 213.000 |
913 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 679.000 |
914 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 1.094.000 |
915 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 1.200.000 |
916 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 679.000 |
917 | Cắt các u lành vùng cổ | 2.507.000 |
918 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.868.000 |
919 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.835.000 |
920 | Cắt u nang buồng trứng | 2.835.000 |
921 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 2.835.000 |
922 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.237.000 |
923 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.642.000 |
924 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 1.642.000 |
925 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1.642.000 |
926 | Cắt u bao gân | 1.642.000 |
927 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 1.107.000 |
928 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.223.000 |
929 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4.056.000 |
930 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3.241.000 |
931 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | 45.900 |
932 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 927.000 |
933 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.114.000 |
934 | Giác hút | 877.000 |
935 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.525.000 |
936 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.147.000 |
937 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675.000 |
938 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82.100 |
939 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268.000 |
940 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 331.000 |
941 | Khâu vòng cổ tử cung | 536.000 |
942 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 109.000 |
943 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3.704.000 |
944 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3.704.000 |
945 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.553.000 |
946 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2.835.000 |
947 | Lấy dị vật âm đạo | 541.000 |
948 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.810.000 |
949 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1.373.000 |
950 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 783.000 |
951 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.237.000 |
952 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753.000 |
953 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 191.000 |
954 | Chọc dò túi cùng Douglas | 267.000 |
955 | Chích áp xe vú | 206.000 |
956 | Ép tim ngoài lồng ngực | 458.000 |
957 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 458.000 |
958 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2.728.000 |
959 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 383.000 |
960 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 177.000 |
961 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 2.728.000 |
962 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 358.000 |
963 | Lấy dị vật hốc mắt | 845.000 |
964 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | 30.000 |
965 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 30.000 |
966 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | 30.000 |
967 | Cắt bỏ chắp có bọc | 75.600 |
968 | Khâu da mi đơn giản | 774.000 |
969 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 879.000 |
970 | Bơm thông lệ đạo [hai mắt] | 89.900 |
971 | Bơm thông lệ đạo [một mắt] | 57.200 |
972 | Lấy dị vật kết mạc | 61.600 |
973 | Lấy calci kết mạc | 33.000 |
974 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 30.000 |
975 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 30.000 |
976 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 45.700 |
977 | Bơm rửa lệ đạo | 35.000 |
978 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 75.600 |
979 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 33.000 |
980 | Rửa cùng đồ | 39.000 |
981 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | 337.000 |
982 | Rạch áp xe mi | 173.000 |
983 | Rạch áp xe túi lệ | 173.000 |
984 | Soi đáy mắt trực tiếp | 49.600 |
985 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày | 97.900 |
986 | Đo thị giác tương phản | 58.600 |
987 | Test thử cảm giác giác mạc | 36.900 |
988 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | 97.900 |
989 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 23.700 |
990 | Đo thị giác 2 mắt | 58.600 |
991 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai [gây mê] | 1.314.000 |
992 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai [gây tê] | 819.000 |
993 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê] | 449.000 |
994 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê] | 2.973.000 |
995 | Chích rạch màng nhĩ | 58.000 |
996 | Khâu vết rách vành tai | 172.000 |
997 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 906.000 |
998 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) [gây mê] | 508.000 |
999 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) [gây tê] | 150.000 |
1000 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê [gây mê] | 508.000 |
1001 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê [gây tê] | 150.000 |
1002 | Chọc hút dịch vành tai | 47.900 |
1003 | Làm thuốc tai | 20.000 |
1004 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 60.000 |
1005 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương [gây mê] | 2.620.000 |
1006 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương [gây tê] | 1.258.000 |
1007 | Chọc rửa xoang hàm | 265.000 |
1008 | Nhét bấc mũi sau | 107.000 |
1009 | Nhét bấc mũi trước | 107.000 |
1010 | Cầm máu mũi bằng Merocel [1 bên] | 201.000 |
1011 | Cầm máu mũi bằng Merocel [2 bên] | 271.000 |
1012 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [gây mê] | 660.000 |
1013 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [gây tê] | 187.000 |
1014 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [gây mê] | 660.000 |
1015 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [gây tê] | 187.000 |
1016 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 135.000 |
1017 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê [cắt amidan gây mê] | 1.033.000 |
1018 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê [Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện] | 1.603.000 |
1019 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2.722.000 |
1020 | Chích áp xe sàn miệng [gây tê] | 250.000 |
1021 | Chích áp xe sàn miệng [gây mê] | 713.000 |
1022 | Chích áp xe quanh Amidan [gây tê] | 250.000 |
1023 | Chích áp xe quanh Amidan [gây mê] | 713.000 |
1024 | Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA | 107.000 |
1025 | Lấy dị vật họng miệng | 40.000 |
1026 | Lấy dị vật hạ họng | 40.000 |
1027 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 906.000 |
1028 | Đặt nội khí quản | 555.000 |
1029 | Thay canuyn | 241.000 |
1030 | Khí dung mũi họng | 17.600 |
1031 | Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | 278.000 |
1032 | Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê | 278.000 |
1033 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 500.000 |
1034 | Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê | 500.000 |
1035 | Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | 231.000 |
1036 | Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê | 231.000 |
1037 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê] | 683.000 |
1038 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê] | 210.000 |
1039 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê] | 703.000 |
1040 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê] | 305.000 |
1041 | Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê | 492.000 |
1042 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê] | 683.000 |
1043 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê] | 346.000 |
1044 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm; lấy dị vật phần mềm đơn giản] | 172.000 |
1045 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm; lấy dị vật phần mềm đơn giản] | 224.000 |
1046 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm; lấy dị vật phần mềm đơn giản] | 244.000 |
1047 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm; lấy dị vật phần mềm đơn giản] | 286.000 |
1048 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | 30.000 |
1049 | Thay băng vết mổ [chiều dài ≤ 15cm] | 55.000 |
1050 | Thay băng vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] | 79.600 |
1051 | Thay băng vết mổ [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] | 109.000 |
1052 | Thay băng vết mổ [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] | 174.000 |
1053 | Thay băng vết mổ [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] | 227.000 |
1054 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | 173.000 |
1055 | Phẫu thuật nạo túi lợi | 67.900 |
1056 | Lấy cao răng [hai hàm] | 124.000 |
1057 | Lấy cao răng [một vùng/ một hàm] | 70.900 |
1058 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [tuỷ răng số 4, 5] | 539.000 |
1059 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [tuỷ răng số 6,7 hàm dưới] | 769.000 |
1060 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [tuỷ răng số 1, 2, 3] | 409.000 |
1061 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [tuỷ răng số 6,7 hàm trên] | 899.000 |
1062 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [tuỷ răng số 4, 5] | 539.000 |
1063 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [tuỷ răng số 6,7 hàm dưới] | 769.000 |
1064 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [tuỷ răng số 1, 2, 3] | 409.000 |
1065 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [tuỷ răng số 6,7 hàm trên] | 899.000 |
1066 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [tuỷ răng số 4, 5] | 539.000 |
1067 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [tuỷ răng số 6,7 hàm dưới] | 769.000 |
1068 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [tuỷ răng số 1, 2, 3] | 409.000 |
1069 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [tuỷ răng số 6,7 hàm trên] | 899.000 |
1070 | Điều trị tủy lại | 941.000 |
1071 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 234.000 |
1072 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 234.000 |
1073 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 234.000 |
1074 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 234.000 |
1075 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 324.000 |
1076 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 324.000 |
1077 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 320.000 |
1078 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 320.000 |
1079 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 320.000 |
1080 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | 320.000 |
1081 | Nhổ răng vĩnh viễn | 194.000 |
1082 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 98.600 |
1083 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 180.000 |
1084 | Nhổ răng thừa | 194.000 |
1085 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 151.000 |
1086 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 509.000 |
1087 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 199.000 |
1088 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 199.000 |
1089 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 199.000 |
1090 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 199.000 |
1091 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 316.000 |
1092 | Điều trị tủy răng sữa [một chân] | 261.000 |
1093 | Điều trị tủy răng sữa [nhiều chân] | 369.000 |
1094 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 90.900 |
1095 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 90.900 |
1096 | Nhổ răng sữa | 33.600 |
1097 | Nhổ chân răng sữa | 33.600 |
1098 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 343.000 |
1099 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 100.000 |
1100 | Điều trị bằng các dòng điện xung | 40.000 |
1101 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 33.000 |
1102 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 43.800 |
1103 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 38.500 |
1104 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 42.000 |
1105 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 42.000 |
1106 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 42.000 |
1107 | Tập đi với khung tập đi | 27.300 |
1108 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | 27.300 |
1109 | Tập đi với gậy | 27.300 |
1110 | Tập đi với bàn xương cá | 27.300 |
1111 | Tập lên, xuống cầu thang | 27.300 |
1112 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | 27.300 |
1113 | Tập vận động thụ động | 42.000 |
1114 | Tập vận động có trợ giúp | 42.000 |
1115 | Tập vận động có kháng trở | 42.000 |
1116 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | 42.000 |
1117 | Tập với ròng rọc | 9.800 |
1118 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | 27.300 |
1119 | Tập với xe đạp tập | 9.800 |
1120 | Tập các kiểu thở | 29.000 |
1121 | Tập ho có trợ giúp | 29.000 |
1122 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | 38.000 |
1123 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 45.000 |
1124 | Tập điều hợp vận động | 42.000 |
1125 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | 27.300 |
1126 | Tập tri giác và nhận thức [tập do liệt thần kinh trung ương] | 38.000 |
1127 | Tập nuốt [có sử dụng máy] | 152.000 |
1128 | Tập nuốt [không sử dụng máy] | 122.000 |
1129 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | 52.400 |
1130 | Tập sửa lỗi phát âm | 98.800 |
1131 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 44.400 |
1132 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 44.400 |
1133 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | 44.400 |
1134 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | 44.400 |
