Hỗ Trợ Trực Tuyến

Tel: (027) 2387 4213

Sơ đồ đường đi

Thống kê truy cập

1204927
Hôm nay
Tổng cộng
491
1204927

Thứ năm, 05 Tháng 10 2017

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An (Quyết định 40 /2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An ngày 17/08/2017))

Viết bởi : 
Chuyên mục : Dịch vụ
Lượt xem : 2345
STT Tên dịch vụ Số tiền Ghi chú
1 2 3 4
2 Khám bệnh 31.000  
3 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000  
4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000  
5 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc 245.700 Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
6 Ngày giường bệnh Nội khoa:    
7 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 149.800  
8 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 133.800  
9 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 112.900  
10 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng    
11 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 133.800  
12 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
13 Siêu âm    
14 Siêu âm 49.000  
15 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600  
16 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211.000  
17 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 446.000 Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
18 Chụp X-quang thường    
19 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 47.000 Áp dụng cho 01 vị trí
20 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 53.000 Áp dụng cho 01 vị trí
21 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 53.000 Áp dụng cho 01 vị trí
22 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 66.000 Áp dụng cho 01 vị trí
23 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 98.000  
24 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 113.000  
25 Mammography (1 bên) 91.000  
26 Chụp Xquang số hóa    
27 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69.000 Áp dụng cho 01 vị trí
28 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94.000 Áp dụng cho 01 vị trí
29 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119.000 Áp dụng cho 01 vị trí
30 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 209.000  
31 Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 929.000  
32 Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 371.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
33 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 536.000  
34 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 970.000  
35 CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
36 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 454.000  
37 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
38 Cắt chỉ 30.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
39 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 150.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
40 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131.000  
41 Chọc dò tuỷ sống 100.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
42 Đặt catheter động mạch quay 533.000  
43 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640.000 Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ
44 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.113.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
45 Đặt nội khí quản 555.000  
46 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
47 Hút dịch khớp 109.000  
48 Hút đờm 10.000  
49 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549.000  
50 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 410.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
51 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 231.000  
52 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 385.000  
53 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 287.000  
54 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278.000  
55 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179.000  
56 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000  
57 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228.000  
58 Rửa bàng quang 185.000 Chưa bao gồm hóa chất.
59 Rửa dạ dày 106.000  
60 Rút máu để điều trị 216.000  
61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172.000  
62 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000  
63 Sinh thiết vú 144.000  
64 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968.000  
65 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
66 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59.400  
67 Tháo bột khác 49.500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
68 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài   ≤ 15cm 55.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
69 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600  
70 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
71 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109.000  
72 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129.000  
73 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174.000  
74 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227.000  
75 Thay canuyn mở khí quản 241.000  
76 Thở máy (01 ngày điều trị) 533.000  
77 Thông đái 85.400  
78 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78.000  
79 Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch) 10.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
80 Tiêm khớp 86.400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
81 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
82 Truyền tĩnh mạch 20.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
83 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 172.000  
84 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 224.000  
85 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 244.000  
86 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 286.000  
87 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
88 Châm (các phương pháp châm) 81.800  
89 Điện châm 75.800  
90 Điện xung 40.000  
91 Hồng ngoại 41.100  
92 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50.500  
93 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
94 Tập do cứng khớp 41.500  
95 Tập do liệt ngoại biên 24.300  
96 Tập do liệt thần kinh trung ương 38.000  
97 Tập dưỡng sinh 20.000  
98 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52.400  
99 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9.800  
100 Tập vận động đoạn chi 44.500  
101 Tập vận động toàn thân 44.500  
102 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27.300  
103 Tập với hệ thống ròng rọc 9.800  
104 Thuỷ châm 61.800 Chưa bao gồm thuốc.
105 PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
106 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 696.000  
107 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.167.000  
108 NỘI TIẾT    
109 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245.400  