1135 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | 44.400 |
1136 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | 44.400 |
1137 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | 44.400 |
1138 | Siêu âm tuyến giáp | 38.000 |
1139 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 38.000 |
1140 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 38.000 |
1141 | Siêu âm hạch vùng cổ | 38.000 |
1142 | Siêu âm qua thóp | 38.000 |
1143 | Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 79.500 |
1144 | Siêu âm màng phổi | 38.000 |
1145 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 38.000 |
1146 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 38.000 |
1147 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 38.000 |
1148 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 38.000 |
1149 | Siêu âm tử cung phần phụ | 38.000 |
1150 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 38.000 |
1151 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 38.000 |
1152 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 79.500 |
1153 | Siêu âm Doppler gan lách | 79.500 |
1154 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 211.000 |
1155 | Siêu âm Doppler động mạch thận | 211.000 |
1156 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 79.500 |
1157 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 79.500 |
1158 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 211.000 |
1159 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 38.000 |
1160 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 79.500 |
1161 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 38.000 |
1162 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 38.000 |
1163 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 38.000 |
1164 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 211.000 |
1165 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 38.000 |
1166 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 38.000 |
1167 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 211.000 |
1168 | Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 211.000 |
1169 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 211.000 |
1170 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | 211.000 |
1171 | Siêu âm Doppler tim, van tim | 211.000 |
1172 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 38.000 |
1173 | Siêu âm Doppler tuyến vú | 79.500 |
1174 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | 38.000 |
1175 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 79.500 |
1176 | Siêu âm dương vật | 38.000 |
1177 | Siêu âm Doppler dương vật | 79.500 |
1178 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng [phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 47.000 |
1179 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1180 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1181 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1182 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1183 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1184 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1185 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1186 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1187 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1188 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1189 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1190 | Chụp Xquang Blondeau [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1191 | Chụp Xquang Blondeau [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1192 | Chụp Xquang Blondeau [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1193 | Chụp Xquang Hirtz [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1194 | Chụp Xquang Hirtz [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1195 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [ ≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1196 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1197 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1198 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1199 | Chụp Xquang Schuller [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1200 | Chụp Xquang Schuller [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1201 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1202 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1203 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1204 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1205 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1206 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1207 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1208 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1209 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1210 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 [ ≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1211 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1212 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1213 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1214 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1215 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1216 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1217 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1218 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1219 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1220 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1221 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1222 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1223 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1224 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1225 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [ ≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1226 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1227 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1228 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1229 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [ ≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1230 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1231 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1232 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1233 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên [số hóa 3 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 119.000 |
1234 | Chụp Xquang khung chậu thẳng [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1235 | Chụp Xquang khung chậu thẳng [> 24x30 cm (1 tư thế)] | 53.000 |
1236 | Chụp Xquang khung chậu thẳng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1237 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1238 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch [> 24x30 cm (1 tư thế)] | 53.000 |
1239 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1240 | Chụp Xquang khớp vai thẳng [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1241 | Chụp Xquang khớp vai thẳng [phim > 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1242 | Chụp Xquang khớp vai thẳng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1243 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1244 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch [phim > 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1245 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1246 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1247 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1248 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1249 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1250 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 53.000 |
1251 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1252 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1253 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1254 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1255 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1256 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1257 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1258 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1259 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [> 24x30 cm (1 tư thế)] | 53.000 |
1260 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1261 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1262 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1263 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1264 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1265 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1266 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1267 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1268 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1269 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1270 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1271 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1272 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1273 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên [> 24x30 cm (1 tư thế)] | 53.000 |
1274 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1275 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1276 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng [> 24x30 cm (1 tư thế)] | 53.000 |
1277 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1278 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1279 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1280 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1281 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1282 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1283 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1284 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1285 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1286 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1287 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1288 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1289 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1290 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1291 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1292 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1293 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1294 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1295 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1296 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1297 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1298 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1299 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm (2 tư thế)] | 66.000 |
1300 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1301 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1302 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1303 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1304 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1305 | Chụp Xquang ngực thẳng [phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 47.000 |
1306 | Chụp Xquang ngực thẳng [phim > 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1307 | Chụp Xquang ngực thẳng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1308 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [≤ 24x30 cm (1 tư thế)] | 47.000 |
1309 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [phim > 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1310 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1311 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [≤ 24x30 cm (2 tư thế)] | 53.000 |
1312 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1313 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1314 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1315 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1316 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [phim > 24x30 cm (2 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 66.000 |
1317 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1318 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 2 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 94.000 |
1319 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 47.000 |
1320 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [phim > 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1321 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1322 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [phim > 24x30 cm (1 tư thế), Áp dụng cho 01 vị trí] | 53.000 |
1323 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1324 | Chụp Xquang tuyến vú [Mammography (1 bên)] | 91.000 |
1325 | Chụp Xquang tại giường [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1326 | Chụp Xquang tại phòng mổ [số hóa 1 phim, Áp dụng cho 01 vị trí] | 62.000 |
1327 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 512.000 |
1328 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1329 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 512.000 |
1330 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1331 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) | 512.000 |
1332 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1333 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 512.000 |
1334 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1335 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] | 512.000 |
1336 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1337 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] | 512.000 |
1338 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1339 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] | 512.000 |
1340 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1341 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] | 512.000 |
1342 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1343 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1344 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1345 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 512.000 |
1346 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1347 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 512.000 |
1348 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1349 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 512.000 |
1350 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1351 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 512.000 |
1352 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1353 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1354 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 512.000 |
1355 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [Chưa bao gồm thuốc cản quang] | 620.000 |
1356 | Nội soi tai mũi họng [Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca] | 100.000 |
1357 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị [Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)] | 700.000 |
1358 | Nội soi đại tràng tiêm cầm máu | 544.000 |
1359 | Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | 228.000 |
1360 | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết | 385.000 |
1361 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết | 410.000 |
1362 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | 231.000 |
1363 | Điện tim thường | 30.000 |
1364 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | 23.700 |
1365 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | 128.000 |
1366 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 61.600 |
1367 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 53.700 |
1368 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | 39.200 |
1369 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động | 100.000 |
1370 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12.300 |
1371 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 14.500 |
1372 | Định lượng sắt huyết thanh | 31.800 |
1373 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 35.800 |
1374 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 44.800 |
1375 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 63.800 |
1376 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | 67.200 |
1377 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 67.200 |
1378 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 25.700 |
1379 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | 16.800 |
1380 | Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | 16.800 |
1381 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 35.800 |
1382 | Tìm giun chỉ trong máu | 33.600 |
1383 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.400 |
1384 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 42.400 |
1385 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 55.100 |
1386 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động | 90.100 |
1387 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 147.000 |
1388 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 16.800 |
1389 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | 33.600 |
1390 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | 28.000 |
1391 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 72.600 |
1392 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 38.000 |
1393 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 38.000 |
1394 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 38.000 |
1395 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.400 |
1396 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 20.100 |
1397 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 30.200 |
1398 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 30.200 |
1399 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 78.400 |
1400 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 78.400 |
1401 | Điện di huyết sắc tố | 350.000 |
1402 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu] | 22.400 |
1403 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương] | 20.100 |
1404 | Thời gian máu đông | 12.300 |
1405 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.200 |
1406 | Định lượng Albumin [Máu] | 21.200 |
1407 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 21.200 |
1408 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | 90.100 |
1409 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21.200 |
1410 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 21.200 |
1411 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | 84.800 |
1412 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21.200 |
1413 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 21.200 |
1414 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21.200 |
1415 | Định lượng Calci ion hóa [Máu] | 15.900 |
1416 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] | 84.800 |
1417 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] | 26.500 |
1418 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 26.500 |
1419 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | 53.000 |
1420 | Định lượng Creatinin (máu) | 21.200 |
1421 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 28.600 |
1422 | Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] | 31.800 |
1423 | Định lượng Ferritin [Máu] | 79.500 |
1424 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] | 63.600 |
1425 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | 63.600 |
1426 | Định lượng Glucose [Máu] | 21.200 |
1427 | Định lượng Globulin [Máu] | 21.200 |
1428 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 19.000 |
1429 | Định lượng HbA1c [Máu] | 99.600 |
1430 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.500 |
1431 | Xét nghiệm Khí máu [Máu] | 212.000 |
1432 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.500 |
1433 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] | 37.100 |
1434 | Định lượng Sắt [Máu] | 31.800 |
1435 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 26.500 |
1436 | Định lượng Troponin I [Máu] | 74.200 |
1437 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | 58.300 |
1438 | Định lượng Urê máu [Máu] | 21.200 |
1439 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | 28.600 |
1440 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | 42.400 |
1441 | Định lượng Amylase (niệu) | 37.100 |
1442 | Định lượng Axit Uric (niệu) | 15.900 |
1443 | Định lượng Creatinin (niệu) | 15.900 |
1444 | Định lượng Glucose (niệu) | 13.700 |
1445 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] | 42.400 |
1446 | Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] | 42.400 |
1447 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | 42.400 |
1448 | Định tính Codein (test nhanh) [niệu] | 42.400 |
1449 | Định lượng Protein (niệu) | 13.700 |
1450 | Định lượng Urê (niệu) | 15.900 |
1451 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27.000 |
1452 | Định lượng Glucose (dịch não tủy) | 12.700 |
1453 | Định lượng Protein (dịch não tủy) | 10.600 |
1454 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | 21.200 |
1455 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | 26.500 |
1456 | Định lượng Creatinin (dịch) | 21.200 |
1457 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | 12.700 |
1458 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | 21.200 |
1459 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | 26.500 |
1460 | Định lượng Urê (dịch) | 21.200 |
1461 | Định lượng CRP | 53.000 |
1462 | Phản ứng CRP | 21.200 |
1463 | Vi khuẩn nhuộm soi | 65.500 |
1464 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 230.000 |
1465 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 189.000 |
1466 | Vi hệ đường ruột | 28.700 |
1467 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen [xét nghiệm tìm BK] | 65.500 |
1468 | Vibrio cholerae soi tươi | 65.500 |
1469 | Vibrio cholerae nhuộm soi | 65.500 |
1470 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 65.500 |
1471 | Neisseria meningitidis nhuộm soi | 65.500 |
1472 | Salmonella Widal | 172.000 |
1473 | Streptococcus pyogenes ASO | 40.200 |
1474 | Treponema pallidum soi tươi | 65.500 |
1475 | Treponema pallidum nhuộm soi | 65.500 |
1476 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [định lượng] | 83.900 |
1477 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [test nhanh kháng thể kháng giang mai] | 36.800 |
1478 | Virus test nhanh | 230.000 |
1479 | HBsAg test nhanh | 51.700 |
1480 | HBsAb test nhanh [anti] | 57.500 |
1481 | HBeAg test nhanh | 57.500 |
1482 | HCV Ab test nhanh [anti] | 51.700 |
1483 | HAV Ab test nhanh [anti] | 115.000 |
1484 | HIV Ab test nhanh [anti] | 51.700 |
1485 | Dengue virus NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 126.000 |
1486 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 126.000 |
1487 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | 138.000 |
1488 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | 115.000 |
1489 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 36.800 |
1490 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 40.200 |
1491 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 40.200 |
1492 | Trứng giun, sán soi tươi | 40.200 |
1493 | Trứng giun soi tập trung | 40.200 |
1494 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 40.200 |
1495 | Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | 40.200 |
1496 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 31.000 |
1497 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng | 31.000 |
1498 | Taenia (Sán dây) soi tươi định danh | 40.200 |
1499 | Trichomonas vaginalis soi tươi | 40.200 |
1500 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 40.200 |
1501 | Vi nấm soi tươi | 40.200 |
1502 | Vi nấm nhuộm soi | 40.200 |
1503 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 147.000 |
1504 | Tế bào học dịch màng khớp | 147.000 |
1505 | Tế bào học nước tiểu | 147.000 |
1506 | Tế bào học đờm | 147.000 |
1507 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 322.000 |
1508 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | 3.167.000 |
1509 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | 3.167.000 |
1510 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích ≥10 cm2] | 4.040.000 |
1511 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích < 10 cm2] | 2.689.000 |
1512 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 679.000 |
1513 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | 679.000 |
1514 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 879.000 |
1515 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 3.167.000 |
1516 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi [ diện tích < 10 cm2] | 2.689.000 |
1517 | Khâu vết thương vùng môi | 1.136.000 |
1518 | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | 1.793.000 |
1519 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây mê] | 1.314.000 |
1520 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây tê] | 819.000 |
1521 | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 2.531.000 |
1522 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 2.531.000 |
1523 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.801.000 |
1524 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 3.167.000 |
1525 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 2.753.000 |
1526 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | 2.753.000 |
1527 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa | 2.753.000 |
1528 | Nối gân gấp | 2.828.000 |
1529 | Nối gân duỗi | 2.828.000 |
1530 | Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | 2.828.000 |
1531 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2.528.000 |
Họp Mặt Kỷ Niệm Ngày Quốc Tế Điều Dưỡng
Họp Mặt Kỷ Niệm Ngày Quốc Tế Điều Dưỡng
Nhằm ôn lại ý nghĩa lịch sử ngành Điều dưỡng, tôn vinh những điều dưỡng viên ngày đêm thầm lặng, tận tụy với người bệnh, những người không thể thiếu được trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người bệnh. Ngày 10/5/2018 Phòng điều dưỡng BVĐKKV Cần Giuộc đã tổ chức họp mặt kỷ niệm ngày quốc tế điều dưỡng 12/5 với sự tham gia của đại diện 90 điều dưỡng ở các khoa phòng cùng với các trưởng khoa, phòng trong bệnh viện tham dự.
Buổi lễ đã diễn ra trong không khí trang trọng, ôn lại truyền thống, lịch sử ngành Điều dưỡng, sự hình thành và phát triển của Điều dưỡng Bệnh viện ĐKKV Cần Giuộc.
Trong buổi lễ ông Giã Văn Hưng, Bí thư Đảng ủy Phó giám đốc Bệnh viện viện đã có bài phát biểu ghi nhận kết quả đóng góp của các thế hệ điều dưỡng vào công tác chăm sóc, điều trị và phát triển của Bệnh viện và một số ý kiến chỉ đạo cho hướng phát triển của điều dưỡng trong thời gian tiếp theo. Bên cạnh đó, Ban Giám đốc Bệnh viện và Trưởng phòng điều dưỡng đã trao một phần quà đầy ý nghĩa đến bà Phan Thị Kim Lệ Nguyên trưởng phòng điều dưỡng để ghi nhận công lao đóng góp của bà vì sự nghiệp chăm sóc sức khỏe người bệnh tại đơn vị. Trong buổi lễ Ban tổ chức cùng các điều dưỡng viên cùng tham gia trò chơi hái hoa dân chủ rất sôi nổi và nhiệt tình.
Buổi lễ đã diễn ra thành công tốt đẹp, mang lại không khí vui tươi phấn khởi cho Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viên sau thời gian làm việc vất vả và nhiều áp lực.
Một số hình ảnh nhân ngày quốc tế điều dưỡng
|
![]() |
![]() |
![]() |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC NHẬN QUYẾT ĐỊNH XẾP HẠNG BỆNH VIỆN HẠNG II
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC
NHẬN QUYẾT ĐỊNH XẾP HẠNG BỆNH VIỆN HẠNG II
Bệnh viện ĐKKV Cần Giuộc liên tục đầu tư phát triển nguồn lực: hằng năm gởi nhiều bác sĩ đào tạo chuyên khoa, bổ sung nhiều thiết bị y tế hiện đại, ứng dụng nhiều kỹ thuật chuyên môn mới trong khám- chữa bệnh.
Với nhiều nổ lực Bệnh viện ĐKKV Cần Giuộc đã nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân trên địa bàn huyện Cần Giuộc và các khu vực lân cận như Bình Chánh, Cần Giờ, Cần Đước… , nhằm giảm bớt khó khăn cho người bệnh, góp phần hạn chế chuyển viện lên tuyến trên. Đồng thời, Bệnh viện tiếp tục cải tiến lề lối làm việc, cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng dịch vụ y tế, đáp ứng yêu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân địa phương. Sau thời gian dài phấn đấu, ngày 07/5/2018 Bệnh viện ĐKKV Cần Giuộc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Long An nâng cấp từ hạng 3 lên hạng 2 theo quyết định số 1469/QĐ-UBND. .