110 Các thủ thuật còn lại khác    
111 Thủ thuật loại I 575.000  
112 Thủ thuật loại II 369.000  
113 Thủ thuật loại III 204.000  
114 NGOẠI KHOA    
115 Ngoại Lồng ngực - mạch máu    
116 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.524.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
117 Phẫu thuật u máu các vị trí 2.896.000  
118 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.689.000  
119 Tiêu hóa    
120 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.789.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
121 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.460.000  
122 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.157.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
123 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.709.000  
124 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.461.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
125 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.678.000  
126 Cắt phymosis 224.000  
127 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173.000  
128 Thắt các búi trĩ hậu môn 264.000  
129 Xương, cột sống, hàm mặt    
130 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 688.000  
131 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635.000  
132 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 250.000  
133 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 150.000  
134 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 386.000  
135 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 208.000  
136 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310.000  
137 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 155.000  
138 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225.000  
139 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 150.000  
140 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320.000  
141 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 200.000  
142 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320.000  
143 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320.000  
144 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 611.000  
145 Nắn, bó gẫy xương đòn 115.000  
146 Nắn, bó gẫy xương gót 135.000  
147 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135.000  
148 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2.767.000  
149 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.429.000 Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
150 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.657.000  
151 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.609.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
152 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.681.000  
153 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.752.000  
154 Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu 2.531.000  
155 PHỤ SẢN    
156 Bóc nang tuyến Bartholin 1.237.000  
157 Bóc nhân xơ vú 947.000  
158 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109.000  
159 Cấy - tháo thuốc tránh thai 200.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai
160 Chích áp xe tầng sinh môn 781.000  
161 Chích áp xe tuyến Bartholin 783.000  
162 Chích apxe tuyến vú 206.000  
163 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753.000  
164 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 805.000  
165 Chọc dò túi cùng Douglas 267.000  
166 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 210.000  
167 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser  146.000  
168 Đỡ đẻ ngôi ngược 927.000  
169 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675.000  
170 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.114.000  
171 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.000 Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.
172 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877.000  
173 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191.000  
174 Hút thai dưới siêu âm 430.000  
175 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.525.000  
176 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.810.000  
177 Khâu tử cung do nạo thủng 2.673.000  
178 Khâu vòng cổ tử cung 536.000  
179 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.524.000  
180 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82.100  
181 Lấy dị vật âm đạo 541.000  
182 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.728.000  
183 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.147.000  
184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331.000  
185 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268.000  
186 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 161.000  
187 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177.000  
188 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383.000  
189 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.564.000  
190 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.594.000  
191 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.553.000  
192 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4.056.000  
193 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.223.000  
194 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.246.000  
195 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.335.000  
196 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.704.000  
197 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.835.000  
198 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.241.000  
199 Soi cổ tử cung 58.900  
200 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 370.000  
201 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
202 Phẫu thuật loại II 1.373.000  
203 Phẫu thuật loại III 1.026.000  
204 Thủ thuật loại I 543.000  
205 Thủ thuật loại II 368.000  
206 Thủ thuật loại III 174.000  
207 MẮT    
208 Bơm rửa lệ đạo 35.000  
209 Chích chắp hoặc lẹo 75.600  
210 Chữa bỏng mắt do hàn điện 27.000  
211 Đo nhãn áp 23.700  
212 Đo thị lực khách quan 65.500  
213 Đốt lông xiêu 45.700  
214 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 774.000  
215 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75.300  
216 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314.000  
217 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 61.600  
218 Lấy sạn vôi kết mạc 33.000  
219 Mổ quặm 1 mi - gây tê 614.000  
220 Mổ quặm 2 mi - gây tê 809.000  
221 Nặn tuyến bờ mi 33.000  
222 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 97.900  
223 Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) 39.000  
224 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 49.600  
225 Thông lệ đạo hai mắt 89.900  
226 Thông lệ đạo một mắt 57.200  
227 Tiêm dưới kết mạc một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
228 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
229 TAI MŨI HỌNG    
230 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201.000  
231 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271.000  
232 Cắt Amiđan (gây mê) 1.033.000  
233 Chích rạch vành tai 57.900  
234 Chọc hút dịch vành tai 47.900  
235 Đốt họng hạt 75.000  
236 Hút xoang dưới áp lực 52.900  
237 Khí dung 17.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
238 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.000 Chưa bao gồm thuốc.
239 Lấy dị vật họng 40.000  
240 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60.000  
241 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 508.000  
242 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 150.000  
243 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 346.000  
244 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 187.000  
245 Lấy nút biểu bì ống tai 60.000  
246 Nhét meche hoặcbấc mũi 107.000  
247 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 210.000  
248 Nội soi Tai Mũi Họng 202.000  
249 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 24.600  
250 RĂNG - HÀM - MẶT    
251 Điều trị răng    
252 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316.000  
253 Điều trị tuỷ lại 941.000  
254 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 539.000  
255 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 769.000  
256 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 409.000  
257 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 899.000  
258 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261.000  
259 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369.000  
260 Hàn composite cổ răng 324.000  
261 Hàn răng sữa sâu ngà 90.900  
262 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124.000  
263 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70.900  
264 Nắn trật khớp thái dương hàm 100.000  
265 Nạo túi lợi 1 sextant 67.900  
266 Nhổ chân răng 180.000  
267 Nhổ răng đơn giản 98.600  
268 Nhổ răng khó 194.000  
269 Nhổ răng số 8 bình thường 204.000  
270 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320.000  
271 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 33.600  
272 Phục hồi thân răng có chốt 481.000  
273 Răng sâu ngà 234.000  
274 Răng viêm tuỷ hồi phục 248.000  
275 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.700  
276 Sửa hàm 180.000  
277 Trám bít hố rãnh 199.000  
278 Các phẫu thuật hàm mặt    
279 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324.000  
280 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 429.000  
281 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 389.000  
282 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 509.000  
283 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.657.000  
284 Điều trị đóng cuống răng 447.000  
285 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 532.000  
286 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.594.000  
287 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
288 Phẫu thuật loại I 2.084.000  
289 Phẫu thuật loại II 1.301.000  
290 Phẫu thuật loại III 866.000  
291 Thủ thuật loại I 465.000  
292 Thủ thuật loại II 264.000  
293 Thủ thuật loại III 135.000  
294 BỎNG    
295 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 235.000  
296 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 392.000  
297 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
298 Phẫu thuật loại I 2.536.000  
299 Phẫu thuật loại II 1.642.000  
300 Phẫu thuật loại III 1.107.000  
301 Thủ thuật loại I 485.000  
302 Thủ thuật loại II 345.000  
303 Thủ thuật loại III 199.000  
304 GÂY MÊ    
305 Gây mê thay băng bỏng    
306 Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 361.000  
307 Gây mê khác 632.000  
308 XÉT NGHIỆM    
309 Huyết học    
310 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 100.000  
311 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.400  
312 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000  
313 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30.200  
314 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 67.200  
315 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 145.000  
316 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.400  
317 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel); 78.400  
318 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 72.600  
319 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 28.000  
320 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16.800  
321 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12.300  
322 Thời gian máu đông 12.300  
323 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 61.600  
324 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 39.200  
325 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 33.600  
326 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35.800  
327 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 103.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
328 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 35.800  
329 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 44.800  
330 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 39.200  
331 Hóa sinh    
332 Máu    
333 Alpha FP (AFP) 90.100  
334 Beta - HCG 84.800  
335 CEA 84.800  
336 CRP định lượng 53.000  
337 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 28.600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
338 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.200 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
339 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21.200  
340 Định lượng Ethanol (cồn) 31.800  
341 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 31.800  
342 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 26.500  
343 Đường máu mao mạch 23.300  
344 Ferritin 79.500  
345 Gama GT 19.000  
346 HbA1C 99.600  
347 Nồng độ rượu trong máu 29.600  
348 Phản ứng CRP 21.200  
349 RF (Rheumatoid Factor) 37.100  
350 T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại) 63.600  
351 Troponin T/I 74.200  
352 TSH 58.300  
353 Nước tiểu    
354 Amphetamin (định tính) 42.400  
355 Marijuana định tính 42.400  
356 Opiate định tính 42.400  
357 Tổng phân tích nước tiểu 37.100  
358 Vi sinh    
359 Anti-HIV (nhanh) 51.700  
360 Anti-HCV (nhanh) 51.700  
361 ASLO 40.200  
362 HBeAg test nhanh 57.500  
363 HBsAg (nhanh) 51.700  
364 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36.800  
365 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40.200  
366 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 31.000  
367 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115.000  
368 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 138.000  
369 Salmonella Widal 172.000  
370 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 230.000  
371 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:    
372 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 322.000  
Joomla Templates - by Joomlage.com