Tự hào với những thành tích đã đạt được, Bệnh viện ĐKKV Cần Giuộc vẫn không ngừng tiếp tục phấn đấu để ngày càng phát triển, sớm trở thành một bệnh viện đa khoa khu vực hoàn chỉnh, phục vụ tốt nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
Phòng Kế hoạch tổng hợp
MAI THỊ GIANG TÂM
BẢNG ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦN GIUỘC NĂM 2017
TT | NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG | ĐIỂM CHUẨN | ĐIỂM ĐẠT | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
I. NGHIỆP VỤ Y | 10 | 9.8 | ||
1 | Tại Khoa khám bệnh | 2 | 2 | |
a | Khu vực ngồi chờ đủ ghế ngồi chờ, đảm bảo thông thoáng và có góc TTGDSK (ti vi, tranh, ảnh) | 0.5 | 0.5 | Kiểm tra thực tế |
Đủ | 0.5 | 0.5 | ||
Thiếu | 0 | |||
b | Tổ chức tiếp đón (bàn hướng dẫn, quy định, sơ đồ, biển báo, dể thấy, dể đọc) và khu khám bệnh vệ sinh sạch sẽ đặc biệt là nhà vệ sinh bệnh nhân |
0.25 | 0.25 | Kiểm tra, quan sát thực tế |
Tốt | 0.25 | 0.25 | ||
Chưa tốt | 0 | |||
c | Kế hoạch bố trí thêm phòng khám ngày cao điểm hoặc triển khai khám sớm, khám hết bệnh trong ngày |
0.25 | 0.25 | Kiểm tra thực tế |
Có | 0.25 | 0.25 | ||
Chỉ thực hiện nhưng không có kế hoạch | 0.1 | |||
d | Thực hiện QĐ 1313 | 1 | 1 | |
KH triển khai thực hiện QĐ 1313 | 0.25 | 0.25 | ||
Thực hiện đúng số bước qui định QĐ 1313 | 0.25 | 0.25 | ||
Có thực hiện ít nhất 1 giải pháp cải cách thủ tục hành chánh hiệu quả tại khoa khám bệnh trong năm 2017 | 0.5 | 0.5 | ||
2 | Các Khoa Lâm sàng | 2 | 2 | |
2.1 | Kế hoạch chống quá tải | 0.5 | 0.5 | |
Có | 0.5 | 0.5 | ||
Thực hiện nhưng không có kế hoạch | 0 | |||
2.2 | Hồ sơ bệnh án tất cả các khoa áp dụng đúng phác đồ | 0.5 | 0.5 | Kiểm tra 20 HSBA ngẫu nhiên |
Có Hồ sơ bệnh án áp dụng chưa đúng phác đồ | ||||
2.3 | Y lệnh điều trị và chẩn đoán | 0.5 | 0.5 | |
Phù hợp | 0.5 | 0.5 | ||
Không phù hợp | 0 | |||
2.4 | Có chỉ định cận lâm sàng đầy đủ theo loai bệnh | 0.5 | 0.5 | |
Đầy đủ | 0.5 | 0.5 | ||
Thiếu | 0 | |||
3 | Các khoa cận lâm sàng | 1 | 0.8 | |
Có quy trình tiếp nhận và trả kết quả (xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh) | 0.2 | 0.2 | Kiểm tra thực tế quy trình được ban hành của BGĐ | |
Thực hiện đúng quy trình tiếp nhận và trả kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh) | 0.2 | 0.2 | ||
Không thực hiện đúng quy trình tiếp nhận và trả kết quả ban hành của BGĐ(xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh) | 0 | |||
Thực hiện lấy máu phối hợp Hội CTĐ đúng kế hoạch | 0.2 | 0.2 | ||
Tất cả các khoa xét nghiệm đạt ISO, có kế hoạch xây dựng khoa đạt an toàn sinh học | 0.2 | 0 | ||
Chưa đạt >50% khoa hoặc chưa có KH xây dựng an toàn sinh học | 0.2 | 0.2 | ||
4 | Công tác quản lý chuyên môn | 2 | 2 | |
Sai sót chuyên môn | 1 | 1 | Xem sổ sai sót chuyên môn, báo cáo hướng giải quyết sai sót | |
Sổ sai sót chuyên môn của tất cả các khoa ghi chép đầy đủ thực tế và có báo cáo về KHTH | 0.5 | 0.5 | ||
Có sai sót chuyên môn và có phân tích nguyên nhân và có giải pháp phòng ngừa được thực hiện, có kiểm tra định kỳ của BGĐ | 0.5 | 0.5 | ||
Có sai sót chuyên môn nhưng không có báo cáo hoặc rút kinh nghiệm | ||||
Có kế hoạch khắc phục tồn tại chuyên môn năm 2016 | 0.5 | 0.5 | ||
Có kế hoạch nâng cao chất lượng KCB sau áp dụng giá viện phí mới, sơ kết, đánh giá hiệu quả đề ra được ít nhất 1 giải pháp thiết thực mới áp dụng tại đơn vị | 0.5 | 0.5 | ||
5 | Đề án 1816, Chỉ đạo tuyến | 1 | 1 | |
Kế hoạch năm, báo cáo theo qui định | 0.5 | 0.5 | ||
Có và báo cáo thực hiện đúng QĐ của UBND tỉnh | 0.5 | 0.5 | ||
Không hoặc có nhưng không thực hiện đúng QĐ UBND tỉnh | 0.25 | 0.25 | ||
Chuyển giao kỹ thuật | 0.5 | 0.5 | ||
3 kỹ thuật có BB nghiệm thu bàn giao hoặc có chứng nhận công nhận chuyển giao | 0.5 | 0.5 | ||
< 3 kỹ thuật (cứ 2 kỹ thuật được 0.2đ) | ||||
6 | Công tác nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | |
Đề tài cấp cơ sở: có ≥ 2 đề tài | 1 | 1 | Xem quyết định phê duyệt và biên bản thông qua đề cương. | |
Đề tài cấp ngành ít nhất 1 đề tài | 1 | 1 | Xem QĐ phê duyệt của SYT hoặc công văn đề nghị của đơn vị kèm biên bản thông qua hội đồng tại đơn vị | |
II.CÔNG TÁC QUẢN LÝ DƯỢC | 20 | 19.5 | ||
3.12 | CÔNG TÁC DƯỢC, HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ. | 14 | 14 | * Kiểm tra bằng chứng thực hiện: |
Hội đồng thuốc và điều trị tham gia xây dựng tiêu chuẩn lựa chọn thuốc trong đấu thầu: | 3.0 | 3 | Xem biên bản, tài liệu liên quan có nội dung trên hay không, hay chỉ khoa dược BV thực hiện. | |
- Trưởng KD là DSĐH | 1.0 | 1 | ||
- Đạt nội dung | 2 | 2 | ||
- Chưa đạt nội dung | 1 | |||
DMT, hoá chất, vật tư y tế tiêu hao phải được Giám đốc BV phê duyệt : | 1.0 | 1 | + Biên bản họp HĐT và ĐT về lựa chọn thuốc và xây dựng DMT trong BV; + DMT, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao sử dụng tại BV đã được phê duyệt. |
|
- Đạt đủ các nội dung . | 1.0 | 1 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung . | 0,5 | |||
HĐT & ĐT giám sát việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn hàng tháng tại các khoa lâm sàng: | 3.0 | 3 | + Sổ bình bệnh án; + Biên bản gíám sát sử dụng thuốc. |
|
- Đạt đủ các nội dung | 3.0 | 3 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1.0 | |||
- Không thực hiện | 0 | |||
Có theo dõi và báo cáo thường xuyên về tác dụng không mong muốn của thuốc | 0.6 | 0.6 | + Lưu trữ và triển khai Quyết định số 991/QĐ-BYT ngày 24/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế . | |
Báo cáo về 2 địa chỉ: Trung tâm DI & ADR Quốc gia hoặc Trung tâm DI & ADR khu vực TP.HCM (BV Chợ Rẫy) và Phòng Nghiệp vụ Dược - SYT. | + Hỏi mẫu báo cáo sẵn có tại khoa lâm sàng; + Sổ theo dõi phản ứng có hại của thuốc; + Mức độ thường xuyên của báo cáo. |
|||
- Đạt đủ các nội dung. | 0.6 | 0.6 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung . | 0,3 | |||
- Không báo cáo thường xuyên về tác dụng không mong muốn của thuốc theo quy định. | 0 | |||
102 | Dược sĩ khoa dược thực hiện tốt việc thông tin tư vấn cho Bác sỹ lựa chọn thuốc điều trị, hỗ trợ thông tin thuốc cho điều dưỡng sử dụng thuốc hợp lý cho người bệnh và thông tin, giáo dục người bệnh về sử dụng thuốc: | 1.0 | 1 | + Quyết định thành lập đơn vị thông tin thuốc; + Nơi làm việc, nội dung các lần thông tin, số lần thông tin... (kiểm tra số ghi chép thông tin); + Phỏng vấn một số người bệnh, bác sĩ , điều dưỡng. |
- Đạt đủ các nội dung | 1.0 | 1 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 | |||
Tổ chức đấu thầu mua thuốc theo quy định. Kiểm nhập, bảo quản, cấp phát thuốc theo đúng quy định hiện hành: | 0.4 | 0.4 | + Biên bản đấu thầu thuốc; + Hợp đồng, quyết định đấu thầu; + Biên bản kiểm nhập và các phiếu cấp phát. |
|
- Đạt đủ các nội dung | 0.4 | 0.4 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,2 | |||
Cung ứng đủ thuốc chủ yếu, vật tư y tế tiêu hao trong danh mục cho người bệnh nội trú và ngoại trú (có BHYT): | 0.6 | 0.6 | + DMT và vật tư y tế tiêu hao sử dụng tại BV; + Phỏng vấn ngẫu nhiên người bệnh xem có phải mua thuốc, vật tư y tế tiêu hao ở ngoài BV hoặc trả tiền trực tiếp từ nhân viên y tế để sử dụng không? |
|
- Đạt đủ các nội dung . | 0.6 | 0.6 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung . | 0,3 | |||
- Không cung ứng đủ thuốc chủ yếu, vật tư tiêu hao trong danh mục để người bệnh phải tự mua. | 0 | |||
105 | Quản lý, sử dụng thuốc gây nghiện, hướng tâm thần theo đúng quy chế: | 0.4 | 0.4 | + Việc lưu trữ tài liệu về quy chế sử dụng các thuốc GN, HTT; + Kiểm tra thực tế ít nhất 3 thuốc tại kho chính, kho lẻ về số lượng có phù hợp với nhập, xuất hay không. |
- Đạt đủ các nội dung | 0.4 | 0.4 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,2 | |||
Đảm bảo thực hành bảo quản thuốc tốt (GSP: Sắp xếp, độ thông thoáng, nhiệt độ, độ ẩm, phòng chống cháy nổ trong kho thuốc,…): | 1.0 | 1 | + Xem thực tế tại kho về điều kiện bảo quản ( Sắp xếp, nhiệt kế, ẩm độ,....) | |
- Đạt đủ các nội dung | 1.0 | 1 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 | |||
Thực hiện kiểm kê thuốc định kỳ. Không để thuốc quá hạn. Thống kê báo cáo sử dụng thuốc theo quy định: | 1.0 | 1 | + Sổ kiểm kê định kỳ và đối chiếu ngẫu nhiên ba mặt hàng thuốc, trong đó có thuốc gây nghiện; + Xem phiếu theo dõi, HD. + Báo cáo sử dụng thuốc. |
|
- Đạt đủ các nội dung | 1.0 | 1 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 | |||
Nhà thuốc BV hoạt động theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BYT ngày 11/7/2008 và đạt Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành nhà thuốc tốt (GPP) ban hành kèm Quyết định số 11/2007/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 và Chỉ thị 01/2008/CT-BYT ngày 25/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế | 1.0 | 1 | + Đối chiếu lộ trình thực hiện NTBV theo QĐ trên; + Quy trình hoạt động và các SOP của nhà thuốc; + Có DS và bàn tư vấn sử dụng thuốc cho khách hàng + Đảm bảo các điều kiện bảo quản; + Bảng giá của nhà thuốc; + Quan sát giá bán thực so với giá niêm yết. |
|
- Đạt đủ các nội dung | 1.0 | 1 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 | |||
109 | Khoa Dược cung cấp thuốc tại các khoa lâm sàng và có sổ ký giao nhận thuốc đầy đủ: | 1.0 | 1 | + Quyết định của Giám đốc BV + Quan sát thực tế và phỏng vấn nhân viên các khoa lâm sàng. |
- Đạt ≥ 75 % các khoa | 1.0 | 1 | ||
- Đạt < 75% các khoa | 0.6 | |||
- Đạt < 50% các khoa | 0,3 | |||
3.2 | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH & XÉT NGHIỆM: TTB VÀ PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH: | 6 | 5.5 | * Kiểm tra bằng chứng thực hiện: |
Xây dựng và thực hiện đúng các quy trình và các quy định chuyên môn. | 1.0 | 1 | + Xem các quy trình đã xây dựng, được phê duyệt; + Quan sát tại khoa lâm sàng và khoa xét nghiệm; + Quan sát sự thực hiện của nhân viên y tế. |
|
- Đạt đủ các nội dung . | 1.0 | 1 | ||
- Chưa đạt đúng các quy định CM . | 0,5 | |||
Cải tiến việc trả kết quả xét nghiệm, kết quả chẩn đoán hình ảnh đảm bảo phục vụ chuyên môn kịp thời và giảm thời gian chờ cho NB. | 0.4 | 0.4 | + Quy định về thời gian trả kết quả XN, CĐHAX + Hẹn rõ thời gian trả kết quả cho người bệnh; + Vị trí trả kết quả cho người bệnh khám ngoại trú |
|
- Đạt đủ các nội dung . | 0.4 | 0.4 | ||
- Chưa đạt đúng các quy định . | 0 | |||
Khoa Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh đảm bảo vệ sinh môi trường và các hoạt động chuyên môn của khoa đáp ứng yêu cầu chống lây nhiễm: | 0.8 | 0.8 | + Các biên bản kiểm tra; + Phỏng vấn một số nhân viên kỹ thuật trực tiếp về quy trình xử lý; +Thực hiện khử khuẩn ban đầu đối với chất thải lây nhiễm cao theo quy định. |
|
- Đạt đủ các nội dung . | 0.8 | 0.8 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung . | 0,4 | |||
Khoa Xét nghiệm thực hiện nội kiểm hàng ngày các thiết bị, máy móc xét nghiệm: | 2 | 2 | + Kiểm tra sổ theo dõi chất lượng xét nghiệm, mức độ thường xuyên nội kiểm. | |
- Đạt đủ nội dung | 2 | 2 | ||
- Chưa đạt đủ nội dung | 0.6 | |||
- Không thực hiện | 0 | |||
142 | Khoa Giải phẫu bệnh có đủ nhân lực chuyên môn, các phương tiện, hóa chất để bảo quản bệnh phẩm và đảm bảo vệ sinh, phòng chống nhiễm khuẩn. | 0.4 | 0.4 | + Quyết định thành lập khoa; + Quan sát tại chỗ. |
- Đạt đủ các nội dung | 0.4 | 0.4 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0 | 0 | ||
Khoa Vi sinh phối hợp với khoa chống nhiễm khuẩn và các khoa lâm sàng, khoa dược theo dõi đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh và có biện pháp can thiệp phù hợp: | 1.0 | 0.5 | + Kế hoạch lấy bệnh phẩm nuôi cấy; + Các biên bản và sổ kết quả nuôi cấy vi khuẩn; + Kết quả kháng sinh đồ; + Kết quả tình hình kháng kháng sinh tại BV; + Các biện pháp can thiệp. |
|
- Đạt đủ các nội dung | 1.0 | |||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 | 0.5 | ||
Nhân viên chụp XQ đeo liều kế, có giấy chứng nhận đã được tập huấn về an toàn bức xạ: | 0.4 | 0.4 | + Xem tại khoa: nhân viên đeo liều kế, thao tác sử dụng máy; + Phỏng vấn một số nhân viên các quy trình đảm bảo an toàn khi vận hành. |
|
- Đạt đủ các nội dung . | 0.4 | 0.4 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung . | 0,2 | |||
III. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH | 30.00 | 30 | ||
1.KẾ HOẠCH-BÁO CÁO-CHỈ TIÊU | ||||
A | Quản lý | 6.00 | 6 | |
1 | Kế hoạch năm đã được SYT duyệt | 1.00 | 1 | Xem bảng KH |
2 | Các khoa, phòng của đơn vị có kế hoạch hoạt động năm và được lãnh đạo đơn vị phê duyệt | 1.00 | 1 | Xem bảng KH |
- Có nội dung cụ thể, và đầy đủ các khoa, phòng | 1.00 | 1 | Phỏng vấn trực tiếp cán bộ TK | |
- Có, nhưng còn sơ sài hoặc không đầy đủ các khoa, phòng. | 0.50 | |||
- Không có kế hoạch các khoa, phòng | ||||
3 | Báo cáo tháng | 0.40 | 0.4 | |
Tiến độ báo cáo tháng | 0.20 | 0.2 | Trễ hoặc không báo cáo trừ 0,02đ/tháng | |
Lưu báo cáo tháng | 0.20 | 0.2 | Phỏng vấn trực tiếp cán bộ TK | |
4 | Báo cáo sơ kết (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) và báo cáo năm Đơn vị có BC thống kê y tế: tính điểm ngoài ( ) Đơn vị không có BC thống kê y tế: tính điểm ( ) |
0.30 | 0.3 | |
Tiến độ báo cáo | 0.20 | 0.2 | Trễ hoặc không báo cáo trừ 0,02đ/BC (0.04đ/BC) | |
Lưu báo cáo | 0.10 | 0.1 | Phỏng vấn trực tiếp cán bộ TK | |
5 | Báo cáo thống kê y tế (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm) | 0.30 | 0.3 | Xem báo cáo |
Tiến độ báo cáo thống kê | 0.20 | 0.2 | Trễ hoặc không báo cáo trừ 0,02đ/BC | |
Lưu báo cáo thống kê | 0.10 | 0.1 | Phỏng vấn trực tiếp cán bộ TK | |
6 | Có tổ chức kiểm tra công tác tài chính kế toán tại đơn vị, các cơ quan trực thuộc | 1.00 | 1 | Xem kế hoạch và báo cáo kết quả kiểm tra (từ 02 lần trở lên 01 đ, 01 lần 0,5 đ) |
7 | Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí hiệu quả, tiết kiệm | 1.00 | 1 | Phí chuyển tiền lương, phí thẩm định, định mức xăng dầu, văn phòng phẩm,… |
8 | Thực hiện kiểm kê tiền, tài sản, vật tư | 1.00 | 1 | Biên bản kiểm kê |
B | Chuyên môn | 24.00 | 24 | |
1 | KH năm có nội dung cụ thể, có chỉ tiêu đánh giá, có xác định vấn đề ưu tiên, có phân công trách nhiệm và có kế hoạch khắc phục tồn tại của năm trước | 1.00 | 1 | |
- Đạt các tiêu chuẩn trên | 1.00 | 1 | Mỗi nội dung không đạt trừ 0,2đ/nội dung | |
- Không đạt | 0.00 | |||
2 | Báo cáo tháng | 2.00 | 2 | Xem báo cáo |
Thực hiện theo mẫu | 1.00 | 1 | ||
Nội dung | ||||
Thông tin và số liệu đúng và đủ | 0.60 | 0.6 | ||
Kế hoạch tháng tới | 0.40 | 0.4 | ||
3 | Báo cáo sơ kết (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm) Đơn vị có BC thống kê: tính điểm ngoài ( ) Đơn vị không có BC thống kê: tính điểm ( ) |
2(4) | 2 | Xem báo cáo |
Nội dung | ||||
Đánh giá tình hình | 0.6(1.2) | 0.6 | ||
Thông tin và số liệu đúng và đủ | 1(2) | 1 | ||
KH quý tới | 0.4(0.8) | 0.4 | ||
4 | Báo cáo thống kê y tế (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm) | 2.00 | 2 | Xem báo cáo |
Thực hiện theo mẫu | 1.00 | 1 | ||
Nội dung | ||||
Đầy đủ số liệu | 0.60 | 0.6 | ||
Số liệu chính xác | 0.40 | 0.4 | ||
5 | Quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí theo đúng quy định | 9 | 9 | Kiểm tra ngẫu nhiên một số biên lai thu, chứng từ chi và đối chiếu quy định hiện hành. |
5.1 | Quản lý các nguồn thu | 3 | 3 | |
- Thu theo đúng mức thu quy định và quản lý đầy đủ các nguồn thu | 1 | 1 | Xem công khai mức thu, quản lý thu, chú ý thu tại Trạm Y tế | |
- Sử dụng đúng chứng từ thu | 0.75 | 0.75 | Kiểm tra ngẫu nhiên một số chứng từ thu | |
- Phân bổ nguồn thu và trích nộp ngân sách theo đúng quy định, kịp thời | 0,75 | 0.75 | - Kiểm tra việc nộp tiền vào NSNN. | |
- Kiểm tra việc trích bổ sung nguồn và các quỹ. | ||||
- Kiểm tra số dư trên tài khoản 511 | ||||
- Có đối chiếu số thu giữa các bộ phận có liên quan | 0.5 | 0.5 | - Xem bảng đối chiếu. | |
- Kiểm tra một số hồ sơ thu viện phí (tính đúng, có đầy đủ chữ ký) | ||||
- Không triển khai, tập huấn giá viện phí mới cho các bộ phận có liên quan | - Xem biên bản, tài liệu tập huấn, thông báo, thơ mời | |||
5.2 | Sử dụng các nguồn kinh phí | 6 | 6 | |
- Chi đúng nội dung, định mức và quy định hiện hành | 4 | 4 | Kiểm tra chứng từ, đối chiếu quy định, quy chế chi tiêu nội bộ | |
- Thực hiện mua sắm theo đúng quy định hiện hành | 2 | 2 | Kiểm tra một số hồ sơ mua sắm (vật tư y tế, văn phòng phẩm...) | |
6 | Sổ sách kế toán | 2 | 2 | Kiểm tra từng sổ sách theo quy định |
- Hạch toán lương đúng quy định, nguồn thu | 0.5 | 0.5 | Đối chiếu giữa hạch toán của đơn vị với chế độ kế toán hiện hành | |
- Mở đầy đủ sổ sách đúng mẫu quy định, cập nhật kịp thời (thiếu mổi sổ trừ 0,3 đ nhưng tối đa không quá 2,0 điểm) - chỉ tính các sổ sách được in ra và ký tên, đóng dấu đầy đủ | 1 | 1 | Đối chiếu giữa sổ sách của đơn vị với chế độ kế toán hiện hành | |
- Số liệu giữa sổ chi tiết và sổ tổng hợp khớp nhau | 0.5 | 0.5 | Đối chiếu số liệu giữa sổ chi tiết với sổ tổng hợp | |
7 | Quản lý tốt tài sản của đơn vị | 2 | 2 | |
Có theo dõi dụng cụ lâu bền trên tài khoản 005 và có sổ theo dõi chi tiết. | 0.25 | 0.25 | - Kiểm tra bảng cân đối, sổ chi tiết (sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng) | |
Có xác định hao mòn TSCĐ hàng năm | 0.25 | 0.25 | - Kiểm tra bảng tính hao mòn TSCĐ vào cuối năm. | |
- Kiểm tra bảng cân đối kế toán. | ||||
Số lượng, giá trị của TSCĐ trên sổ sách và kiểm kê khớp nhau (nếu có chênh lệch đơn vị đã xử lý xong) | 0.5 | 0.5 | Kiểm tra bảng cân đối kế toán, biên bản kiểm kê TSCĐ, sổ tài sản cố định, văn bản xử lý. | |
Tất cả tài sản cố định, công cụ dụng cụ đều được quản lý và vào sổ sách theo đúng quy định | 0.5 | 0.5 | Đối chiếu giữa sổ sách và thực tế tại các khoa phòng | |
Sử dụng tài sản có hiệu quả (tất cả tài sản đều đưa vào hoạt động, tải sản hư hỏng được thanh lý kịp thời…) | 0.5 | 0.5 | - Kiểm tra thực tế tại các khoa, phòng. | |
- Kiểm tra tại kho. | ||||
8 | Báo cáo quyết toán đúng biểu mẫu quy định. | 2 | 2 | Kiểm tra báo cáo quyết toán, đối chiếu quy định |
- Báo cáo được in ra, số liệu chính xác, đúng mẫu biểu và có đầy đủ chữ ký theo quy định | 2 | 2 | ||
- Báo cáo được in ra, nhưng có sai sót về số liệu, mẫu biểu, thiếu chữ ký theo quy định | 1 | 1 | ||
- Không có báo cáo quyết toán tổng hợp các nguồn kinh phí | ||||
9 | Nộp các báo cáo đúng thời gian quy định (báo cáo quyết toán và báo cáo tài chính khác) | 1 | 1 | |
- Nhắc nhở trên 3 lần | 0,00 | |||
- Nhắc nhở 3 lần | 0.5 | |||
- Nhắc nhở 2 lần | 0.7 | |||
- Nhắc nhở 1 lần | 1 | 1 | ||
14 | Buồng bệnh có đủ phương tiện phục vụ cho mỗi người bệnh: tủ đầu giường, quạt hoặc điều hoà, bô, vịt... | 1 | 1 | + Sổ quản lý, xuất nhập các đồ vải của BV, khoa hàng năm, tháng + Quan sát thực tế 1-2 khoa. + Phỏng vấn một số người bệnh các nội dung trên. |
- Đạt đủ các nội dung | 1 | 1 | ||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0 | |||
IV.TỔ CHỨC CÁN BỘ | 10 | 10 | ||
A. QUẢN LÝ | 2 | 2 | ||
1 | Quản lý cán bộ viên chức, công chức trên phần mềm | 0.5 | 0.5 | Xem phần mềm |
2 | Quản lý CBVC tham gia đào tạo dài hạn và liên tục trong năm | 0.75 | 0.75 | Xem hồ sơ |
3 | Sắp xếp, phân công đảm bảo duy trì số lượng nhân lực tại các khoa, phòng | 0.75 | 0.75 | Báo cáo thống kê nhân lực và đề án vị trí việc làm |
B. CHUYÊN MÔN | 8 | 8 | ||
1. Công tác tổ chức | 1 | 1 | Xem Quyết định |
|
- Xây dựng quy chế làm việc, nội quy của đơn vị | 0.5 | 0.5 | Xem hồ sơ | |
- Xây dựng chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức các khoa, phòng | 0.5 | 0.5 | ||
2. Quy hoạch cán bộ dự nguồn | 1 | 1 | Xem quy hoạch | |
3. Công tác Đào tạo | 2 | 2 | ||
a. Xây dựng kế hoạch đào tạo năm | 1 | 1 | Xem kế hoạch | |
- Kế họach đầy đủ nội dung | 1 | 1 | ||
- Kế hoạch chưa đầy đủ các nội dung đào tạo trong năm | 0.5 | |||
b. Đào tạo liên tục | 1 | 1 | Xem hồ sơ lưu | |
- Danh sách cử cán bộ y tế tham gia đào tạo liên tục | 0.25 | 0.25 | ||
- Quản lý cán bộ y tế tham gia ĐTLT | 0.25 | 0.25 | ||
- Theo dõi tỷ lệ CBYT có đủ thời gian ĐTLT theo quy định tại TT 22 | 0.5 | 0.5 | ||
4. Công tác khen thưởng | 1 | 1 | ||
Thành lập Hội đồng xét thi đua khen thưởng và Khoa học kỹ thuật đơn vị | 0.25 | 0.25 | Xem hồ sơ lưu | |
Hồ sơ đánh giá phân loại công chức viên chức của đơn vị | 0.25 | 0.25 | ||
Hồ sơ đăng ký và kết quả xét TĐKT năm | 0.25 | 0.25 | ||
Báo cáo công tác TĐKT năm | 0.25 | 0.25 | ||
5. Chế độ tiền lương và phụ cấp ngành Y tế | 1 | 1 | ||
1 | Chế độ tiền lương | 0.5 | 0.5 | |
- Hồ sơ đề nghị nâng bậc lương gửi đúng thành phần và đúng thời qian quy định | 0.25 | 0.25 | Xem hồ sơ đề nghị | |
- Đề nghị nâng bậc lương đầy đủ, kịp thời và đúng đối tượng theo quy định | 0.25 | 0.25 | ||
2 | Chế độ phụ cấp ngành Y tế | 0.5 | 0.5 | |
- Hồ sơ đề nghị gửi đúng mẫu và đúng thành phần theo quy định | 0.25 | 0.25 | Xem hồ sơ đề nghị | |
- Hồ sơ đề nghị gửi đúng thời gian quy định | 0.25 | 0.25 | ||
6. Công tác báo cáo thống kê nhân lực | 1 | 1 | ||
- Báo cáo thống kê nhân lực - Tổ chức y tế mỗi năm (theo mẫu) | 0.25 | 0.25 | Xem báo cáo lưu | |
- Báo cáo số lượng viên chức tăng giảm mỗi quí (theo mẫu) | 0.25 | 0.25 | ||
- Lưu báo cáo tình hình nhân sự và đào tạo đột xuất theo yêu cầu | 0.5 | 0.5 | ||
7. Kiểm tra công vụ | 1 | 1 | ||
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra công vụ năm 2017 | 0.25 | 0.25 | Xem hồ sơ | |
- Quyết định thành lập kiểm tra công vụ của đơn vị | 0.25 | 0.25 | ||
- Thực hiện kiểm tra công vụ tại đơn vị và báo cáo về Sở Y tế mỗi tháng | 0.5 | 0.5 | ||
V. THANH TRA | 10 | 10 | ||
A | Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục và theo dõi thi hành pháp luật (=1+2) | 3.5 | 3.5 | |
1 | Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật (=1.1+1.2+1.3+1.4) | 2.75 | 2.75 | |
1.1 | Xây dựng và triển khai kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2017. (Các Luật mới có liên quan như: Luật ban hành văn bản QPPL; Luật dân sự; Luật hình sự; Luật Tố tụng dân sự (không xây dựng KH, không triển khai thực hiện không có điểm) | 0.75 | 0.75 | |
Có xây dựng kế hoạch được lãnh đạo phê duyệt cụ thể, rõ ràng | 0.25 | 0.25 | Xem kế hoạch | |
Không cụ thể, Không rõ ràng | 0.1 | |||
Triển khai thực hiện kế hoạch đầy đủ | 0.5 | 0.5 | Xem biên bản, tài liệu triển khai, đối chiếu với kế hoạch | |
Không đầy đủ, không đúng nội dung và thời gian theo KH | 0.2 | |||
1.2 | Sinh hoạt “Ngày pháp luật“ trong năm 2017. (Không thực hiện mục nào thì không có điểm mục đó) | 0.75 | 0.75 | |
Có Quyết định quy định "Ngày sinh hoạt pháp luật" được lãnh đạo ký tên, đóng dấu. | 0.25 | 0.25 | Xem Quyết định | |
Xây dựng kế hoạch được lãnh đạo phê duyệt, cụ thể, rõ ràng | 0.25 | 0.25 | Xem kế hoạch | |
Không cụ thể, Không rõ ràng | 0.1 | |||
Sinh hoạt mỗi tháng 01 lần, đầy đủ | 0.25 | 0.25 | Xem biên bản, tài liệu triển khai | |
Sinh hoạt không đầy đủ | 0.1 | |||
1.3 | Thành lập tủ sách pháp luật (Không thực hiện mục nào thì không có điểm mục đó) | 0.75 | 0.75 | |
Có Quyết định thành lập tủ sách được lãnh đạo ký tên, đóng dấu. | 0.2 | 0.2 | Xem quyết định | |
Có văn bản phân công cán bộ quản lý, có sổ sách theo dõi, quản lý. | 0.2 | 0.2 | Xem văn bản, sổ sách. | |
Có nội quy tủ sách được lãnh đạo phê duyệt, niêm yết tại tủ sách. | 0.2 | 0.2 | Kiểm tra thực tế | |
Tủ sách có từ 80 đầu sách còn hiệu lực trở lên, được lập danh mục để theo dõi. | 0.15 | 0.15 | Kiểm tra thực tế |
|
1.4 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hay đột xuất công tác PBGDPL về Sở Y tế. | 0.5 | 0.5 | Xem quyết định |
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và thời gian theo quy định. | 0.5 | 0.5 | Xem văn bản, sổ sách. | |
Không đúng thời gian theo quy định hoặc thiếu báo cáo | 0.2 | Kiểm tra thực tế | ||
2 | Công tác theo dõi thi hành pháp luật (=2.1+2.2+2.3) | 0.75 | 0.75 | |
2.1 | Xây dựng Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật được lãnh đạo phê duyệt | 0.25 | 0.25 | Xem kế hoạch |
Kế hoạch Cụ thể, rõ ràng | 0.25 | 0.25 | ||
Không cụ thể, Không rõ ràng | 0.1 | |||
Không xây dựng kế hoạch | 0 | |||
2.2 | Triển khai thực hiện kế hoạch | 0.25 | 0.25 | Xem nội dung thực hiện |
Đúng thời gian và nội dung kế hoạch | 0.25 | 0.25 | ||
Không đúng thời gian theo quy định | 0.1 | |||
Không triển khai thực hiện | 0 | |||
2.3 | Thực hiện chế độ báo cáo về Sở Y tế: | 0.25 | 0.25 | Xem nội dung thực hiện |
Có thực hiện báo cáo theo dõi thi hành pháp luật gửi về Sở Y tế | 0.25 | 0.25 | ||
Báo cáo không đầy đủ hoặc không báo cáo | 0 | |||
B | Thực hiện pháp luật về KN, TC, tiếp công dân | 3.5 | 3.5 | |
1 | Có bố trí địa điểm tiếp dân, khang trang, đủ trang thiết bị phục vụ cho công tác tiếp dân. | 0.5 | 0.5 | Xem báo cáo |
2 | Có nội quy tiếp dân; quy trình; lịch tiếp dân được lãnh đạo phê duyệt niêm yết tại địa điểm tiếp dân. | 0.5 | 0.5 | |
3 | Có sổ theo dõi tiếp dân và giải quyết KN-TC được ghi chép đầy đủ, đặt tại địa điểm tiếp dân. | 0.5 | 0.5 | |
4 | Có tổ chức tuyên truyền và phổ biến pháp luật về KN-TC cho CBCCVC (Luật KN, Luật TC; Luật tiếp công dân và các văn bản hướng dẫn thi hành như Nghị định số 75 Nghị định số 76; Nghị định số 64; Thông tư 06; 07/2014; Thông tư 07/2013 của Thanh tra Chính phủ; | 1 | 1 | |
Triển khai đầy đủ 100% | 1 | 1 | Kiểm tra thực tế | |
Từ 50 - <100% | 0.5 | Kiểm tra thực tế | ||
Từ <50% | 0 | Kiểm tra thực tế | ||
5 | Trong năm không phát sinh đơn thư khiếu nại, tố cáo, kể cả đơn thư KN, TC gửi về Sở Y tế | 0.5 | 0.5 | Xem biên bản, tài liệu triển khai |
Nếu có phát sinh đơn thư KN, TC mà nội dung KN, TC sai thì vẫn được | 0.5 | 0.5 | ||
Nếu đúng hoặc đúng một phần | 0 | |||
6 | Thực hiện chế độ báo cáo công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo định kỳ hay đột xuất về Sở Y tế. | 0.5 | 0.5 | Kiểm tra hồ sơ tại đơn vị và danh sách đơn thư tại SYT |
6.1 | Giải quyết đơn đúng trình tự, thủ tục, thời gian theo quy định | 0.25 | 0.25 | |
Không đúng, không đủ | 0.1 | |||
6.2 | Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và thời gian theo quy định. | 0.25 | 0.25 | |
Không đầy đủ, không đúng nội dung và thời gian theo quy định | 0.1 | |||
C | Thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 3 | 3 | |
1 | Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch phòng, chống tham nhũng năm 2017. | 0.6 | 0.6 | Xem kế hoạch, đối chiếu kế hoạch của SYT |
Có xây dựng kế hoạch được lãnh đạo phê duyệt cụ thể, rõ ràng | 0.3 | 0.3 | ||
Không cụ thể, Không rõ ràng | 0.1 | |||
Triển khai thực hiện kế hoạch | 0.3 | 0.3 | Xem biên bản triển khai, đối chiếu với KH. | |
Đúng thời gian và nội dung kế hoạch | 0.3 | 0.3 | ||
Không đúng thời gian theo quy định | 0.1 | |||
2 | Báo cáo công tác PCTN Giai đoạn 2 (báo cáo đến cuối năm 2016) | 0.3 | 0.3 | Xem báo cáo |
3 | Công tác tuyên truyền và phổ biến văn bản QPPL về phòng, chống tham nhũng (Luật PCTN; Luật PCTN Sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi hành) | 0.3 | 0.3 | Xem biên bản, tài liệu triển khai. |
4 | Công khai, minh bạch trong hoạt động cơ quan, đơn vị. | 0.3 | 0.3 | Kiểm tra thực tế. |
5 | Xây dựng và thực hiện các chế độ định mức, tiêu chuẩn. | 0.3 | 0.3 | Xem quy chế chi tiêu nội bộ… |
6 | Thực hiện quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp của cán bộ công chức, viên chức. | 0.3 | 0.3 | Kiểm tra thực tế |
7 | Về minh bạch tài sản và thu nhập cá nhân | 0.3 | 0.3 | Xem hồ sơ kê khai tài sản |
Đầy đủ đối tượng và đúng quy định | 0.3 | 0.3 | ||
Có thực hiện nhưng không đầy đủ đối tượng và chưa đúng quy định | 0.1 | |||
8 | Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý, phương thức thanh toán. | 0.3 | 0.3 | Kiểm tra thực tế |
9 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hay đột xuất về Sở Y tế. | 0.3 | 0.3 | |
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và thời gian theo quy định. | 0.3 | 0.3 | ||
Không đầy đủ, không đúng nội dung và thời gian theo quy định | 0.1 | |||
VI.VĂN THƯ LƯU TRỮ, ỨNG DỤNG CNTT | 10 | 10 | ||
1 | Thực hiện công tác văn thư (Theo TT 07/2012/TT- BNV) Thực hiện gởi, nhận, lưu văn bản trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành. | 1.5 | 1.5 | Xem ghi chép sổ văn bản đi, văn bản đến, Lưu văn bản, sổ theo dõi văn bản phải trả lời, xem vận hành phần mềm |
2 | Kỹ thuật trình bày văn bản )(theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV) | 1 | 1 | Xem ngẫu nhiên một số văn bản đi |
3 | Thực hiện sử dụng con dấu (theo Nghị định số 99/2016/NĐ-CP) | 0.5 | 0.5 | Xem cất giữ dấu, và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
4 | Thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước (theo Thông tư 33/2015/TT-BCA) | 0.5 | 0.5 | Có qui chế BVBMNN, tủ giữ văn bản bí mật, có khắc các loại dấu mật, có sổ văn bản đi đến |
5 | Có kho bảo quản tài liệu lưu trữ (theo Luật lưu trữ) | 1 | 1 | Xem kho bảo quản tài liệu lưu trữ (sắp xếp, bảo quản) |
6 | Có qui trình qui chế về công tác văn thư Có danh mục hồ sơ của cơ quan | 1 | 1 | Xem qui trình, qui trình công tác văn thư (2013); Danh mục hồ sơ của cơ quan |
7 | Có sử dụng trang Web của SYT , Email đơn vị, cá nhân và có CB phụ trách | 0.5 | 0.5 | Xem trên máy (http://yte.longan.gov.vn) |
8 | Có sử dụng phần mềm quản lý nhân sự và có vận hành tốt không | 0.5 | 0.5 | Xem trên máy ((trong trang web) (http://ytelongan.vn/login) |
9 | Cơ quan có mạng nội bộ (mạng LAN) kết nối máy tính, internet | 1 | 1 | Xem hệ thống LAN, internet |
10 | Cơ quan có cán bộ phụ trách CNTT | 1 | 1 | Cao đẳng trở lên |
11 | Thực hiện công tác PCCC tại cơ quan | 1.5 | 1.5 | Dụng cụ PCCC(0,5đ), Phương án PCCC(0,5đ), đội PCCC được tập huấn (0,5đ) |
VII.CÔNG TÁC CÔNG ĐOÀN | 10 | 10 | ||
1 | Phong trào CNVC-LĐ và hoạt động Công đoàn năm 2017 | 2 | 2 | Xem kết quả kiểm tra của Công đoàn Ngành năm 2017 |
Vững mạnh xuất sắc | 2 | 2 | ||
Vững mạnh | 1 | |||
Khá | 0,5 | |||
Trung bình, yếu | 0,0 | |||
2 | Khảo sát ý kiến nhân viên và người bệnh | 1 | 1 | |
Khảo sát sự hài lòng của NB đối với BV: -Điểm tối đa khảo sát -Điểm đạt /thực tế khảo sát |
0,6 0,6 |
0.6 | * Kiểm tra bằng chứng thực hiện: Dựa vào kết quả khảo sát người bệnh theo Phụ lục 5A, 5B, 5E (có hướng dẫn khảo sát và tính điểm cụ thể). | |
Khảo sát ý kiến của CBCC-VC đối với BV: - Điểm tối đa khảo sát - Điểm đạt /thực tế khảo sát |
0,4 0,4 |
0.4 | * Kiểm tra bằng chứng thực hiện: Dựa vào kết quả khảo sát ý kiến CBVC BV theo Phụ lục 5C, 5D, 5F (có hướng dẫn khảo sát, tính điểm cụ thể) | |
3 | Thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở | 2 | 2 | |
3.1 | Tổ chức Hội nghị CBCC, VC đúng thời gian quy định | 0,5 | 0.5 | Xem Biên bản và Nghị quyết hội nghị. |
3.2 | Có Quyết định thành lập Ban chỉ đạo Quy chế dân chủ cơ sở và Quy chế hoạt động của BCĐ. | 0,5 | 0.5 | Xem Quyết định và Quy chế hoạt động |
3.3 | Có Kế hoạch hoạt động năm 2017 và báo cáo Quí I, 6 tháng, Quý III và năm đầy đủ. | 0,5 | 0.5 | Xem kế hoạch và 4 kỳ báo cáo |
3.4 | Cơ quan, đơn vị cuối năm chấm điểm thi đua QCDC theo thang điểm đạt: - Loại mạnh - Loại khá - Trung bình trở xuống |
0,5 0,25 0,0 |
0.5 | Xem kết quả thang điểm thi đua Quy chế dân chủ cơ sở năm 2017 |
4 | Xây dựng Môi trường Xanh-sạch-đẹp, thân thiện - Cơ sở y tế không khói thuốc lá | 2 | 2 | Bảng kiểm theo Quyết định 3638/QĐ-BYT ngày 15/7/2016 |
4.1 | Thành lập Ban chỉ đạo (phân công cụ thể) | 0,25 | 0.25 | Phong trào X-S-Đ và Mô hình cơ sở y tế không khói thuốc lá. |
4.2 | Cam kết thực hiện | 0,5 | 0.5 | ĐV-SYT; KHOA, PHÒNG-LĐ ĐV; NV-KHOA, PHÒNG |
4.3 | Xây dựng kế hoạch và giải pháp cụ thể | 0,5 | 0.5 | Xem kế hoạch |
4.4 | Tổ chức thực hiện | 0,5 | 0.5 | Khảo sát đánh giá, kết quả thực hiện (có tổ chức tập huấn, triển khai Luật PCTHTL và Quy định đơn vị về xây dựng cơ sở y tế không khói thuốc lá) |
4.5 | Sơ kết đánh giá (chế tài, khen thưởng) | 0,25 | 0.25 | Xem báo cáo đánh giá |
5. Quy tắc ứng xử | 3 | 3 | Xem kết quả thang điểm QTUX năm 2017 | |
>95 đ | 3 | 3 | ||
80-95 đ | 2 | |||
<80 đ | 1 | |||
TỔNG ĐIỂM ĐẠT | 100 | 99.3 |